Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết Đại số Giải tích 11 chương 5 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

Số trang: 1      Loại file: pdf      Dung lượng: 141.59 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (1 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết Đại số Giải tích 11 chương 5 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp làm tài liệu ôn tập chuẩn bị cho bài kiểm tra 1 tiết sắp tới. Tham khảo đề thi giúp bạn ôn tập kiến thức đại số, rèn luyện kỹ năng giải toán nhuần nhuyễn, phát triển tư duy sáng tạo ra những cách giải mới cho từng dạng bài tập khác nhau. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số Giải tích 11 chương 5 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên GiápKHUNG MA TRẬNĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT DS> 11 (chương 5)Nhận biếtThông hiểuVận dụngCộngCấp độTênCấp độ thấpCấp độ caochủ đề(nộidung,chương…)1. Định nghĩavà ý nghĩa đạohàmViếtphươngtrình tiếptuyến tạimột điểmthuộc đồ thịhàm số.Số câuCâu 22Số điểm22,0Tỉ lệ %20%20%2. Quy tắc tínhđạo hàmTính đạohàm củatổng hiệutích thươngcủa cáchàm sốthường gặp.Tính đạohàm củahàm hợpcủa căn vàhàm phânthức.Áp dụng quytắc đạo hàmvào các bàitoán chứatham sô.Số câuCâu 1aCâu 1cCâu 43Số điểm2,5114,5Tỉ lệ %25%10%10%45%3. Đạo hàm củahàm số lượnggiácTính đạohàm củahàm sốlượng giác.Áp dụng đạohàm của hàmsố lượng giácvào việc giảiphương trình.Số câuCâu 1bCâu 32Số điểm2,513,5Tỉ lệ %25%10%35%Tổng số câu:Tổng số điểm :Tỉ lệ 100%Số câu:2Số câu:2Số câu:1Số câu:1Số câu: 6Số điểm: 5Số điểm:3Số điểm: 1Số điểm:1Số điểm:1050%30%10%10%100%Trường THCS-THPT Võ Nguyên GiápĐề kiểm tra 1 tiết Đại số và Giải tích 11Tổ Toán- TinThời gian: 45 phútĐề 1Câu 1: (6,0 điểm): Tính đạo hàm của các hàm số sau:14a. y  x 4  x 3  2 xcos x1  2 sin xc. y   x 3  x  2  3 xb. y (2,5 điểm)(2,5 điểm)(1,0 điểm)Câu 2: ( 2,0 điểm): Cho hàm số f ( x)  x3  3x 2  4 .Viết phương trình tiếp tuyến của đồthị hàm số f ( x) tại điểm có hoành độ bằng -3.Câu 3: ( 1,0 điểm): Cho hàm số y  cot 2 x . Chứng minh: y  2 y 2  2  0 .13Câu 4: ( 1,0 điểm): Cho hàm số y  x 3   2m  1 x 2  mx  4 . Tìm m để y  0 , x  .…..………..HẾT……………ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂMNội dungĐiểmCâu 1:a.y1 4 31x  x  2 x  y   x 4  x 3  2 x   x3  3x 2  2442,5 điểmb.ycos x1  2 sin x cos x  1  2 sin x   cos x 1  2 sin x 21  2 sin x  sin x 1  2 sin x   cos x  2 cos 2 x21  2 sin x 1 điểm y sin x  2 sin 2 x  cos x  2 cos 2 x1  2 sin x 20,5 điểm sin x  cos x  21  2 sin x 1 điểm2c.y   x3  x  2  3x 2  3 x  y   x 3  x  2  3 x   x 3  x 2 2  3x3  3 x 2  1 2  3 x   x 3  x 2 2  3x2  3 x 2  1  2  3 x    3  x 3  x 2 2  3x21x 3  12 x 2  9 x  42 2  3x0,5 điểm0,5 điểmCâu 2:f ( x)  x 3  3 x 2  40,5 điểm0,5 điểm f  x   3x 2  6 x f  3  9f  3  40,5 điểmPhương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ là -3 là:y  f  3 x  3  f  3  9  x  3  40,5 điểmy  9 x  23Câu 3:y  cot 2 x  y  Xét vế trái:22sin 2 x0,5 điểm2y  2 y  22 2cot 2 2 x  22sin 2 x 2(1  cot 2 2 x )  2cot 2 2 x  2  0(dpcm)0,5 điểmCâu 4:1y  x 3   2m  1 x 2  mx  43 y  x 2  2  2m  1 x  m0,25 điểm2Để y  0 , x  thì x  2  2m  1 x  m  0, x Khi đó xét: f  x   x 2  2  2m  1 x  mCó a = 1 nên để f  x   0 thì  02  2m  1  m  0 4m 2  5m  1  01  m 141Vậy với  m  1 thì thỏa mãn ycbt.40,5 điểm0,25 điểm

Tài liệu được xem nhiều: