Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết Đại số lớp 8 chương 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Cộng Hòa

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 76.00 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề kiểm tra 1 tiết Đại số lớp 8 chương 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Cộng Hòa là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên trong quá trình giảng dạy và phân loại học sinh. Đồng thời giúp các em học sinh củng cố, rèn luyện, nâng cao kiến thức môn Toán - Đại số lớp 8. Để nắm chi tiết nội dung các bài tập mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số lớp 8 chương 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Cộng HòaNgàysoạn:22/10/2019 Ngàygiảng:25/10/2019 Tiết21:KIỂMTRACHƯƠNGI.I.MỤCTIÊU:1.Kiếnthức: Kiểmtrakiếnthứccơ bảncủachươngInhư:PTĐTTNT,nhânchiađa thức,cáchằngđẳngthức,tìmgiátrịbiểuthức,chứngminhđẳngthức.2.Kỹnăng: Rènluyện,tínhcẩnthận,khả năngtư duy,tínhsángtạochoHS,bướcđầulàmquenvớicáchsuyluận. Vậndụngkiếnthứcđãhọcđểtínhtoánvàtrìnhbàylờigiải.3.Tháiđộ: Tíchcực,tựgiác,cẩnthận,chínhxác.II.NỘIDUNG:1.Matrậnđềkiểmtra:Cấp Vậndụng Nhậnbiết Thônghiểu CộngđộTênChủđề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nhậnbiết Biếtcáchthực đượckếtquả hiệnphép Nhânđa phépnhân1 nhânmộtđa thức đơnthứcvới thứcvới1đa 1đathức. thứcSốcâu 2 1 3Sốđiểm 0,5 1 1,5Tỉlệ% 5% 10% 15% Sửdụnghằng Vận dụng Nhận biết vế đẳngthức đượcHĐTđể7hằngđẳng còn lại của đángnhớđể khaitriển,rút thứcđáng một hằng giảibàitập gọn, tính giá nhớ đẳng thức vềtìmx trị của biểu đángnhớ. thức.Sốcâu 4 1 2 1 8Sốđiểm 1 0,25 0,5 1 2.75Tỉlệ% 10% 2,5% 5% 10% 27.5% Hiểuđược Thực hiện Hiểu được cáchchiamột được phép cách chia mộtChiađathức đơnthứccho chia đa thức đa thức cho mộtđơnthức một biến đã mộtđathức. sắpxếpSốcâu 2 1 1 4Sốđiểm 0,5 0,25 2 2,75Tỉlệ% 5% 2,5% 20% 27.5% Phântích Vận dụng đượcmộtđa Phân tíchPhân tích đa thứcthành được một đathức thành nhântử(nhiều thức thànhnhântử phươngpháp) nhân tử giải bàitoántìmxSốcâu 2 1 3Sốđiểm 2 1 3Tỉlệ% 20% 10% 30%Tổngsốcâu 8 2 3 2 3 18Tổngsố 2 0.5 3 0,5 3 10điểm 20% 5% 30% 5% 30% 100%Tỉlệ%2.Đềkiểmtra: ĐỀBÀITRƯỜNGTHCSCỘNGHÒA ĐỀKIỂMTRA1TIÊT–CHƯƠNGIHọvàtên:........................................... MÔN:ĐẠISỐ8Lớp: Nămhọc:20192020 Thờigian45phútI.Phầntrắcnghiệm:(3.0điểm)A.Hãykhoanhtrònchữcáiđứngtrướccâutrảlờiđúng.Câu1:Kếtquảcủaphépnhânxy(x2+x–1)là: A.x3y+x2y+xy; C.x3y–x2y–xy; B.x3y–x2y+xy; D.x3y+x2y–xyCâu2:Biểuthức(3xy)(2xy)bằng:A)6xy+3xy2 B)6x2y+3xy2 C)x26xy D))6x2y–3xy2Câu3:Biểuthức x2 + 2xy + y2 bằng:A. x2 + y2 B. x2 − y2 C. (x + y)2 D. (x − y)2Câu4:Biểuthức(x–y)2bằng:A)x2+y2 B)(y–x)2 C)y2–x2 D)x2–y2Câu5:Tìmx,biếtx2–25=0tađược:A.x=25;B.x=5vàx=5;C.x=5;D.x=5 Câu6:Biểuthức(x+2)(x–2)bằng:A)4x2+4 B)4x2–4 C)x2+4 D)x2–4Câu7:Giátrịcủabiểuthứcx3+9x2+27x+27tạix=7là:A)1000 B)27 C)343 D)49Câu8:Tìmkếtquảđúngkhiphântíchx y thànhnhântử: 3 3 A.x3–y3=(x+y)(x2+xy+y2)=(x–y)(x+y)2 B.x3–y3=(x–y)(x2+xy+y2) C.x3–y3=(x–y)(x2–xy+y2)=(x+y)(x–y)2 D.x3–y3=(x–y)(x2–y2)Câu9:Giátrịcủabiểuthức(x–2)(x2+2x+4)tạix=2là:A)0 B)64 C)12 D)16Câu10:Đơnthức9x2y3zchiahếtchođơnthứcnàosauđây:A)3x3yz B)4xy2z2 C)5xy2 D)3xyz2Câu11:Thươngcủaphépchia(x)6:(x)2là:A)x3 B)x4 C)x3 ...

Tài liệu được xem nhiều: