Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết Địa 9 - Vùng Đông Nam Bộ

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 255.48 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bạn muốn biết khả năng mình giải bài tập môn Địa 9 đến đâu. Mời bạn tham khảo 2 Đề kiểm tra 1 tiết Địa 9 - Vùng Đông Nam Bộ với nội dung xoay quanh: cơ cấu kinh tế vùng Đông Nam Bộ, điều kiện tự nhiên vùng đồng bằng sông Cửu Long,...để đánh giá được kỹ năng giải bài tập của mình cũng như tăng thêm kiến thức môn Địa.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết Địa 9 - Vùng Đông Nam Bộ Đề chẵn Trường PT DTNT Giồng Riềng Kiểm tra 1 tiết Lớp: 9 Môn: Địa Lí Họ & tên:…………………….. Thời gian: 45 phút Điểm Lời phê I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm. Mỗi ý chọn đúng được 0,25đ)Câu 1: Khoanh tròn một chử cái đứng trước ý trả lời đúng nhất:1.1 Ngành nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ: a. Nông - Lâm - Ngư nghiệp b. Công nghiệp – Xây dựng c. Dịch vụ1.2 Thành phố quan trọng nhất của vùng Đông Nam Bộ là: a. Biên hoà. b. Bà rịa – Vũng tàu c. TP. Hồ Chí Minh1.3 Đất phù sa ngọt phân bố ở: a. Cực Nam mũi cà Mau. b. Sông Tiền, sông Hậu. c. Duyên hải Trà Vinh, Bến Tre, Bạc Liêu d. Cả a, b, c đều đúng1.4 Ngành công nghiệp có tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP đồng bằng sông Cửu Long là: a. Sản xuất vật liệu xây dựng. b. Cơ khí, nông nghiệp hoá chất. c. Chế biến lương thực, thực phẩm. d. Sản xuất nhựa và bao bì.1.5 Diện tích trồng lúa của đồng bằng sông Cửu Long chiếm bao nhiêu phần trăm diện tíchtrồng lúa của cả nước: a. 40,3%. b. 46,2 . c.51,1% . d. 56,5%1.6 Đảo Phú Quốc thuộc về tỉnh nào? a. Rạch Giá. b. An Giang. c. Cà Mau. d. Kiên Giang.1.7 Các thành phần dân tộc ở vùng đồng bằng sông Cửu Long là: a. Kinh, Chăm, Hoa, Khơmer . b. Hoa, Mã lai, Campuchia, Kinh c. Chăm, M’nông, Khơmer, Kinh. d. Kinh, Giarai, Hoa, Khơmer.1.8 Trung tâm kinh tế lớn nhất của đồng bằng sông Cửu Long là thành phố nào? a. Mỹ Tho. b. Cần Thơ. c. Long Xuyên d. Cà Mau.1.9 Con sông nào không nằm trong vùng Đông Nam Bộ? a. Sông Sài Gòn. b. Sông Đồng Nai. c. Sông Bé. d. Sông Tiền.1.10 Vùng trồng cao su lớn nhất nước ta là: a. Tây Nguyên. b. Đông Nam Bộ c. Duyên hải Nam Trung Bộ. d. Bắc Trung BộCâu 2: Điền các từ thích hợp vào chổ (…..) Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích là………….km2, dân số ……..triệu người(2002), phía Bắc giáp………………………….và …………………….., phía Tây Namgiáp……………………., phía Đông Nam giáp……………………. II/ PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)Câu 3: Điều kiên tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên vùng đồng bằng sông Cửu Long có nhữngthuận lợi và khó khăn gì trong việc phát triển kinh tế - xã hội của vùng ? (3điểm)Câu 4: Dựa vào bảng số liệu: Toàn vùng Đất phù sa Đất phèn, đất mặn Đất khácDiện tích (triệu ha) 4 1,2 2,5 0,3Tỉ lệ (%) 100 a/ Tính tỉ lệ (%) các loại đất ở đồng bằng sông Cửu Long (1điểm) b/ Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu các loại đất ở đồng bằng sông Cửu Long (2điểm) Bài làm........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: