Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 10 chương 2-3 có đáp án - THPT Giai Xuân

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 198.01 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 10 chương 2-3 có đáp án - THPT Giai Xuân, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 10 chương 2-3 có đáp án - THPT Giai XuânTRƯỜNG THPT GIAI XUÂN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC TỔ TOÁN CHƯƠNG 2 & 3 - KHỐI 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ……………………………………………………. Lớp: …………………1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)Câu 1: Cho tam giác ABC bất kỳ có BC  a , AC  b , AB  c . Đẳng thức nào sai? A. b 2  a 2  c 2  2ac cos B . B. a 2  b 2  c 2  2bc cos A . C. c 2  b 2  a 2  2ab cos C . D. c 2  b 2  a 2  2ab cos C .Câu 2: Trong tam giác ABC bất kỳ có BC  a , AC  b , AB  c . Bán kính đường tròn ngoại tiếptam giác ABC là a b a b A. R  . B. R  . C. R  . D. R  . sin A sin A 2sin A 2sin ACâu 3: Cho tam giác ABC bất kỳ có BC  a , AC  b , AB  c . Đường trung tuyến ma là b2  c2 a 2 a 2  c 2 b2 A. m 2 a  . B. m  2 a  . 2 4 2 4 2c 2  2b2  a 2 a 2  b2 c 2 C. ma2  . D. ma2   . 4 2 4Câu 4: Cho tam giác ABC bất kỳ có BC  a , AC  b , AB  c , p là nửa chu vi tam giác ABC .Diện tích tam giác ABC là A. S  p  p  a  p  b  p  c  . B. S   p  a  p  b  p  c  . C. S  p  p  a  p  b  p  c  . D. S   p  a  p  b  p  c  .Câu 5: Cho tam giác ABC bất kỳ có BC  a , AC  b , AB  c . Giá trị cos A là b2  c2  a 2 b2  c 2  a 2 A. cos A  . B. cos A  . bc 2bc a 2  b2  c 2 a 2  b2  c2 C. cos A  . D. cos A  . bc 2bc Câu 6: Cho đường thẳng d có véctơ chỉ phương là u   3;1 . Trong các véctơ sau, véctơ nào làvéctơ pháp tuyến của đường thẳng d ?     A. n  1;3 . B. n   3;1 . C. n  1; 3 . D. n   3;1 .  x  1  2tCâu 7: Cho đường thẳng  có phương trình tham số là   t    . Đường thẳng  đi qua  y  2  3tđiểm 3 A. M 1; 2  . B. N  3;5  . C. P  1; 2  . D. Q  3;5 .  x  1  2tCâu 8: Cho đường thẳng  có phương trình tham số là   t    . Véctơ chỉ phương của  y  3  3tđường thẳng  là     A. u  1; 3 . B. u   2;3 . C. u   1;3 . D. u   2; 3 .   600 . Độ dài cạnh AC làCâu 9: Cho tam giác ABC có BC  8 , AB  3 , B A. 49 . B. 97 . C. 7 . D. 61 .Câu 10: Tam giác ABC có BC  3 , AC  5 , AB  6 . Giá trị của đường trung tuyến mc là A. 2. B. 2 2 . C. 3. D. 2 3 .Câu 11: Cho tam giác ABC có AB  10 , AC  12 ,  A  1500 . Diện tích của tam giác ABC là A. 60 . B. 60 3 . C. 30 . D. 30 3 .Câu 12: Cho đường thẳng d : x  y  2  0 . Phương trình tham số của đường thẳng d là  xt x  2 A.  t   . B.  t   . y  2  t y t x  3  t  xt C.  t   . D.  t   .  y  1 t y  3t ...

Tài liệu được xem nhiều: