Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 10 chương 3 có đáp án - THPT Phan Chu Trinh

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 225.75 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 10 chương 3 có đáp án - THPT Phan Chu Trinh dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra, với đề kiểm tra này các bạn sẽ được làm quen với cấu trúc đề kiểm tra và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 10 chương 3 có đáp án - THPT Phan Chu TrinhTRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG III TỔ TOÁN Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)Câu 1: (5,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M(-2 ; 1), N (0 ; 5 ) và đường thẳng ∆ : x – y + 1 = 0 a) Viết phương trình tham số đường thẳng đi qua hai điểm M và N. b) Hãy chứng tỏ điểm M không nằm trên ∆ và tính khoảng cách từ điểm M đến ∆ . c) Hãy chỉ ra một véc tơ pháp tuyến của ∆ . Viết phương trình tổng quát đường thẳng d đi qua N và vuông góc ∆ . d) Tìm tọa độ điểm K thuộc đường thẳng ∆ sao cho KM + KN nhỏ nhất.Câu 2: (3,5 điểm) Trong tam giác ABC cho a = 13 , b = 14 , c = 15 . Hãy tính : a) Diện tích tam giác ABC ; sinB. b) cosA ; m a ; Chu vi đường tròn nội tiếp tam giác ABC ( a, b, c là độ dài 3 cạnh tương ứng với các góc A, B, C; m a là độ dài đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A trong tam giác ABC)Câu 3: (1,5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng d 1 : x – y + 2 = 0 và d 2 : 3x + y – 2 = 0. Giả sử d 1 cắt d 2 tại I . Viết phương trình đường thẳng ∆ cắt d 1 và d 2 tương ứng tại A và B sao cho AB = 2AI và khoảng cách từ I đến ∆ bằng 2 2TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 10 - CHƯƠNG III TỔ TOÁN Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)Câu 1: (5,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M(-2 ; 1), N (0 ; 5 ) và đường thẳng ∆ : x – y + 1 = 0 a) Viết phương trình tham số đường thẳng đi qua hai điểm M và N. b) Hãy chứng tỏ điểm M không nằm trên ∆ và tính khoảng cách từ điểm M đến ∆ . c) Hãy chỉ ra một véc tơ pháp tuyến của ∆ . Viết phương trình tổng quát đường thẳng d đi qua N và vuông góc ∆ . d) Tìm tọa độ điểm K thuộc đường thẳng ∆ sao cho KM + KN nhỏ nhất.Câu 2: (3,5 điểm) Trong tam giác ABC cho a = 13 , b = 14 , c = 15 . Hãy tính : a) Diện tích tam giác ABC ; sinB. b) cosA ; m a ; Chu vi đường tròn nội tiếp tam giác ABC ( a, b, c là độ dài 3 cạnh tương ứng với các góc A, B, C; m a là độ dài đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A trong tam giác ABC)Câu 3: (1,5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng d 1 : x – y + 2 = 0 và d 2 : 3x + y – 2 = 0. Giả sử d 1 cắt d 2 tại I. Viết phương trình đường thẳng ∆ cắt d 1 và d 2 tương ứng tại A và B sao cho AB = 2AI và khoảng cách từ I đến ∆ bằng 2 2 Trang 1Trường THPT Phan Chu Trinh ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG III Tổ Toán ............................... Câu Đáp án Điểm Câu 1:  x = −2 + 2t a) Vtcp MN = (2;4) ; Vậy MN có dạng tham số :  ,t ∈ R( 5,0 điểm)  y = 1 + 4t 0,75 x 2 − 2 −1+1 b) Vì : -2 – 1 + 1 = - 2 ≠ 0 nên M ∉ ∆ . Khi đó d (M ; ∆ ) = = 2 1+1 0.5 x 2 c) Ta có : n∆ = (1;−1) . Vì d ⊥ ∆ nên d: x + y + C = 0 Lại có : N (0;5) ∈ d nên : 0 + 5 + C = 0 ⇒ C = −5 hay d: x + y – 5 = 0 0,75 x 2 d) Gọi H là giao điểm của d và ∆ , tọa độ của H là nghiệm của hệ pt :  x − y = −1  x = 2  ⇒ ⇒ H (2;3) x + y = 5 y = 3 0.5 Gọi N’(x’ ; y’) là điểm đối xứng N qua ∆ , khi đó H là trung điểm của  x = 2.2 − 0  x = 4 NN’ nên tọa độ N’ được xác định như sau :  ⇒ ⇒ N (4;1)  y = 3.2 − 5  y = 1 KM + KN = KM + KN’ và kiểm tra thấy M , N khác phía so ∆ nên Theo 0.5 ycbt thì M, K, N’ phải thẳng hàng hay K là giao điểm giưa đường thẳng MN’: y = 1 và ∆ suy ra K(0 ; 1) Câu 2: a) Ta có P = 21 nên S ABC = 21.8.7.6 = 84 (đvdt) 0,75 x 2( 3,5 điểm) 1 2.84 56 Từ công thức S ABC = .a.c sin B ⇒ sin B = = 0,25 x 2 2 ...

Tài liệu được xem nhiều: