Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 11

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 140.00 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 0 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 11 sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn yêu thích môn Toán và những bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 11Soạnngày29/10/2011KIỂMTRA1TIẾT11NC MATRẬNMỤCTIÊUGIÁODỤCVÀMỨCĐỘNHẬNTHỨC Tầm Trọng Tổngđiểm Chủđềhoặcmạchkiếnthức,kĩnăng quan số Theo Thang trọng% (mức matrận 10 độ) XácđịnhảnhcủađiểmquatrụcOx,quaphéptịnh 37 1 37 2,0 tiến Xácđịnhảnhcủađườngthẳngquaphéptịnhtiến 18 2 36 2,0 Xácđịnhảnhcủađườngtrònquaphépđốixứngtâm 28 2 56 3,0 Xác định ảnhcủa đườngthẳngquaphép đốixứng 13 3 39 2,0 trục Xácđịnhảnhcủađườngtrònquaphépvịtự 4 4 16 1,0 Tổng 100% 12 184 10,0 MATRẬNĐỀKIỂMTRA1TIẾT MứcđộnhậnthứcHìnhthứccâuhỏi Chủđềhoặc Tổng 1 2 3 4 mạchkiếnthức,kĩnăng điểm TL TL TL TL Xácđịnhảnhcủađiểmqua Câu1.a trụcOx,quaphéptịnhtiến 2 2 Xácđịnhảnhcủađường Câu1.b thẳngquaphéptịnhtiến 2 2 Xácđịnhảnhcủađường Câu.2. trònquaphépđốixứngtâm 3 3 Xác định ảnh của đường Câu3 thẳng qua phép đối xứng 2 2 trục Xácđịnhảnhcủađường Câu4 1 trònquaphépvịtự 1 Tổngđiểm 2 5 2 1 10 ĐỀKIỂMTRA1TIẾTCâu1(4,0điểm).ChođiểmM(1;2).TìmảnhcủaM: a) QuaphépđốixứngtrụcOx. rb)Quaphéptịnhtiếntheo v = (−3; −4) .Câu2(2,0điểm).ViÕtphươngtrìnhđườngthẳng(d’)làảnhcủađườngthẳng(d): 3x − 5y + 3 = 0 quaphéptịnhtiến Tvr rvới v = (−2;3)Câu3(3,0điểm).TrongmặtphẳngOxyviếtphươngtrìnhảnhcủađườngtròn(C): x 2 + y2 + 2x − 6y + 6 = 0 quaphépđốixứngtâm A(1;2) Câu4(1,0điểm).Chođườngthẳngd:x2y2=0vàđườngthẳng( ∆ ):xy=0.Lậpphươngtrìnhđườngthẳng(d’)đốixứngvớiđườngthẳng(d)quađườngthẳng( ∆ ). 1 ĐÁPÁNCâu1(2,0điểm).ChođiểmM(1;2).TìmảnhcủaM: a) QuaphépđốixứngtrụcOx. x = x GọiM=(x;y)và M = ᄃOx (M) = (x ;y ) th× (1.0điểm) y = −y x = x = −1 � � M ( −1;2) (1.0điểm) y = −y = 2 r b) Quaphéptịnhtiếntheo v = (−3; −4) . GọiM=(x;y)và M = Tvr (M) = (x ;y ) thì uuuuur r MM = v � (x − x; y − y) = ( −3; −4) (1.0điểm) �x + 1 = −3 �x = −4 � � �� � M (−4; −6) (1.0điểm) �y + 2 = −4 �y = −6Câu2(2,0điểm). GọiM=(x;y)và M = Tvr (M) = (x ;y ) thì uuuuur r MM = v � (x − x; y − y) = ( −2;3) (0,5điểm) �x − x = −2 �x = x + 2 � � �� (0,5điểm) �y − y = 3 �y = y − 3 V� M �(d) : 3x − 5y + 3 = 0 � ...

Tài liệu được xem nhiều: