Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 - Trường THCS Giang Phong

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 302.74 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (9 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 - Trường THCS Giang Phong" dành cho các em học sinh lớp 6 đang chuẩn bị bước vào các kì kiểm tra. Tham khảo đề để các em nắm vững kiến thức và trau dồi kinh nghiệm làm bài thi nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 - Trường THCS Giang PhongTRƯỜNG THCS GIANG PHONG BÀI KIỂM TRA SỐ 2 - PHẦN HÌNH HỌC Ngày soạn: 05/11/2013 Tiết thứ: 14 (Theo PPCT). Tuần thứ: 14 Ngày kiểm tra: 11/11/2013 Ngày trả bài: 18/11/2013 Khối kiểm tra: 6 ; Lớp kiểm tra: 6C.I. MỤC TIÊU:1. Kiến thức: - Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức đã học trong phần hình học của học sinh2. Kĩ năng: - Vẽ điểm, đường thẳng; Tia, đoạn thẳng; Điểm nằm giữa hai điểm; Khi nào AM + MB = AB; Trung điểm của đoạn thẳng - Lập luận, tính toán3. Thái độ, hành vi: tích cực, nghiêm túc, cẩn thận, chính xác, trung thực trong làm bài của họcsinhII. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA(Dùng cho đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ) Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Tên chủ đề TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q Chủ đề 1: Điểm, đường thẳng Số câu 1 0 1 0 1 0 0 3 Số điểm 0,5 0,5 2,0 3,0 Tỷ lệ % 5,0 5,0 20,0 30,0 Chủ đề 2: Tia; Đoạn thẳng Số câu 1 0 1 1 3 Số điểm 0,5 0,5 0,5 1,5 Tỷ lệ % 5,0 5% 5,0 15,0 Chủ đề 3: Điểm nằm giữa hai điểm Số câu 1 1 2 Số điểm 1,0 1,0 2,0 Tỷ lệ % 10,0 10,0 20,0 Chủ đề 4: Khi nào AM + AB = AB; Trung điểm của đoạn thẳng Số câu 1 1 2 Số điểm 1,5 2,0 3,5 Tỷ lệ % 10,0 15,0 25,0 Tổng số câu 2 3 1 3 1 10 Tổng số điểm 1,0 2,0 1,0 4,0 2,0 10,0 Tỉ lệ % 10,0 20,0 10,0 40% 20,0 100%III. ĐỀ KIỂM TRA (kẹp đính kèm)IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂMPhần I. Trắc nghiệm khách quan: (4 đ)Mỗi câu đúng cho 0, 5 điểm Câu 1: C Câu 2: d Câu 3: C Câu 4a, D Câu 4b, A Câu 4c, B Câu 4d, A Câu 5: C Câu 6: B Câu 7: D Câu 8a, S Câu 8b, Đ Câu 8c, ĐPhần II. Tự luận (6 đ).Câu 1(2đ; mỗi ý 0,5 đ). Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: a, Điểm M nằm ngoài đường thẳng a b, Đường thẳng d đi qua hai điểm A, B M . A B . . d a c, Điểm H  p và K p d, Đường thẳng xy đi qua trung điểm M của đoạn thẳng K. AB .A . x y H .BCâu 2(4đ). - Vẽ hình đúng (0,5 đ): O A B C x a, Các tia đối nhau (1đ, mỗi ý 0,25 đ): BC và BA; Bx và BA; CA và Cx; CB và Cx b, * (0,5đ)Ta có OA < OB (4 < 6) c, (1,5đ)Ta cũng có OA < OC (4 < 8) => A nằm giữa O và B (0,25đ) => A nằm giữa O và C (0,5đ) => OA + AB = OB => OA + AC = OC hay 4 + AB = 6 hay 4 + AC = 8 => AB = 2 cm (1) (0,25đ) => AC = 4 cm (3) (0,5đ) * (0,5đ)Tương tự có OB < OC (6 < 8) Từ (1), (2), (3) => AB = BC = AC : 2 => B nằm giữa O và C (0,25đ) ...

Tài liệu được xem nhiều: