Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Công nghệ 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 131.47 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Công nghệ 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du dưới đây để hệ thống và củng cố tốt kiến thức về môn công nghệ, rèn luyện khả năng giải đề các em nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Công nghệ 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Nguyễn DuHọ và tên:...................................Lớp 6/.... KIỂM TRA MỘT TIẾTMÔN CÔNG NGHỆĐiểmLời phê của giáo viênI. Trắc nghiệm (3,0đ):A.Khoanh tròn vào chỉ một chữ cái trước phương án trả lời mà em cho là đúng nhất:Câu 1: Nguyên liệu thường dùng để chế biến món ăn không sử dụng nhiệt là:A. Các loại cá và hải sảnC. Các loại rau, củ quảB. Các loại thịt gia súc, gia cầmD. Các loại hạt đậu, đỗCâu 2: Không ăn bữa sáng là:A. Có hại cho sức khoẻ.C. Tiết kiệm thời gianB. Thói quen tốtD. Góp phần giảm cânCâu 3: Thiếu chất đạm cơ thể sẽ:A. Mắc bệnh béo phìC. Mắc bệnh suy dinh dưỡngB. Dễ bị đói, mệtD. Cả 3 ý trênCâu 4: Vitamin D có tác dụng:A. Bổ mắt, ngăn ngừa khô mắt.B. Làm chắc răng, cứng xương.C. Tăng sức đề kháng.D. Cung cấp năng lượng.Câu 5: Loại thực phẩm nên ăn hạn chế hoặc ăn ít là:A. Gạo, khoai.B. Thịt, cá.C. Đường, muối.D. Rau, quảCâu 6: Em hãy chọn một loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đây để thay thế cá:A. Rau muốngB. Đậu phụC. Khoai langD. NgôCâu 7:Vitamin……………..........................................dễ tan trong chất béo.Câu 8: Vitamin……………..............................................dễ tan trong nước .B.Hãy lựa chọn các chữ cái ở cột B để điền vào mỗi câu ở cột A cho là thích hợp:AB1. Không dùng các thực phẩm có chất A. ăn sống(rau, quả) với thực phẩm cần nấuđộc như …………chín(thịt, cá).2. Tránh để lẫn lộn thực phẩm .............. B. sơ chế thực phẩm, chế biến món ăn, trình3. Muốn có bữa ăn hợp lí phải biết tổ bày món ăn.chức thực hiện theo quy trình ............C. xây dựng thực đơn, chọn thực phẩm phù4. Chế biến món ăn được tiến hành qua hợp theo thực đơn, chế biến món ăn, bày bàncác khâu ................và thu dọn.D. cá nóc, khoai tây mọc mầm, nấm lạ...E. đóng hộp với thực phẩm cần nấu.Trả Lời: 1.............,2..................,3...............,4......................II. Tự luận (7,0đ)Câu 1(2,0đ):Hãy kể tên các phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt? Cho biết sựkhác nhau giữa rang và rán.Câu 2(2,0đ): Tại sao cần phải quan tâm bảo quản chất dinh dưỡng trong khi chế biến món ăn ?Câu 3 (2,0đ):An toàn thực phẩm là gì ?Nêu một số triệu chứng của người bị ngộ độc thựcphẩm và biện pháp phòng tránh ?Câu 4: (1,0đ Hãy xây dựng thực đơn cho bữa tiệc sinh nhật hoặc bữa ăn hàng ngày của em.BÀI LÀM..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂMĐáp ánI. TRẮC NGHIỆM:1C 2A 3D 4B 5C 6b 7 A, D, E, KĐiểm8. C, nhóm B và PPa.D b.A cC dBII.TỰ LUẬNCâu 1(3đ):Các phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt:+ Phương pháp làm chín thực phẩm trong nước+ Phương pháp làm chín thực phẩm bằng hơi nước+ Phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của lửa+ Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo-Khác nhau:+ Xào là đảo qua đảo lại thực phẩm trong chảo với lượng mỡ hoặcdầu vừa phải.+ Rán là làm chín thực phẩm trong một lượng chất béo khá nhiều ,đun với lửa vừa, trong khoảng thời gian đủ làm chín thực phẩm.(Mỗiýđúng0,25điểm)1đ1đ1đCâu 2(2,0đ):0,5Câu 3 (2đ):-0,50,50,51,01,0Câu 1 :- Đun nấu lâu sẽ mất nhiều vitamin, nhất là các vitamin tan trong nước như C, nhóm B, và PP1đ- Rán lâu sẽ mất nhiều vitamnin nhất là các vitamin tan trong chất béo như A, D, E,KCâu 2 :

Tài liệu được xem nhiều: