Mời các bạn học sinh tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Địa lí 9 năm 2017-2018 có đáp án -Trường THCS Trần Cao Vân để ôn tập lại kiến thức mình đã học cũng như đánh giá năng lực trước khi kiểm tra 1 tiết sắp tới. Tham khảo đè thi giúp các em rèn luyện kỹ năng giải đề thi và nâng cao khả năng tư duy giải thích các vấn đề trong môn học. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Địa lí 9 năm 2017-2018 có đáp án -Trường THCS Trần Cao VânPHÒNG GD&ĐT DUY XUYÊNTRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂNMA TRẬN ĐỀ 1 TIẾT HỌC KÌ II ( 2017-2018)Môn : Địa lí - Lớp 9 Thời gian: 45 phútCấp độVận dụngNhận biếtNội dungVùng Đông NamBộThông hiểuTNTLBiết được đặc điểm pháttriển ngành công nghiệpcủa vùng.Biết được vị trí, đặcđiểm phát triển kinh tếcủa vùng2112TNTLHiểu được đặc điểm tựnhiên, tài nguyên thiênnhiên của vùngVùng đồng bằngsông Cửu LongBiết được vị trí, đặcđiểm phát triển kinh tếcủa vùngSố câuSố điểm21Hiểu được đặc điểm tựnhiên, tài nguyên thiênnhiên, đặc điểm dân cư xãhội cùng với những thuậnlợi, khó khăn ảnh hưởngđến sự phát triển KT- XHcủa vùng- Hiểu được thế mạnh trongphát triển kinh tế của vùng21Số câuSố điểmTS điểm31.5Cấp độ caoTNTLVận dụng kiếnthức để giải thíchsự cần thiết phảibảo vệ rừng,tránh ô nhiễmcác dòng sông117 câu5.5đVận dụng vẽbiểu đồ cộtđôi thể hiênthế mạnhphát triểnkinh tế củavùng125 câu4đHiểu được tâm giác côngnghiệp của vùng kinh tếtrọng điểm phía Nam10.5Vùng kinh tếtrọng điểm phíaNam.Số câuSố điểmTS câuCấp độ thấpTNTLTổngcộngđiểm4126240%Tỉ lệTPCMNgô Thị Tường Vy111230%20%110%NGƯỜI RA ĐỀNguyễn Thị Hồng Mận1 câu0.5đ13 Câu10đHọ và tên:Lớp: 9/ĐỀ KIỂM TRA: 1TIẾT – KÌ IIĐiểm:MÔN: ĐỊA LÝ – LỚP 9- ĐỀ: ALời phê:NĂM HỌC: 2017 - 2018A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5Đ )I. Chọn 1 phương án đúng nhất trong các câu sau rồi khoanh tròn vào chữ cái đầu câu.Câu 1 : Vào màu khô, khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp ở ĐBSCL là :A. Xâm nhập mặnB. Cháy rừng.C. Triều cường.D. Thiếu nước ngọtCâu 2 : Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay ở ĐBSCL là :A. Xây dựng hệ thóng đê điều.B. Chủ động chung sống với lũ.C. Tăng cường công tác dự báo lũ.D. Đầu tư cho các dự án thoát nước.Câu 3: Các dân tộc ít người sinh sống ở ĐBSCL là:A. Tày, Nùng, Thái.B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na.C. Khơ me, Chăm, Hoa.D. Giáy, Dao, Mông.Câu 4 : Trong cơ cấu GDP của ĐNB, chiếm tỉ trọng lớn nhất là khu vựcA. Nông, lâm, ngư nghiệpB. Dich vụC. Công nghiệp xây dựngD. Khai thác dàu khíCâu 5: Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển ở ĐNB làA. Dệt – may, da- giầy, gốm sứB. Dầu khí, phân bón, năng lượngC. Chế biến lương thực- thực phẩm, cơ khíD. Dầu khí, điện tử, công nghệ caoCâu 6. Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở ĐNB làA. ChèB. Cà phêC. Cao suD. Hồ tiêuCâu 7: Vùng Đông Nam Bộ có những bãi tắm nào?A.Vũng Tàu, Mũi Né. B. Vũng Tàu, Côn Đảo. C.Lăng Cô, Côn Đảo. D. Vũng Tàu, Sầm Sơn.Câu 8. Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở ĐBSCL, chiếm tỉ trọng lớn nhấtlà ngànhA. Sản xuất vât liệu xây dựngB. Sản xuất hàng tiêu dùngC. Công nghiệp cơ khíD. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.Câu 9. Hàng xuất khẩu chủ lực của vùng ĐBSCL là:A. Gạo, xi măng, vật liệu xây dựngB. Gạo, hàng may mặc, nông sảnC. Gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quảD. Gạo, hàng tiêu dung, hàng thủ côngCâu 10. Trung tâm kinh tế lớn nhất ở ĐBSCL là.A. Thành phố Cần Thơ.B. Thành phố Cà Mau.C. Thành phố Mĩ Tho.D. Thành phố Long XuyênB. TỰ LUẬN: (5Đ)Câu 1: (2đ) Trình bày điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và đặc điểm dân cư xã hội củavùng Đông Nam Bộ:Câu 2:(2đ) Sản lượng thuỷ sản ở đồng bằng sông Cửu Long và cả nước (Đơn vị: nghìn tấn)Sản lượng thuỷ sản199520002002Đồng bằng sông Cửu Long819,21169,11354,5Cả nước1584,42250,02647,4a) Dựa vào bảng số liệụ trên, hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thuỷ sản ở đồng bằng sôngCửu Long và cả nướcb) Từ biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét.Câu 3: (1đ) Dựa vào kiến thức đã học, giải thích vì sao để phát triển kinh tế bền vững ĐôngNam Bộ phải bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn, hạn chế ô nhiễm nước của các dòng sông ởĐông Nam Bộ?Bài làm:ĐÁP ÁN 1 TIẾT ĐỊA LÝ 9- HỌC KỲ IINĂM HỌC 2017 – 2018 (ĐỀA)Trả lờiA.PHẦN TRẮC NGHIỆMI. Chon 1 phương án đúng trong các câu. ( 5 đ)1D2B3C4C5D6C7B8D9C10 AĐiểm0.5đ0.5đ0.5đ0.5đ0.5đ0.5đ0.5đ0.5đ0.5đ0.5đB. PHẦN TỰ LUẬNCâu 1: (2đ) Điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và đặc điểm dân cư xã hội của vùngĐông Nam Bộ:- Đặc điểm tự nhiên: độ cao địa hình giảm dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam,giàu tài nguyên. Địa hình thoải, đất ba dan, đất xam. Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm, nguồnsinh thuỷ tốt. Biển nhiều hải sản, nhiều dầu khí ở thềm lục địa.- Đặc điểm: dân cư: + đông dân, mật độ dân số khá cao, tỉ lệ dân thành thị cao nhất cảnước; TP Hồ Chí Minh là một trong những thành phố đông dân nhất cả nước.+ Lực lượng lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn, người lao động có tay nghề cao,năng động.+ Nhiều di tích lịch sử văn hoá có ý nghĩalớn để phát triển du lịchCâu 2:( 2đ )- Vẽ đúng, chia tỉ lệ chính xác, chú giải, có tên biểu đồ- Sản lượng thuỷ sản của cả nước và ĐBSCL đều tăng từ năm 1995 đến 2002 và tăng1,7 lần (0,5 điểm)- Trong tổng sản ...