![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Vật lí 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thanh
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 139.65 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Vật lí 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thanh dành cho các bạn học sinh lớp 6, tham khảo đề thi sẽ giúp các em ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Vật lí 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh ThanhTrường ………………………………Lớp: ………..Họ và tên HS: ………………………Thứ .........................................Kiểm tra: 1 tiết (45p)Môn: Vật LýĐiểm: ……..Nhận xét của GV:PHẦN I: Điền đáp án đúng nhất vào bảng sau (mỗi câu đúng 0,25đ)Câu123456789101112Đáp ánCâu 1: Trong các cách sắp xếp sau đây, theo thứ tự nở vì nhiệt từ ít tới nhiều. Cách nào là đúng?A. Nhôm, đồng, sắtB. Sắt, nhôm đồngC. Sắt, đồng, nhômD. Đồng, nhôm, sắtCâu 2: Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt như thế nào?A. giống nhauB. không giống nhauC.tăng dần điD. giảm dần điCâu 3: Câu phát biểu nào sau đây là không đúng?A. Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh điB. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhauC. Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn,D. Khi nung nóng chất khí thì thể tích chất khí giảmCâu 4: Nhiệt kế y tế có tác dụng dùng để làm gì?A. Đo nhiệt độ trong các thí nghiệm.C. Đo nhiệt độ cơ thểB. Đo nhiệt độ không khíD. Đo các nhiệt độ âmCâu 5: Vật nào sau đây là ứng dụng của đòn bẩy?A. Cầu trượtC. Đẩy xe lên nhà bằng tấm vánB. Bánh xe ở đỉnh cột cờD. Cây bấm giấyCâu 6: Ròng rọc được sử dụng trong trường hợp nào sau đây?A. Kéo một thùng bê tông lên cao để đổ trần nhàB. Đưa một thùng phuy nặng từ mặt đường lên sàn xe tảiC. Cái chắn ô tô tại những điểm bán vé trên đường cao tốcD. Cái bập bênh trong công viên trò chơiCâu 7: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:Muốn lực nâng vật (1)…….…..… trọng lượng của vật thì phải làm cho khoảng cách từ điểm tựa đếnđiểm tác dụng của lực nâng(2)….…….. khoảng cách từ điểm tựa đến điểm tác dụng trọng lượng vật.A. nhỏ hơn/ lớn hơnC. lớn hơn/nhỏ hơnB. bằng nhau/ bằng nhauD. nhỏ hơn/ bằng nhauCâu 8: Tác dụng của ròng rọc:A. Tác dụng của ròng rọc là làm giảm lực kéo và đổi hướng của lực.B. Ròng rọc cố định giúp làm thay đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếpC. Ròng rọc động giúp làm lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật.D. Tất cả các câu trênCâu 9: Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa độ dày của cốc thủy tinh và độ bền của cốc? Hãy chọncâu trả lời đúng?A. Không có mối quan hệ gì giữa độ bền của cốc và độ dày của thủy tinh làm cốc.B. Cốc thủy tinh mỏng bền hơn cốc thủy tinh dày vì sự dãn nở vì nhiệt ở mặt trong và mặt ngoài củacốc xảy ra gần như cùng một lúc.C. Hai cốc bền như nhau vì sự dãn nở vì nhiệt như nhau.D. Cốc thủy tinh dày bền hơn cốc thủy tinh mỏng vì được làm từ nhiều thủy tinh hơn.Câu 10: Nhiệt kế dầu là một dụng cụ được chế tạo hoạt động dựa trên nguyên tắc nào sau đây?A. Sự nở vì nhiệt của chất rắn.C. Sự nở vì nhiệt của chất khíB. Sự nở vì nhiệt của chất lỏngD. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng và chất khíCâu 11: Hiện tượng nào xảy ra khi đun nóng một vật rắnA. Khối lượng riêng của vật tăngC. Thể tích của vật tăngB. Khối lượng của vật tăngD. Trọng lượng của vật tăngCâu 12: GHĐ và ĐCNN của nhiệt kế sau là bao nhiêu:A. Từ 20oC đến 50oC; 1oCB. Từ 30oC đến 50oC; 2 oCoooC. Từ -30 C đến 50 C; 2 CD. Từ -30oC đến 50oC; 1oC CCCCCCCCCCPHẦN II: TỰ LUẬN (7đ)Câu 13: Nêu công dụng của nhiệt kế thủyngân, nhiệt kế y tế trong thực tế? (1đ)Câu 14: Nêu 1 ví dụ sử dụng ròng rọc trongthực tế và chỉ ra lợi ích của nó? (1đ)Câu 15: Nêu nguyên tắc cấu tạo và hoạtđộng của nhiệt kế chất lỏng? (1,5đ)Câu 16:a) Khi chất rắn dãn nở vì nhiệt thì những đạilượng nào thay đổi và thay đổi như thế nào?(1đ)b) Vì sao trước khi tra dao vào cán, người tathường nung nóng cái khâu? (1,5đ)c) Vì sao giữa hai đầu thanh ray xe lửa ngườita lại để một khe hở? (1đ)Bài làm…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………ĐÁP ÁNPHẦN I: Trắc nghiệm (3đ)Câu123456789101112Đáp ánCBDCDA ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Vật lí 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh ThanhTrường ………………………………Lớp: ………..Họ và tên HS: ………………………Thứ .........................................Kiểm tra: 1 tiết (45p)Môn: Vật LýĐiểm: ……..Nhận xét của GV:PHẦN I: Điền đáp án đúng nhất vào bảng sau (mỗi câu đúng 0,25đ)Câu123456789101112Đáp ánCâu 1: Trong các cách sắp xếp sau đây, theo thứ tự nở vì nhiệt từ ít tới nhiều. Cách nào là đúng?A. Nhôm, đồng, sắtB. Sắt, nhôm đồngC. Sắt, đồng, nhômD. Đồng, nhôm, sắtCâu 2: Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt như thế nào?A. giống nhauB. không giống nhauC.tăng dần điD. giảm dần điCâu 3: Câu phát biểu nào sau đây là không đúng?A. Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh điB. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhauC. Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn,D. Khi nung nóng chất khí thì thể tích chất khí giảmCâu 4: Nhiệt kế y tế có tác dụng dùng để làm gì?A. Đo nhiệt độ trong các thí nghiệm.C. Đo nhiệt độ cơ thểB. Đo nhiệt độ không khíD. Đo các nhiệt độ âmCâu 5: Vật nào sau đây là ứng dụng của đòn bẩy?A. Cầu trượtC. Đẩy xe lên nhà bằng tấm vánB. Bánh xe ở đỉnh cột cờD. Cây bấm giấyCâu 6: Ròng rọc được sử dụng trong trường hợp nào sau đây?A. Kéo một thùng bê tông lên cao để đổ trần nhàB. Đưa một thùng phuy nặng từ mặt đường lên sàn xe tảiC. Cái chắn ô tô tại những điểm bán vé trên đường cao tốcD. Cái bập bênh trong công viên trò chơiCâu 7: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:Muốn lực nâng vật (1)…….…..… trọng lượng của vật thì phải làm cho khoảng cách từ điểm tựa đếnđiểm tác dụng của lực nâng(2)….…….. khoảng cách từ điểm tựa đến điểm tác dụng trọng lượng vật.A. nhỏ hơn/ lớn hơnC. lớn hơn/nhỏ hơnB. bằng nhau/ bằng nhauD. nhỏ hơn/ bằng nhauCâu 8: Tác dụng của ròng rọc:A. Tác dụng của ròng rọc là làm giảm lực kéo và đổi hướng của lực.B. Ròng rọc cố định giúp làm thay đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếpC. Ròng rọc động giúp làm lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật.D. Tất cả các câu trênCâu 9: Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa độ dày của cốc thủy tinh và độ bền của cốc? Hãy chọncâu trả lời đúng?A. Không có mối quan hệ gì giữa độ bền của cốc và độ dày của thủy tinh làm cốc.B. Cốc thủy tinh mỏng bền hơn cốc thủy tinh dày vì sự dãn nở vì nhiệt ở mặt trong và mặt ngoài củacốc xảy ra gần như cùng một lúc.C. Hai cốc bền như nhau vì sự dãn nở vì nhiệt như nhau.D. Cốc thủy tinh dày bền hơn cốc thủy tinh mỏng vì được làm từ nhiều thủy tinh hơn.Câu 10: Nhiệt kế dầu là một dụng cụ được chế tạo hoạt động dựa trên nguyên tắc nào sau đây?A. Sự nở vì nhiệt của chất rắn.C. Sự nở vì nhiệt của chất khíB. Sự nở vì nhiệt của chất lỏngD. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng và chất khíCâu 11: Hiện tượng nào xảy ra khi đun nóng một vật rắnA. Khối lượng riêng của vật tăngC. Thể tích của vật tăngB. Khối lượng của vật tăngD. Trọng lượng của vật tăngCâu 12: GHĐ và ĐCNN của nhiệt kế sau là bao nhiêu:A. Từ 20oC đến 50oC; 1oCB. Từ 30oC đến 50oC; 2 oCoooC. Từ -30 C đến 50 C; 2 CD. Từ -30oC đến 50oC; 1oC CCCCCCCCCCPHẦN II: TỰ LUẬN (7đ)Câu 13: Nêu công dụng của nhiệt kế thủyngân, nhiệt kế y tế trong thực tế? (1đ)Câu 14: Nêu 1 ví dụ sử dụng ròng rọc trongthực tế và chỉ ra lợi ích của nó? (1đ)Câu 15: Nêu nguyên tắc cấu tạo và hoạtđộng của nhiệt kế chất lỏng? (1,5đ)Câu 16:a) Khi chất rắn dãn nở vì nhiệt thì những đạilượng nào thay đổi và thay đổi như thế nào?(1đ)b) Vì sao trước khi tra dao vào cán, người tathường nung nóng cái khâu? (1,5đ)c) Vì sao giữa hai đầu thanh ray xe lửa ngườita lại để một khe hở? (1đ)Bài làm…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………ĐÁP ÁNPHẦN I: Trắc nghiệm (3đ)Câu123456789101112Đáp ánCBDCDA ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề kiểm tra 1 tiết Lý 6 Kiểm tra 1 tiết Vật lí lớp 6 Kiểm tra 45 phút Vật lý 6 Ôn tập Vật lí lớp 6 Ôn tập kiểm tra Vật lí lớp 6 Đề kiểm tra môn Vật lý lớp 6Tài liệu liên quan:
-
Đề kiểm tra 1 tiết Lý 6 - THCS Hàm Thắng
22 trang 25 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết Lý 6 - THCS Trí Yên
8 trang 23 0 0 -
25 Đề kiểm tra 1 tiết HK1 Lý 6
89 trang 23 0 0 -
16 Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Lý 6 - Kèm Đ.án
70 trang 19 0 0 -
25 Đề kiểm tra 1 tiết Vật lý lớp 6
83 trang 18 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Vật lí 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du
7 trang 16 0 0 -
6 trang 16 0 0
-
Đề kiểm tra 1 tiết – môn Vật lí lớp 6
5 trang 16 0 0 -
7 trang 14 0 0
-
7 trang 13 0 0