Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 896.06 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - TâyPHÒNG GD-ĐT MỎ CÀY NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾTTRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG-TÂY MÔN: VẬT LÝ 6 Ngày kiểm: 04/3/2019BẢNG TRỌNG SỐ Số tiết quy TS Số câu Điểm số Tổng số đổi Nội dung tiết lý tiết thuyết BH VD BH VD BH VD1. Đòn bẩy, ròng 1,4 0,6 5 2 1,25 0,5 2 2rọc2. Sự nở vì nhiệt 4 4 2,8 1,2 10 3 2,5 0,75của các chất3. Nhiệt kế - 0,7 0,3 3 1 0,75 0,25 1 1thang nhiệt độ Tổng 7 7 4,9 2,1 18 6 4,5 1,5MA TRẬN THÀNH LẬP ĐỀ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng caoChủ đề 1: Đòn bẩy, ròng rọc (2 tiết)1. Đòn bẩy 1. Nêu được tác Nêu được ít nhất Sử dụng Xác định được2. Ròng rọc dụng của đòn bẩy là một ví dụ trong đòn bẩy cường độ lực tối giảm lực kéo hoặc thực tế cần sử phù hợp thiểu cần dùng đẩy vật và đổi hướng dụng ròng rọc và trong để kéo vật lên của lực. Nêu được tác chỉ ra được lợi những khi sử dụng hệ dụng này trong các ví ích của nó. trường thống ròng rọc. dụ thực tế. hợp thực 2. Nhận biết được tế cụ thể ròng rọc động và ròng và chỉ rõ rọc cố định. lợi ích của 3. Tác dụng của ròng nó. rọc.Số câu (điểm) 3 (0,75) 2 (0,5) 1 (0,25) 1 (0,25)Số câu (điểm) 5 (1,25) 2 (0,5)Tỉ lệ % 12,5% 5%Chủ đề 2: Sự nở vì nhiệt của các chất (4 tiết)1. Sự nở vì 1. Chất rắn nở ra khi 1. Mô tả được ít 1. Mô tả 1. Giải thíchnhiệt của chất nóng lên, co lại khi nhất một hiện được ít được ít nhất mộtrắn. lạnh đi. tượng nở vì nhiệt nhất một hiện tượng và2. Sự nở vì 2. Chất lỏng nở ra khi của chất lỏng hiện tượng ứng dụng thực tếnhiệt của chất nóng lên và co lại khi 2. Mô tả được nở vì nhiệt về sự nở vì nhiệtlỏng. lạnh đi. một hiện tượng của chất của chất rắn.3. Sự nở vì 3. Các chất lỏng khác nở vì nhiệt của rắn. 2. Giải thíchnhiệt của chất nhau thì nở vì nhiệt chất khí. 2. Giải được ít nhất mộtkhí. cũng khác nhau. 3. Nêu được ít thích được hiện tượng và4. Một số ứng 4. Các chất khí nở ra nhất một ví dụ ít nhất một ứng dụng thực tếdụng của sự nở khi nóng lên, co lại về các vật khi hiện tượng về sự nở vì nhiệtvì nhiệt. khi lạnh đi. nở vì nhiệt, nếu và ứng của chất khí. 5. Các chất khí khác bị ngăn cản thì dụng thực nhau nở vì nhiệt gây ra lực lớn. tế về sự giống nhau. nở vì nhiệt 6. Các vật khi nở vì của chất nhiệt, nếu bị ngăn lỏng. cản có thể gây ra lực 3. Giải rất lớn. thích được ít nhất một hiện tượng và ứng dụng sự nở vì nhiệt của các vật rắn khi bị ngăn cản có thể gây ra lực rất lớn.Số câu (điểm) 5 (1,25) 5 (1,25) 2 (0,5) 1 (0,25)Số câu (điểm) 10 (2,5) 3 (0,75)Tỉ lệ % 25% 7,5%Chủ đề 3: Nhiệt kế - thang nhiệt độ (1 tiết)Nhiệt kế - 1. Nhiệt kế là dụng cụ 1. Nguyên tắc Xác địnhthang nhiệt độ. dùng để đo nhiệt độ. cấu tạo và hoạtđược 2. Các loại nhiệt kế: GHĐ và động của nhiệt kế dựa trên sự co ĐCNN nhiệt kế rượu, nhiệt giãn vì nhiệt của của mỗi kế thuỷ ngân, nhiệt chất lỏng. kế y tế. loại nhiệt Cấu tạo: Bầu kế th ...

Tài liệu được xem nhiều: