Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết Hóa lớp 12

Số trang: 13      Loại file: pdf      Dung lượng: 360.34 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (13 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn tham khảo đề kiểm tra 1 tiết Hóa 12 với nội dung xoay quanh khối lượng glucozo đã dùng, các phản ứng hóa học,...để làm quen với các dạng bài tập có thể xuất hiện trong kỳ kiểm tra 45 phút sắp tới của các bạn học sinh. Chúc các bạn thành công.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết Hóa lớp 12 KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN: HOÁ HỌC.Họ và tên:..........................................................Lớp 12BPhần câu hỏi trắc nghiệm (5 điểm) 1. Lên men a gam glucozơ, cho toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ vào nước vôi trong tạo ra 10 gam kết tủa.Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với ban đầu. Biết hiệu suất của phản ứng lên men đạt90%. Gía trị của a là: A. 16 gam. B. 15 gam. C. 14 gam. D. 25 gam. 2. Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hếttrong dung dịch Ba(OH)2dư tạo ra 40,0 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 60% thì khối lượngglucozơ đã dùng là : A. 60,0 gam. B. 21,6 gam. C. 120 gam. D. 36,0 gam. 3. Có thể tổng hợp rượu etylic từ CO2 theo sơ đồ sau:CO2  Tinh bột  Glucozơ  Rượu Etylic.Tính thể tích CO2 sinh ra kèm theo sự tạo thành rượu etylic nếu CO2 lúc đầu là 1120 lit (đktc) và hiệu xuất cácquá trình lần lượt là 50%, 75%, 80%. A. 149,3 lit. B. 112,0 lít. C. 373,3lít. D. 280,0 lit. 4. Phản ứng este hoá giữa rượu etylic với axit axetic thu được: A. Metyl propionat. B. Axetyl etylat. C. Etyl axetat. D. Axyletylat. 5. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo: A. C3H7COOH. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC3 H7. D. CH3COOC2 H5. 6. Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit, có thể dùng một trong 3 phản ứng hoá học. Trong các phảnứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ? A. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim. B. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0. C. Oxi hoá glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng. D. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3, t0. 7. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 hấp thụ hoàn toànvào dung dịch nước vôi trong, thu được 275 gam kết tủa và dung dịch Y. Đun kĩ Y thu thêm được 50 gam kếttủa. Khối lượng m là: A. 375 gam. B. 350 gam. C. 555 gam. D. 750 gam. 8. Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng g-ương. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là: A. H - COO - CH2 - CH = CH2. B. CH2 = CH - COO - CH3. C. CH3 - COO - CH = CH2. D. H - COO - CH = CH2 - CH3. 9. Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo ra 500g tinh bột thì cần bao nhiêu lit không khí(đktc) để cung cấp đủ CO2 cho quá trình quang hợp? A. 1482600 lit. B. 1402666 lít. C. 1382716 lít. D. 1382600 lít. 10. Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm: A. Đều bị oxi hoá bởi ion phức bạc amoniac [Ag(NH3)2]+. B. Đều có trong huyết thanh ngọt C. Đều hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam. D. Đều được lấy từ củ cải đường. 11. Dùng 340,1kg xenlulozơ và 420kg HNO3 nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat,biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%? A. 0,75 tấn B. 0,5 tấn C. 0,85 tấn D. 0,6 tấn 12. Để tráng một số gương soi, người ta đun nóng dung dịch chứa 270 gam glucozơ với lượng vừa đủ dungdịch AgNO3 trong NH3. Khối lượng bạc sinh ra là bao nhiêu?( Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn). A. 324 gam. B. 81 gam. C. 162 gam. D. 648 gam. 13. Nhận xét đúng là: A. Xenlulozơ và tinh bột đều có phân tử khối nhỏ. B. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau. C. Xenlulozơ và tinh bột đều là polisaccarit. D. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột. 14. Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về: A. sản phẩm phản ứng thuỷ phân. B. công thức phân tử. C. tính tan trong nước lạnh. D. cấu trúc phân tử. 15. Este no đơn chức có công thức phân tử tổng quát là: A. Cn+1 H2nO2. B. CnH2n+1O2. C. CnH2nO2. D. CnH2n-1O2. 16. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây ? A. Cu(OH)2. B. dung dịch AgNO3/NH3. C. dung dịch brôm. D. H2/Ni. t0. 17. Để phân biệt 3 dung dịch: glucozơ, ancol etylic, saccarozơ đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn, ta dùngthuốc thử là: A. Cu(OH)2/OH-. B. dung dịch AgNO3/NH3. C. CH3OH/HCl;. D. Na. 18. Khối lượng saccarozơ cần dùng để pha 500ml dung dịch 1M là : A. 342 gam. B. 171 gam. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: