Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Châu Văn Liêm

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 759.50 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Châu Văn Liêm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Châu Văn Liêm 1 SỞGIÁODỤCVÀĐÀOTẠO KIỂMTRALẦN2HỌCKÌITRƯỜNGTHPTCHÂUVĂNLIÊM MÔN:Toán10 NĂMHỌC20192020 ĐỀCHÍNHTHỨC Thờigian:60phút(khôngkểthờigianphát đề) MÃĐỀ346I.TRẮCNGHIỆM(5điểm)Câu1:VectơlàmộtA.Đoạnthẳngcóhướng B.ĐoạnthẳngC.Đoạnthẳngcóhaihướng D.ĐoạnthẳngcóchỉrõhaiđiểmCâu2:ChobađiểmA,B,Ctùyý.Taluôncó uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuurA. BA + AB = CB B. CA + AB = BC C. AC + AB = CB D. CA + AB = CB r rCâu3:Chovectơ a 0 vàsốthựck 2 uur uuur uuur uuur uuur uuurCâu7:ChotamgiácABC.I,Jlàcácđiểmthỏa 4 BI = 3 AC − 4 AB,6 BJ = 3 AC − 4 AB .BộbađiểmnàosauđâythẳnghàngA.A,B,I B.A,I,J C.B,I,J D.C,I,JCâu8:GọiMlàtrungđiểmcạnhBCvàđiểmGlàtrọngtâmcủatamgiácABC.Tìmđẳngthứcđúng uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuuurA. AC + AB = 2 AG B. GB + GC = GA C. GB + GC = AG D. GB + GA = 2GM Câu9:ChotamgiácABCcótrọngtâmG.Tìmđẳngthứcđúng uuur uuur uuur r uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur rA. GA − GB − GC = 0 B. AG + BG = CG C. GB + GC = 2GA D. GA + GB + GC = 0 Câu10:ChobađiểmA,B,Ctùyý.Tìmđẳngthứcsai uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuurA. BA − BC = CA B. CA − CB = BA C. CA − AB = BC D. AC − AB = BC Câu11:TrongmặtphẳngvớihệtrụcOxy,chocácđiểm A ( −3;3) , B ( 1;4 ) , C ( 2; −5 ) .Tọa uuur uuur uuuurđộđiểmMthỏamãn 2MA − BC = 4CM là �1 5 � �5 1 � �1 5 � �1 5�A. M � ; − � B. M � ; − � C. M � ; � D. M �− ;− � �6 6 � � 6 6 � 6 � � 6 �6 6�Câu12:TrongmặtphẳngvớihệtrụcOxy,TamgiácABCcó C ( −2; −4 ) ,trọngtâmG ( 0;4 ) ,điểm M ( 2;0 ) làtrungđiểmcạnhBC.TọađộAvàBlầnlượtlàA. A ( −4;12 ) , B ( 6;4 ) B. A ( 4;12 ) , B ( 4;6 )C. A ( 4; −12 ) , B ( −6;4 ) D. A ( −4; −12 ) , B ( −6; −4 ) uuurCâu13:TrongmặtphẳngvớihệtrụcOxy,cho A ( a; b ) , B ( c; d ) .Xácđịnhtọađộcủa AB uuur uuurA. AB = ( c − a; d − b ) B. AB = ( a − c; b − d ) uuur uuurC. AB = ( a + c;b+ d ) D. AB = ( a + d ; b + c )Câu14::GọiOlàtâmcủahìnhbìnhhànhABCD.Tìmđẳngthứcđúng. uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuurA. CB + CD = 2CO B. CB + CD = 2CA C. AC + AB = 2 AO D. BA + BC = 2 DOCâu15:Tronghìnhvẽsau,cóbaonhiêuvectơkhácvectơkhôngvàcócùnghướngvới uuuurvectơ MN ?A.2 B.1 AMNBPCC.3 D.4 uuur uuurCâu16:ChotamgiácđềuABCcạnha.Tínhđộdàicủavectơ CA + CB . a 3A. a 3 B. C. 2a D. 2a 3 2Câu17:TrongmặtphẳngvớihệtrụcOxy,cho M ( −2;1) , N ( 2; −9 ) .TìmtọađộtrungđiểmcủađoạnthẳngMNlàA. ( 0; −8 ) B. ( −4;10 ) C. ( 0; −4 ) D. ( 2; −5 ) 3Câu18:GọiOlàtrungđiểmcủađoạnthẳngMN.Tìmđẳngthứcsai uuuur uuur r uuuur uuur uuuur uuur uuuur uuuur uuurA. OM + ON = 0 B. OM = ON C. OM = −ON D. MN = MO + ON Câu19:TrongmặtphẳngvớihệtrụcOxy,cho M ( a; b ) , N ( c; d ) .TọađộtrungđiểmcủađoạnthẳngMNlà �a + d b + c � �a + c b + d � �a − c b − d �A. � ; � B. ( a + c; b + d ) C. � ; � D. � ; � �2 2 � �2 2 � �2 2 �Câu20:ChohìnhbìnhhànhABCD.Tìmđẳngthứcđúng. uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuurA. BA + BC = DB B. CB + CD = CA C. AC + AB = AD D. uuur uuur uuurCB + CD = AC B.TỰLUẬN(5điểm) r rCâu1:(2điểm)TrongmặtphẳngtọađộOxy,cho a = ( −2;5 ) , b = ( 0; −1) .Tìmtọađộ r r r rcủa a + b và b − aCâu2:(2điểm)ChobốnđiểmA,B,C,D.GlàtrọngtâmtamgiácABC,BlàtrungđiểmDG.Chứngminhrằng uuur uuur uuur uuura) AC + BD = AD + BC ...

Tài liệu được xem nhiều: