Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Số học lớp 6 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây (Lần 1)

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 292.30 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, cũng như làm quen với cấu trúc ra đề thi và xem đánh giá năng lực bản thân qua việc hoàn thành đề thi. Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Số học lớp 6 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây (Lần 1) dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Số học lớp 6 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây (Lần 1) Tuần 6 – Tiết 18 NS: 14/9/2018 NTH:20/9/2018 KIỂM TRA 1 TIẾT I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Nhận biết cách sử dụng ký hiệu ;;  , biết viết tập hợp; - Nhận biết định nghĩa, công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số; - Biết được thứ tự thực hiện các phép tính. 2. Kỹ năng: - Giải các bài toán về tập hợp; - Thực hiện được các phép tính về lũy thừa; - Vận dụng các kiến thức để tính giá trị biểu thức. 3. Thái độ: Nghiêm túc khi làm bài, biết lựa chọn cách giải thích hợp . II. MA TRẬN ĐỀ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ thấp Cấp độ cao CộngChủ đề TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL - Sử dụng1. Khái niệm đúng các kívề tập hợp, hiệu , , phần tử (4 tiết) - Biết cách viết tập hợp Số câu C1 C5 2 Số điểm 0,5 1,0 1,5 = 15%2. Các phép Nhận biết phép - Tính nhẩm, tính Vận dụng được quy Vận dụngtoán về số tự cộng, phép trừ nhanh một cách tắc tìm số bị chia, được quy tắcnhiên với số tự nhiên hợp lí để tìm x tìm số bị trừ, (7 tiết) , thừa số chưa biết để tìm x Số câu C4(1,2) C6a,b,c C7a C7b 3 Số điểm 1.0 2,0 0,5 1.0 4,5 = 45% Biết định nghĩa Hiểu công thức Thực hiện được các3. Lũy thừa với lũy thừa nhân, chia hai luỹ phép nhân và phépsố mũ tự nhiên thừa cùng cơ số chia các lũy thừa (3 tiết) cùng cơ số Số câu C3 C2(1,2) C8b 3 Số điểm 0,5 1,0 1,0 2,5 = 25% Vận dụng các quy4. Thứ tự thực ước về thứ tự thựchiện phép tính hiện các phép tính (3 tiết) để tính đúng giá trị biểu thức Số câu C8a,c 1 Số điểm 1,5 1,5 = 15% Tổng số câu 5 5 4 1 15 Tổng số điểm 3 3 3 1 10 Tỉ lệ 30% 30% 30% 10% 100% II. BẢNG MÔ TẢ Câu 1; Câu 5 (NB) - Sử dụng đúng các kí hiệu , , . Biết viết tập hợp theo hai cách;Câu 2; Câu 3(NB) Nhận biết định nghĩa luỹ thừa, biết được hai công thức nhân, chia hailuỹ thừa có cùng cơ số;Câu 4: (NB) Nhận biết phép cộng, phép trừ hai số tự nhiênCâu 2, Câu 6a, b, c (TH) Hiểu công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số. Tính nhẩm,tính nhanh một cách hợp lí;Câu 7 a, Câu 8 a, b, c (VDT) Vận dụng được quy tắc tìm số bị chia, để tìm x. Thực hiệnđược các phép nhân và phép chia các lũy thừa cùng cơ số. Vận dụng các quy ước về thứ tựthực hiện các phép tính để tính đúng giá trị biểu thức;Câu 7 b (VDC) Vận dụng được quy tắc tìm số bị trừ, thừa số chưa biết để tìm x.III. NỘI DUNG ĐỀA. Trắc nghiệm: (3 điểm)Đề 1Câu 1: Chọn đáp án đúng trong câu sau: Cho tập hợp A = {bút; sách; vở}A. vôû  A. B. . C. . D. .Câu 2: Điền dấu (X) vào ô thích hợp KHẲNG ĐỊNH ĐÚNG SAI 6 4 101) 4 . 4 = 42) 312: 54 = 53Câu 3: Viết nội dung cho câu trả lời câu hỏi sau: Giá trị của 33 là Trả lời:……..Câu 4 : Nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng CỘT A ...

Tài liệu được xem nhiều: