Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Địa lớp 12 có đáp án - THPT Nguyễn Trung Trực
Số trang: 11
Loại file: pdf
Dung lượng: 366.44 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Địa lớp 12 có đáp án - THPT Nguyễn Trung Trực dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra, với đề kiểm tra này các bạn sẽ được làm quen với cấu trúc đề kiểm tra và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Địa lớp 12 có đáp án - THPT Nguyễn Trung TrựcTRƯỜNG THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 2 MÔN: ĐỊA LÝ LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phútCâu 1: Hậu quả của gia tăng dân số nhanh ở nước ta làA. Gây sức ép cho kinh tế xã hội và môi trường.B. Thúc đẩy nền kinh tế phát triển.C. Cung cấp nguồn lao động dồi dào.D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.Câu 2: Thực trạng nào sau đây không đúng với sự phân bố dân cư nước ta?A. Tập trung đông ở đồng bằng, thưa thớt ở trung du, miền núi.B. Tập trung đông ở nông thôn, ít ở thành thị.C. Dân cư nông thôn ít, thành thị nhiều.D. Dân cư nông thôn nhiều và thành thị ít.Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào có mật độ dânsố cao nhất nước ta?A. Tây NguyênB. Duyên hải Nam Trung BộC. Đồng bằng sông Cửu LongD. Đồng bằng sông HồngCâu 4: Đặc điểm nào không đúng khi nói về lao động nước ta?A. Cần cù, sáng tạo, nhiều kinh nghiệmB. Công nhân kĩ thuật lành nghề ngày càng nhiềuC. Năng suất lao động cao so với các nước trong khu vựcD. Lao động dồi dào, mỗi năm bổ sung hơn 1 triệu lao độngCâu 5: cho bảng sau: CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAIĐOẠN 1990 – 2009 (đơn vị: %) Năm 1990 2000 2005 2009 Cây công nghiệm hàng năm 45,2 34,9 34,5 28,0 Cây công nghiệp lâu năm 54,8 65,1 65,5 72,0 Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2011, NXB thống kê 2012Nhận xét nào sau đây đúng với bảng trên?A. Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm giảm, tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm tăng.B. Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm đều giảm.C. Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm tăng, tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm giảm.D. Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm đều tăng.Câu 6: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔNNƯỚC TA Đơn vị : % Năm Thành thị Nông thôn 1990 19,5 80,5 1995 20,8 79,2 2000 24,2 75,8 2005 26,9 73,1 Nguồn: Số liệu SGK Địa lý 12, NXB Giáo Dục Việt Nam năm 2015Biểu đồ thích hợp để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu dân số theo thành thị, nông thôn là:A. Biểu đồ miềnB. Biểu đồ cộtC. Biểu đồ trònD. Biểu đồ đường.Câu 7: Vùng chuyên canh cây cao su lớn nhất nước ta làA. Trung du miền núi Bắc Bộ.B. Tây Nguyên.C. Bắc Trung Bộ.D. Đông Nam Bộ.Câu 8: Năm 2006, dân số Việt Nam có vị trí như thế nào?A. Thứ 3 Đông Nam Á, thứ 14 trên Thế GiớiB. Thứ 3 Đông Nam Á, thứ 13 trên Thế GiớiC. Thứ 2 Đông Nam Á, thứ 14 trên Thế GiớiD. Thứ 2 Đông Nam Á, thứ 13 trên Thế GiớiCâu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp ĐàNẵng có giá trị sản xuất công nghiệp làA. Từ 9 - 40 nghìn tỉ đồngB. Dưới 9 nghìn tỉ đồngC. Trên 120 nghì tỉ đồngD. Từ trên 40 -120 nghìn tỉ đồngCâu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị ở Đồng bằng sôngCửu Long có số dân từ 500 001 – 1 000 000 người làA. Cà MauB. Cần ThơC. Long XuyênD. Mỹ ThoCâu 11: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên trong phát triển giao thông đường bộ ở Đồng bằngsông Cửu Long làA. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.C. Địa hình thấp, có nhiều vùng trũng rộng lớn.D. Có nhiều thiên tai.Câu 12: Cho biểu đồ sau:Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?A. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta.B. Sự chuyển dịch giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta.C. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta.D. Quy mô giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta.Câu 13: Vùng nào sau đây có số lượng trâu nhiều nhất ở nước ta?A. Tây Nguyên.B. Đông Nam Bộ.C. Duyên hải Nam Trung Bộ.D. Trung du miền núi Bắc Bộ.Câu 14: Đường quốc lộ 1 không đi qua vùng kinh tế nào?A. Đồng bằng sông Cửu Long.B. Đồng bằng sông Hồng.C. Tây Nguyên.D. Đông Nam Bộ.Câu 15: Tuyến vận tải đường sông lớn nhất ở miền Nam làA. Hệ thống sông Hồng – Thái Bình.B. Hệ thống sông Mê Kông – Đồng Nai.C. Một số sông lớn ở miền Trung.D. Hệ thống sông Mê Công.Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành công nghiệp điện lực của nước tahiện nay.A. Sản lượng điện tăng rất nhanh.B. Thủy điện luôn chiếm hơn 70% sản lượng điện.C. Mạng lưới điện đã phủ kín khắp cả nước.D. Đang sử dụng khí tự nhiên vào sản xuất nhiệt điện.Câu 17: Ngành chăn nuôi gia súc lớn của nước ta chủ yếu sử dụng nguồn thức ăn từA. sản xuất lương thực, thực phẩm.B. thức ăn chế biế ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Địa lớp 12 có đáp án - THPT Nguyễn Trung TrựcTRƯỜNG THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 2 MÔN: ĐỊA LÝ LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phútCâu 1: Hậu quả của gia tăng dân số nhanh ở nước ta làA. Gây sức ép cho kinh tế xã hội và môi trường.B. Thúc đẩy nền kinh tế phát triển.C. Cung cấp nguồn lao động dồi dào.D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.Câu 2: Thực trạng nào sau đây không đúng với sự phân bố dân cư nước ta?A. Tập trung đông ở đồng bằng, thưa thớt ở trung du, miền núi.B. Tập trung đông ở nông thôn, ít ở thành thị.C. Dân cư nông thôn ít, thành thị nhiều.D. Dân cư nông thôn nhiều và thành thị ít.Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào có mật độ dânsố cao nhất nước ta?A. Tây NguyênB. Duyên hải Nam Trung BộC. Đồng bằng sông Cửu LongD. Đồng bằng sông HồngCâu 4: Đặc điểm nào không đúng khi nói về lao động nước ta?A. Cần cù, sáng tạo, nhiều kinh nghiệmB. Công nhân kĩ thuật lành nghề ngày càng nhiềuC. Năng suất lao động cao so với các nước trong khu vựcD. Lao động dồi dào, mỗi năm bổ sung hơn 1 triệu lao độngCâu 5: cho bảng sau: CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAIĐOẠN 1990 – 2009 (đơn vị: %) Năm 1990 2000 2005 2009 Cây công nghiệm hàng năm 45,2 34,9 34,5 28,0 Cây công nghiệp lâu năm 54,8 65,1 65,5 72,0 Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2011, NXB thống kê 2012Nhận xét nào sau đây đúng với bảng trên?A. Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm giảm, tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm tăng.B. Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm đều giảm.C. Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm tăng, tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm giảm.D. Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm đều tăng.Câu 6: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔNNƯỚC TA Đơn vị : % Năm Thành thị Nông thôn 1990 19,5 80,5 1995 20,8 79,2 2000 24,2 75,8 2005 26,9 73,1 Nguồn: Số liệu SGK Địa lý 12, NXB Giáo Dục Việt Nam năm 2015Biểu đồ thích hợp để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu dân số theo thành thị, nông thôn là:A. Biểu đồ miềnB. Biểu đồ cộtC. Biểu đồ trònD. Biểu đồ đường.Câu 7: Vùng chuyên canh cây cao su lớn nhất nước ta làA. Trung du miền núi Bắc Bộ.B. Tây Nguyên.C. Bắc Trung Bộ.D. Đông Nam Bộ.Câu 8: Năm 2006, dân số Việt Nam có vị trí như thế nào?A. Thứ 3 Đông Nam Á, thứ 14 trên Thế GiớiB. Thứ 3 Đông Nam Á, thứ 13 trên Thế GiớiC. Thứ 2 Đông Nam Á, thứ 14 trên Thế GiớiD. Thứ 2 Đông Nam Á, thứ 13 trên Thế GiớiCâu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp ĐàNẵng có giá trị sản xuất công nghiệp làA. Từ 9 - 40 nghìn tỉ đồngB. Dưới 9 nghìn tỉ đồngC. Trên 120 nghì tỉ đồngD. Từ trên 40 -120 nghìn tỉ đồngCâu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị ở Đồng bằng sôngCửu Long có số dân từ 500 001 – 1 000 000 người làA. Cà MauB. Cần ThơC. Long XuyênD. Mỹ ThoCâu 11: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên trong phát triển giao thông đường bộ ở Đồng bằngsông Cửu Long làA. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.C. Địa hình thấp, có nhiều vùng trũng rộng lớn.D. Có nhiều thiên tai.Câu 12: Cho biểu đồ sau:Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?A. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta.B. Sự chuyển dịch giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta.C. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta.D. Quy mô giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta.Câu 13: Vùng nào sau đây có số lượng trâu nhiều nhất ở nước ta?A. Tây Nguyên.B. Đông Nam Bộ.C. Duyên hải Nam Trung Bộ.D. Trung du miền núi Bắc Bộ.Câu 14: Đường quốc lộ 1 không đi qua vùng kinh tế nào?A. Đồng bằng sông Cửu Long.B. Đồng bằng sông Hồng.C. Tây Nguyên.D. Đông Nam Bộ.Câu 15: Tuyến vận tải đường sông lớn nhất ở miền Nam làA. Hệ thống sông Hồng – Thái Bình.B. Hệ thống sông Mê Kông – Đồng Nai.C. Một số sông lớn ở miền Trung.D. Hệ thống sông Mê Công.Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành công nghiệp điện lực của nước tahiện nay.A. Sản lượng điện tăng rất nhanh.B. Thủy điện luôn chiếm hơn 70% sản lượng điện.C. Mạng lưới điện đã phủ kín khắp cả nước.D. Đang sử dụng khí tự nhiên vào sản xuất nhiệt điện.Câu 17: Ngành chăn nuôi gia súc lớn của nước ta chủ yếu sử dụng nguồn thức ăn từA. sản xuất lương thực, thực phẩm.B. thức ăn chế biế ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề kiểm tra 1 tiết Đề kiểm tra 1 tiết lớp 12 Kiểm tra 45 phút lớp 12 Kiểm tra 1 tiết môn Địa lớp 12 Sự phân bố dân cư Đồng bằng sông Cửu LongGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 322 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Mai Anh Tuấn, Thanh Hóa
10 trang 146 0 0 -
Báo cáo thực tập: Đánh giá các hệ thống canh tác chính ở đồng bằng sông Cửu Long
20 trang 133 0 0 -
2 trang 107 0 0
-
8 trang 95 0 0
-
4 trang 82 0 0
-
Phát triển tài nguyên môi trường đồng bằng sông Cửu Long: Phần 1
196 trang 39 0 0 -
157 trang 38 0 0
-
Một số món ngon đặc sản của các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long
9 trang 38 0 0 -
Hiện trạng đời sống văn học đồng bằng sông Cửu Long (từ năm 2000 đến nay) - Nguyễn Văn Kha
237 trang 36 0 0