Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Địa lớp 9 có đáp án - THCS Giang Biên

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 231.95 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Địa lớp 9 có đáp án - THCS Giang Biên dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ kiểm tra sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Địa lớp 9 có đáp án - THCS Giang Biên UBND HUYỆN VĨNH BẢO ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾTTRƯỜNG THCS GIANG BIÊN Môn: Địa lí 9 (Tiết 46)Họ tên:.................................................... Lớp: Điểm Lời phê của cô giáo.I - Phần trắc nghiệm: 6điểmCâu 1- Trong cơ cấu GDP ngành dịch vụ của vùng Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng: A. cao nhất. B. đứng thứ 2 C.nhỏ nhất. D. bằng với ngành CN – XDCâu 2- Các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đông Nam Bộ là: A. Máy móc, thiết bị. B. Hàng tiêu dùng cao cấp. C. Nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. D. Dầu thô, thực phẩm chế biến, hàng may mặc, giày dép.Câu 3- Những tỉnh thành phố nào không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam? A. Cần Thơ, Vĩnh Long, An Giang. C. Thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương. B. Đồng Nai, Bình Phước, Bình Dương. D.Bà Rịa – Vũng Tàu, Tây Ninh, Long An.Câu 4-Trong cơ cấu sản phẩm công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ, ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất cảnước là: A. Cơ khí, điện tử. B.Hóa chất. C.Điện. D.Khai thác nhiên liệu.Câu 5- Những tỉnh nào sau đây không thuộc Đồng bằng sông Cửu Long? A. Cần Thơ, Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang. B. Bình Dương, Bình Phước, Ninh Thuận, Bình Thuận C.Vĩnh Long, Trà Vinh, Bến Tre, Hậu Giang. D. An Giang, Bạc Liêu, Cà Mau, Kiến Giang, Sóc Trăng.Câu 6-Ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long, loại đất nào là tài nguyên quan trọng nhất trong sản xuấtnông nghiệp? A. Đất phù sa C. Đất Feralit trên đá ba dan. B. Đất xám trên nền phù sa cổ. D. Đất Feralit trên đá vôi.Câu 7- Các vùng trọng điểm trồng lúa lớn nhất ở nước ta là: A. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ B. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải miền Trung C. Duyên hải miền Trung, Đồng bằng sông Cửu Long D. Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng .Câu 8. Vì sao cây cao su được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ ? A. Có đất xám, mưa nhiều. B. Có đất ba dan, khí hậu cận xích đạo. C. Địa hình thoải, khí hậu nhiệt đới. D. Có đất phù sa, khí hậu cận xích đạo.Câu 9. Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là: A.đất phù sa, đất ba dan A. đất fe ralit, đất xám C. đất xám, đất ba dan D. đất ba dan, đất khácCâu 10. Vùng nào là vùng thu hút vốn đầu tư nước ngoài lớn nhất nước ta? A. Đông Nam Bộ B. ĐBSCL. C.TDMNBB. D.ĐB sông HồngCâu 11. Vùng nào có cơ cấu kinh tế tiến bộ nhất cả nước? A.ĐB sông Hồng B. ĐBSCLong. C.TDMNBBộ. D.Đông Nam BộCâu 12. Hoạt động du lịch có tiềm năng nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Mạo hiểm. B. Nghỉ dưỡng. C. Sinh thái. D. Văn hóa.Câu 13. Loại biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện tỷ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tômnuôi ở ĐBSCL, đồng bằng sông Hồng so với cả nước năm 2002? (Cả nước 100%) A. Biểu đồ tròn . B. Biểu đồ kết hợp. C. Biểu đồ đường. D.Biểu đồ miền.Câu 14. Nhóm đất có ý nghĩa lớn nhất đối với hoạt động sản xuất nông nghiệp ở ĐBSCL là: A. Đất mặn B. Đất phù sa ngọt C. Đất cát D.Đất phènCâu 15. Ngành công nghiệp chiếm tỷ trọng lớn nhất ở ĐB sông Cửu Long là: ACơ khí B. Dệt may C. Hóa chất , Điện tử D. Chế biến lương thực, thực phẩmII- Phần tự luận: 4điểm Câu 1: Nhờ những điều kiện nào mà Đông Nam Bộ trở thành vùng sản xuất cây công nghiệp lớn củacả nước? (2điểm) Câu 2: Cho bảng số liệu: Sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long (nghìn tấn) Năm 1995 2000 2002 Đồng bằng sông Cửu Long 819,2 1169,1 1354,5 Cả nước 1584,4 2250,5 2647,4 Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước? (2điểm)................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ...

Tài liệu được xem nhiều: