Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 163.50 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì kiểm tra sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ để có thêm tài liệu ôn tập.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Văn CừSỞGDĐTTỈNHBÀRỊAVŨNGTÀUĐỀKIỂMTRAMỘTTIẾTHÌNHHỌC10TRƯỜNGTHPTNGUYỄNVĂNCỪNĂMHỌC20192020I.PHẦNTRẮCNGHIỆM(3điểm)1.Cho ∆ABC cób=6,c=8,A=600.Độdàicạnhalà:A. 2 13 B. 3 12 C. 2 37 D. 20 x = 2−t2.Chođườngthẳng ∆ cóphươngtrìnhlà ,t R .Tọađộmộtvectơchỉphương y = 3 + 4tcủa ∆ là: r r r rA. u = (2;3)B. u = ( −1; 4 ) C. u = (2;1)D. u = (3;4)3.KhoảngcáchtừM(2;1)đếnđườngthẳng ∆ : 3x − 4y − 20 = 0 là: 18 22A.10B.2C. D. 5 54.Cho ∆ABC cóS=84, a = 13, b = 14, c = 15. ĐộdàibánkínhđườngtrònngoạitiếpRcủatamgiáctrênlà:A.8,125B.130 C.8D.8,55.Cho ∆ABC có a = 6, b = 8, c = 10. DiệntíchScủatamgiáctrênlà:A.48B.24 C.12D.306.PhươngtrìnhthamsốcủađườngthẳngđiquahaiđiểmA(4;7)vàB(1;3)là: �x = 1 + 3t �x = 4 + t �x = 4 + 3t �x = 4 − 3tA. � B. � C. � D. � �y = −3 − 10t �y = 7 − 3t �y = 7 − 10t �y = 7 − 10t7.Tọađộgiaođiểmcủađườngthẳngd: : x + y − 8 = 0 vàđườngthẳng ∆ : 3x − y = 0 là:A.(2;6) B.(2;6) C.(2;6) D.(2;6) r8.PhươngtrìnhtổngquátcủađườngthẳngđiquaA(0;1)vàcóvectơpháptuyến n = ( 7; −2 ) là:A.7 x − 2 y + 2 = 0 B.2x + 7 y + 7 = 0 C.7 x + 2 y + 2 = 0 D.7 x − 2 y − 2 = 09.ChotamgiácABCthỏamãn:2cosB= 2 .Khiđó:A.B=300 B.B=600 C.B=450D.B=75010.Cho ∆ABC vuôngtạiBvàcóC=250.SốđocủagócAlà: A.A=650 B.A=600 C.A=1550 D.A=750Phầntựluận(7điểm)Câu11:Cho ∆ABC có A = 450 , B = 750 , c = 10 . a) TínhgócC,độdàicạnha.(2điểm) b) TínhdiệntíchScủatamgiác,độdàiđườngcaohạtừđỉnhA( ha ).(1.5điểm)Chúý:Cáckếtquảlàmtrònđếnmộtchữsốthậpphân,sốđogóclàmtrònđếnphút.Câu12:Cho ∆ABC có A ( −1;3) , B ( 1; 2 ) , C ( 6;1) . a) ViếtphươngtrìnhthamsốcủađườngthẳngchứacạnhAC.(1,5điểm) b) Viếtphươngtrìnhđườngthẳng ∆ điquaAvàsongsongvớiđườngthẳng(d)có phươngtrình 4 x − y + 2017 = 0 .(1,5điểm). x = 3 + 2tCâu13:Chođườngthẳng A ( 2;1) , B ( −1;3) , ( ∆ ) : ,t R . y = 1− tTìm M �( ∆ ) saocho MA2 + 2 MB 2 đạtgiátrịnhỏnhất.(0.5điểm) ĐÁPÁNPHẦNTRẮCNGHIỆM(3điểm)Câu1 Câu2 Câu3 Câu4 Câu5 Câu6 Câu7 Câu8 Câu9 Câu10A B B A B D C D C APHẦNTỰLUẬN(7điểm)Câu11 Đápán Điểma) C = 1800 − 450 − 750 = 600. 1 a c c.sin A 10 6 0.5x2 = �a= = =8 sin A sin C sin C 3b) 1 0.75 S= a.c sin B 39. 2 1 2S S = a.ha � ha = = 9,8 0.75 2 aCâu12 Điểm uuura) Tacó: AC = ( 7; −2 ) làmộtVTCPcủađườngthẳngAC. 0.5 PhươngtrìnhthamsốcủađườngthẳngđiquaA(1;3)vàcóVTCP uuur �x = −1 + 7t �x = 6 + 7t 0.5x2 AC = ( 7; −2 ) là: � , t �R hay � , t �R �y = 3 − 2t �y = 1 − 2tb) Vì ( ∆ ) / / ( d ) nêncódạng 4 x − y + m = 0 . 0.75 0.5 A(−1;3) �( ∆ ) nên −4 − 3 + m = 0 � m = 7 0.25 Vậy ( ∆ ) : 4 x − y + 7 = 0.Câu13 Đápán Điểm M �( ∆ ) nênM(3+2t;1t) uuur ...

Tài liệu được xem nhiều: