Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Tô Hiệu

Số trang: 2      Loại file: doc      Dung lượng: 233.50 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hãy tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Tô Hiệu để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề kiểm tra như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì kiểm tra sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Tô Hiệu SỞGIÁODỤC&ĐÀOTẠOHÀNỘI ĐỀKIỂMTRA1TIẾTHKII TRƯỜNGTHPTTÔHIỆU–THƯỜNGTÍN MÔN:HÌNHHỌC10 Thờigianlàmbài:45phút; (20câutrắcnghiệm+2câutựluận)HỌVÀTÊN:..........................................................................L ớp:………… Mãđềthi 1132PHẦNI.TRẮCNGHIỆM(8,0điểm).Câu1:ChotamgiácABCvớiA(3;1),B(0;2),C(2,2).Phươngtrìnhtổngquátđườngtrung tuyếnBMcủatamgiáclà: A. 2 x - 3 y - 3 = 0 B. 3 x + 3 y +1 = 0 C. x + 5 y - 6 = 0 D. x - y - 2 = 0Câu2:PhươngtrìnhđườngthẳngđiquaO(0;0)vàsongsongvớid: x - y + 2 = 0 là: A. x + y - 4 = 0 B. x - y + 3 = 0 C. x - y = 0 D. x + y = 0Câu3:Chođườngthẳng d : x + y − 3 = 0 vàđiểmM(2;3).HìnhchiếuvuônggóccủaMtrêndlà: A. ( −1; 4 ) B. ( 1;6 ) C. ( 1; 2 ) D. ( 2;1)Câu4:ChobađiểmA(3;2),B(1;1)vàC(1;3).PhươngtrìnhđườngthẳngdquaAvàcáchđều haiđiểmB,Clà: A. x − y − 1 = 0, y − 2 = 0 B. x + 2 y − 7 = 0, 3x + 7 y − 23 = 0 C. x + y − 5 = 0,3 x − 7 y + 5 = 0 D. x + 2 y − 7 = 0,3 x − 7 y + 5 = 0Câu5:ChohaiđiểmA(3;1),B(0;−4).ĐiểmMthuộctiaOxsaocho△MABvuôngtạiMlà: A.(1;0) B.(5;0) C.(4;0) D.(3;0). 1Câu6:ĐườngthẳngđiquađiểmM(3;2)vàcóhệsốgóc k = − cóphươngtrìnhlà: 3 A. 2 x − 3 y − 12 = 0 B. 3 x − 2 y − 13 = 0 C. x − 3 y − 9 = 0 D. x + 3 y + 3 = 0Câu7:ChohaiđiểmA(0;1)vàđiểmB(1;4).Đườngthẳng ax + by - 3 = 0, a > 0 điquaAvàcáchBmộtkhoảngbằng 13 .Khiđó,a+bbằng: A.11 B.32 C.5 D.4Câu8:Mộtvectơpháptuyếncủađườngthẳng d : 2 x - 3 y - 5 = 0 là: r r r r A. n = ( 2;3) B. n = ( - 2; - 3) C. n = ( 2; - 3) D. n = ( 3; 2)Câu9: Phươngtrìnhthamsố củađườngthẳngđiqua M 0 ( x0 ; y0 ) vàcóvectơ chỉ phươngru = ( u1; u2 ) là: ↓ x = x0 + u2t ↓ x = x0 + u1t ↓ x = x0 - u1t ↓ x = x0 + u1t A. ↓↓ B. ↓↓ C. ↓↓ D. ↓↓ ↓↓ y = y0 - u1t ↓↓ y = y0 + u2t ↓↓ y = y0 + u2t ↓↓ y = y0 - u2tCâu10:Đườngthẳng d : 2 x - 3 y + c = 0 điquađiểmM(1;0)khigiátrịcbằng: A.c=0 B.c=2 C.c=17 D.c=1Câu11:Đườngthẳng D : 3x - y - 7 = 0 vuônggócvớiđườngthẳng: A. 2 x + 6 y - 7 = 0 B. 2 x + y - 7 = 0 C. x - 3 y - 7 = 0 D. 2 x - y - 7 = 0 ↓ x = 1- 2tCâu12:Mộtvectơchỉphươngcủađườngthẳng d : ↓↓ là: ↓↓ y = 3 + t r r r r A. u = ( 1;2) B. u = ( - 2;1) C. u = ( - 2; - 1) D. u = ( 2;1) Trang1/2Mãđềthi1132 ↓ x = 1- tCâu13:Hệsốgóccủađườngthẳng d : ↓↓ là: ↓↓ y = 3 + 2t 1 1 A. k = B. k = - C. k = - 2 D. k = 2 2 2Câu14:Khoảngcáchtừ điểm M 0 ( x0 ; y0 ) đếnđườngthẳng D : ax + by + c = 0 đượcxácđịnhtheocôngthức: ax0 + by0 + c A. d ( M 0 , D ) = B. d ( M 0 , D ) = ax0 + by0 + c a 2 + b2 ax0 + by0 + c ax0 + by0 + c C. d ( M 0 , D ) = D. d ( M 0 , D ) = a 2 + b2 a 2 + b2Câu15:Chođườngthẳng d : 2 x - y + 7 = 0 .Trongcácmệnhđềsau,mệnhđềnàosai: r r A.dcóvectơchỉphương u = ( 1;2) B.dcóvectơpháptuyến n = ( 2; - 1) C.dcóhệsốgóck=2 D.dđiquađiểm M ( - 2;3)Câu16:Haiđườngthẳng d1 : x + my - 2 = 0, d 2 : 2 x - y + 5 = 0 vuônggócvớinhaukhigiátrịmbằng: A. m = 3 B. ...

Tài liệu được xem nhiều: