Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Hương Thủy

Số trang: 12      Loại file: doc      Dung lượng: 157.50 KB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp các bạn có thêm phần tự tin cho kì kiểm tra sắp tới và đạt kết quả cao. Mời các em học sinh và các thầy cô giáo tham khảo tham Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Hương Thủy dưới đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Hương ThủySỞGD&ĐTTTHUẾ KIỂMTRA1TIẾTHKIIKHỐI12NĂM20192020TRƯỜNGTHPTHƯƠNGTHỦY Môn:TinHọcĐề01HọTên:…………………………..…Lớp:…….1 ; / = ~ 2 ; / = ~ 3 ; / = ~ 4 ; / = ~5 ; / = ~ 6 ; / = ~ 7 ; / = ~ 8 ; / = ~9 ; / = ~ 10 ; / = ~ 11 ; / = ~ 12 ; / = ~13 ; / = ~ 14 ; / = ~ 15 ; / = ~ 16 ; / = ~17 ; / = ~ 18 ; / = ~ 19 ; / = ~ 20 ; / = ~21 ; / = ~ 22 ; / = ~ 23 ; / = ~ 24 ; / = ~25 ; / = ~ 26 ; / = ~ 27 ; / = ~ 28 ; / = ~29 ; / = ~ 30 ; / = ~CÂU01:Chọnphátbiểuđúng:A.CSDLlàtậphợpcácdữliệukhôngliênquanvớinhau.B.CSDLđượclưutrữtrênbộnhớtrong.C.Mỗibảngcóítnhất1khóachính. D.TrườngkhóachínhkhôngcầnnhậpDLCÂU02:ĐểtạolậpvàkhaithácmộtCSDLtacầnphảicó:A.CSDLvàhệQTCSDL. B.CácthiếtbịvậtlíC.ađúngvàbsaiD.a,bđềuđúng.CÂU03:CácyêucầucơbảncủahệCSDLgồm:A.Tínhcấutrúc,toànvẹnvàkhôngdưthừa.B.TínhNhấtquán,antoànbảomậtthôngtinvàtínhđộclập.C.Cảavàbcùngđúng. D.ađúngvàbsai.CÂU04:Mộtngânhàngthựchiệnchuyển2000000đồngtừtàikhoảnAsangtàikhoảnB.GiảsửtàikhoảnAbịtrừ2000000đồngnhưngsốdưtrongtàikhoảnBchưađượccộngthêm,thìđâyviphạm:A.Tínhtoànvẹn. B.Tínhnhấtquán. C.Tínhđộclập. D.Tínhkhôngdưthừa.CÂU05:Mỗithưviệnđềucóquyđịnhvềsốsáchnhiềunhấtmàngườiđọcđượcmượntrongmộtlần,đólà:A.Tínhcấutrúc. B.Tínhtoànvẹn. C.Tínhnhấtquán. D.Tínhkhôngdưthừa.CÂU06:XemCSDLDIEMTHIcủahọcsinh,phụhuynhvàhọcsinhđượcquyềnxemnhưngkhôngđược sửa.ĐiềunàyđảmbảoyêucầunàocủaCSDL:A.Tínhcấutrúc. ̀ ẹn. B.Tínhtoanv C.Tínhnhấtquán. D.Tínhantoanvàb ̀ ảomật.CÂU07:BảngSANPHAMcócộtDongia,bảngHOADONcócộtSoluongmàkhôngcócộtThanhtien.CácbảngnàythỏamãnyêucầunàocủaCSDL: ̀ ẹn.A.Tínhtoanv B.Tínhkhôngdưthừa. C.Tínhcấutrúc D.Cả3câutrênđềuđúng.CÂU08:MộtCSDLQLThuVienchứabảngSACHvớicáctrườngnhư:Tênsách,Têntácgiả,MãSách,SốTrang.HãychọnTêntrườngcókhảnăngnhấtđóngvaitròlàkhóachínhcủabảng:A.Têntácgiả B.TênSách. C.MãSách. D.SốTrang.CÂU09:MộtngườihaymộtnhómngườiđiềuhànhhệCSDLgọilà:A.NgườiquảntrịCSDL B.Ngườidùng C.Ngườilậptrìnhứngdụng D.Cả3đềuđúngCÂU10:Giúphiểnthị,nhậpvàsửadữliệudướidạngthuậntiệnthuộcđốitượng:A.Table. B.Query. C.Form D.Report.CÂU11:Đểhiểnthịnhiềubảnghicùngmộtlúctadùngđốitượng:A.Table. B.Query. C.Form. D.Report.CÂU12:Muốncậpnhậtdữliệuthìphảimởbảngởchếđộ:A.DataView B.Datasheetview C.FormView D.DesignViewCÂU13:CácchứcnăngchínhcủaAccesslà:A.Thiếtkếbảng. B.Thiếtlậpmốiliênkếtgiữacácbảng.C.Lưutrữ,cậpnhậtvàkếtxuấtthôngtin. D.Tấtcảcáccâua,b,cđềuđúng.CÂU14:Bảngđãđượchiểnthịởchếđộtrangdữliệu,muốnlọcnhữngbảnghitheomẫu(điềukiệnđược trìnhbàydướidạngmẫu),thaotácthựchiệnlệnhnàosauđâylàđúng:A.Edit/Filter/FilterByForm B.Insert/ColumnC.Record/Filter/FilterByForm D.Edit/Filter/FilterBySelectionCÂU15:TrongcửasổCSDLđanglàmviệc,để tạo1bảngmớitrongchếđộ thiếtkế,thaotácthựchiện lệnhnàosauđâylàđúng:A.CreateTablebyenteringdata B.File/New/BlankAccessDatabaseC.CreateTableDesign D.CreateTableinDesignViewCÂU16:Trongcửasổ CSDLđanglàmviệc,để mở 1bảngđãcó,thaotácthựchiệnlệnhnàosauđâylà đúng:A.CreateTableinDesignView B.Tables/NhắpđúpC.CreateTablebyenteringdata D.File/New/BlankAccessDatabaseCÂU17:Bảngđãđượchiểnthịởchếđộthiếtkế,muốnxóatrườngđãđượcchọn,thaotácthựchiệnlệnhnàosauđâylàđúng:A.Insert/Rows B.File/New/BlankDatabase C.Edit/DeleteRows D.File/DeleteCÂU18:Bảngđãđượchiểnthị ởchếđộ trangdữ liệu,muốnthêm1bảnghi,thaotácthựchiệnlệnhnào sauđâylàđúng:A.Edit/DeleteRows B.Insert/NewRecord C.Insert/Column D.DeleteCÂU19:Bảngđãđượchiểnthịởchếđộtrangdữliệu,muốnx ...

Tài liệu được xem nhiều: