Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lạc Long Quân
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 462.65 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
TaiLieu.VN giới thiệu đến bạn Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lạc Long Quân nhằm giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập Vật lí một cách thuận lợi. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lạc Long Quân TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II MÔN: VẬT LÝ 11 Thời gian: 45 phút Điểm, lời phê: Mã phách STT Mã đề: 112I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) (Khoanh tròn trực tiếp vào một phương án)Câu 1: Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1> 0 và q2 < 0. B. q1< 0 và q2 > 0. C. q1.q2 > 0. D. q1.q2 < 0.Câu 2: Điều kiện để một vật dẫn điện là A. vật phải ở nhiệt độ phòng. B. vật phải mang điện tích. C. vật nhất thiết phải làm bằng kim loại. D. có chứa các điện tích tự do.Câu 3: Một điện tích chuyển động trong điện trường theo một đường cong kín. Gọi côngcủa lực điện trong chuyển động đó là A thì A. A > 0 nếu q > 0. B. A > 0 nếu q < 0. C. A = 0. D. A > 0 nếu q < 0.Câu 4: Quan hệ giữa cường độ điện trường E, hiệu điện thế U giữa hai điểm và hình chiếud đường nối hai điểm đó lên đường sức được cho bởi công thức A. U = E.d B. U = q E d C. U = E/d D. U = qE/dCâu 5: Tụ điện có ghi (100µF – 450V), thông số đó cho chúng ta biết: A. Tụ có điện tích 100µC B. Tụ có thể tích trữ được điện tích 45.10-2C C. Điện dung của tụ là 100F D. Tụ có thể hoạt động được ở hiệu điện thế 400VCâu 6: Suất điện động của nguồn điện được đo bằng đơn vị nào dưới đây ? A. Cu-lông (C). B. Ampe (A). C. Hec (Hz). D. Vôn (V).Câu 7: Cường độ dòng điện không đổi được tính theo công thức q2 q A. I = q2t. B. I = . C. I = qt. D. I = . t tCâu 8: Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U thì nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫntrong thời gian t là U2 U A. Q = IR2t. B. Q = t. C. Q = U2Rt. D. Q = t. R R2Câu 9: Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị nào dưới đâykhi chúng hoạt động? A. Bóng đèn nêon. B. Quạt điện. C. Bàn ủi điện. D. Acquy đang nạp điện.Câu 10: Dụng cụ nào sau đây không dùng trong thí nghiệm xác định suất điện động vàđiện trở trong của pin điện hoá? A. Pin điện hóa; B. đồng hồ đa năng hiện số; C. dây dẫn nối mạch; D. thước đo chiều dài.Câu 11: Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích lên 4 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữachúng sẽ A. giảm đi 16 lần B. giảm đi 4 lần C. tăng 4 lần D. tăng lên 16 lầnCâu 12: Điện thế là đại lượng đặc trưng cho riêng điện trường về khả năng A. sinh công của vùng không gian có điện trường. Mã đề: 112, trang 1/2 B. sinh công tại một điểm. C. tác dụng lực tại một điểm. D. tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường.Câu 13: Trên vỏ một tụ điện có ghi 20 F - 200 V. Nối hai bản tụ điện với một hiệu điệnthế 120 V. Điện tích của tụ điện là A. 12.10-4 C. B. 24.10-4 C. C. 2.10-3 C. D. 4.10-3 C.Câu 14: Một nguồn điện có suất điện động là E , công của nguồn là A, q là độ lớn điệntích dịch chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là: A. A = q.E B. q = A.E C. E = q.A D. A = q2ECâu 15: Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24 C chuyển qua một tiếtdiện thẳng. Cường độ của dòng điện đó là A. 0,2 A. B. 12 A. C. 1/12 A. D. 48A.Câu 16: Điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch được đo bằng dụng cụnào sau đây: A. Oát kế B. Vôn kế C. Công tơ điện D. Ampe kếCâu 17: Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay, để đohiệu điện thế một chiều (không đổi), ta đặt núm xoay ở vị trí. A. ACA B. ACV C. DCV D. DCACâu 18: Cho hai điện tích điểm q1; q2 với q1 = 9q2. Đứng yên trongchân không tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a. Một điện tích điểm q3 đặt tại C.Biết rằng hai lực điện do q1 và q2 tác dụng lên q3 triệt tiêu nhau. Vị trí điểm C được xácđịnh bởi. a 3a 3a a A. CA và CB . B. CA và CB 2 2 4 4 C. CA a và CB 3a . D. CA ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lạc Long Quân TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II MÔN: VẬT LÝ 11 Thời gian: 45 phút Điểm, lời phê: Mã phách STT Mã đề: 112I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) (Khoanh tròn trực tiếp vào một phương án)Câu 1: Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1> 0 và q2 < 0. B. q1< 0 và q2 > 0. C. q1.q2 > 0. D. q1.q2 < 0.Câu 2: Điều kiện để một vật dẫn điện là A. vật phải ở nhiệt độ phòng. B. vật phải mang điện tích. C. vật nhất thiết phải làm bằng kim loại. D. có chứa các điện tích tự do.Câu 3: Một điện tích chuyển động trong điện trường theo một đường cong kín. Gọi côngcủa lực điện trong chuyển động đó là A thì A. A > 0 nếu q > 0. B. A > 0 nếu q < 0. C. A = 0. D. A > 0 nếu q < 0.Câu 4: Quan hệ giữa cường độ điện trường E, hiệu điện thế U giữa hai điểm và hình chiếud đường nối hai điểm đó lên đường sức được cho bởi công thức A. U = E.d B. U = q E d C. U = E/d D. U = qE/dCâu 5: Tụ điện có ghi (100µF – 450V), thông số đó cho chúng ta biết: A. Tụ có điện tích 100µC B. Tụ có thể tích trữ được điện tích 45.10-2C C. Điện dung của tụ là 100F D. Tụ có thể hoạt động được ở hiệu điện thế 400VCâu 6: Suất điện động của nguồn điện được đo bằng đơn vị nào dưới đây ? A. Cu-lông (C). B. Ampe (A). C. Hec (Hz). D. Vôn (V).Câu 7: Cường độ dòng điện không đổi được tính theo công thức q2 q A. I = q2t. B. I = . C. I = qt. D. I = . t tCâu 8: Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U thì nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫntrong thời gian t là U2 U A. Q = IR2t. B. Q = t. C. Q = U2Rt. D. Q = t. R R2Câu 9: Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị nào dưới đâykhi chúng hoạt động? A. Bóng đèn nêon. B. Quạt điện. C. Bàn ủi điện. D. Acquy đang nạp điện.Câu 10: Dụng cụ nào sau đây không dùng trong thí nghiệm xác định suất điện động vàđiện trở trong của pin điện hoá? A. Pin điện hóa; B. đồng hồ đa năng hiện số; C. dây dẫn nối mạch; D. thước đo chiều dài.Câu 11: Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích lên 4 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữachúng sẽ A. giảm đi 16 lần B. giảm đi 4 lần C. tăng 4 lần D. tăng lên 16 lầnCâu 12: Điện thế là đại lượng đặc trưng cho riêng điện trường về khả năng A. sinh công của vùng không gian có điện trường. Mã đề: 112, trang 1/2 B. sinh công tại một điểm. C. tác dụng lực tại một điểm. D. tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường.Câu 13: Trên vỏ một tụ điện có ghi 20 F - 200 V. Nối hai bản tụ điện với một hiệu điệnthế 120 V. Điện tích của tụ điện là A. 12.10-4 C. B. 24.10-4 C. C. 2.10-3 C. D. 4.10-3 C.Câu 14: Một nguồn điện có suất điện động là E , công của nguồn là A, q là độ lớn điệntích dịch chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là: A. A = q.E B. q = A.E C. E = q.A D. A = q2ECâu 15: Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24 C chuyển qua một tiếtdiện thẳng. Cường độ của dòng điện đó là A. 0,2 A. B. 12 A. C. 1/12 A. D. 48A.Câu 16: Điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch được đo bằng dụng cụnào sau đây: A. Oát kế B. Vôn kế C. Công tơ điện D. Ampe kếCâu 17: Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay, để đohiệu điện thế một chiều (không đổi), ta đặt núm xoay ở vị trí. A. ACA B. ACV C. DCV D. DCACâu 18: Cho hai điện tích điểm q1; q2 với q1 = 9q2. Đứng yên trongchân không tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a. Một điện tích điểm q3 đặt tại C.Biết rằng hai lực điện do q1 và q2 tác dụng lên q3 triệt tiêu nhau. Vị trí điểm C được xácđịnh bởi. a 3a 3a a A. CA và CB . B. CA và CB 2 2 4 4 C. CA a và CB 3a . D. CA ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề kiểm tra 1 tiết Đề kiểm tra 1 tiết lớp 11 Đề kiểm tra 1 tiết Lý 11 Đề kiểm tra 45 phút môn Vật lí 11 Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Vật lí 11 Đề kiểm tra môn Vật lí lớp 11 Đề kiểm tra trường THPT Lạc Long QuânGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Sinh lớp 12 có đáp án
4 trang 31 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 10 - THPT An Phước - Mã đề 503
3 trang 27 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 10 - THPT An Phước - Mã đề 302
3 trang 22 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 10 - THPT An Phước - Mã đề 506
3 trang 22 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học lớp 10 năm 2016 – THPT Bác Ái - Mã đề 143
4 trang 21 0 0 -
8 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học lớp 10 lần 4 năm 2016 – THPT Trường Chinh
19 trang 21 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học chương 3 lớp 12 có đáp án
4 trang 17 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học lớp 10 năm 2016 – THPT Lê Duẩn – Đề 1
1 trang 16 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Sinh học 9 có đáp án
3 trang 16 0 0 -
Đề kiểm tra 45 phút học kì 1 môn GDCD lớp 10 - THPT Văn Chấn
2 trang 16 0 0