Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Phan Thanh Giản (Bài kiểm tra lần 4)
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 418.22 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Phan Thanh Giản (Bài kiểm tra lần 4) là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho các bạn học sinh đang ôn tập chuẩn bị cho kì kiểm tra 1 tiết HK2 sắp tới. Tham khảo đề thi để làm quen với cấu trúc đề thi và luyện tập nâng cao khả năng giải đề các bạn nhé. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Phan Thanh Giản (Bài kiểm tra lần 4)Trường THPT Phan Thanh Giản - Tổ Lý – Tin Năm học 2019-2020Họ tên:……………………………..Lớp 11A….. Kiểm tra 1 tiết lần 4 – Vật Lý 11 – đề 1 Học sinh ghi đáp án vào ô tương ứng Câu 1 Câu 9 Câu 17 Câu 25 Câu 2 Câu 10 Câu 18 Câu 26 Câu 3 Câu 11 Câu 19 Câu 27 Câu 4 Câu 12 Câu 20 Câu 28 Câu 5 Câu 13 Câu 21 Câu 29 Câu 6 Câu 14 Câu 22 Câu 30 Câu 7 Câu 15 Câu 23 Câu 8 Câu 16 Câu 24 Câu 1.Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt truyền ánh sáng ( trừ chân không ) có giátrịA. >1 . B. < 1 . C. = 1. D. > 0.Câu 2 . Lăng kính phản xạ toàn phần có tiết diện là tam giácA. đều. B. vuông. C. cân. D. vuông cân.Câu 3 . Sự điều tiết của mắt làA. sự thay đổi độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật cần quan sát hiện rõ nét trên màn lưới.B. sự thay đổi đường kính của con ngươi để thay đổi cường độ sáng chiếu vào mắt.C. sự thay đổi vị trí của vật để ảnh của vật hiện rõ trên màn lưới.D. sự thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến màn lưới để ảnh của vật hiện rõ trên màn lưới.Câu 4. Mắt không có tật là mắt khiA. không điều tiết, tiêu điểm nằm trước màng lưới.B. không điều tiết, tiêu điểm nằm trên màng lưới.C. không điều tiết, tiêu điểm nằm sau màng lưới.D. phải điều tiết, tiêu điểm nằm trước màng lưới.Câu 5 . Qua thấu kính phân kì, vật thật nằm trước kính thì ảnh không có đặc điểm nào sau đây?A. Sau kính . B. Cùng chiều vật. C. Nhỏ hơn vật. D. Ảo.Câu 6. Con ngươi của mắt có tác dụngA. điều chỉnh cường độ sáng vào mắt. D. để thu nhận tín hiệu ánh sáng và truyền tớiB. để bảo vệ các bộ phận phía trong mắt. não.C. tạo ra ảnh của vật cần quan sát.Câu 7. Nhận định nào sau đây về hiện tượng khúc xạ ánh sáng là không đúng?A. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ hai tiếp giáp với môi trường chứa tia tới.B. Tia khúc xạ và tia tới đồng phẳng ( cùng nằm trên một mặt phẳng ).C. Khi góc tới tăng, góc khúc xạ cũng tăng.D. Góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.Câu 8. Trong các ứng dụng sau, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần làA.gương phẳng. C.thấu kính hội tụ.B.cáp dẫn sáng trong nội soi. D.thấu kính phân kì.Câu 9. Góc lệch của tia sáng khi đi qua lăng kính là góc tạo bởiA. hai mặt bên của lăng kính. C. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính.B. tia tới và pháp tuyến. D. tia ló và pháp tuyến.Câu 10 . Khi hiện tượng khúc xạ ánh sáng xảy ra, ta gọi i là góc tới và r là góc khúc xạ thì biểuthức nào sau đây biểu thị định luật khúc xạ ánh sáng ? sin i iA. hằng số C. = hằng số sin r rB. sin i sin r hằng số D. sin i.sin r hằng sốCâu 11. Gọi n1, n2 lần lượt là chiết suất của môi trường ( 1 ) và (2 ). Chiếu tia sáng từ ( 1 ) hướngsang ( 2) với góc tới là i. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi thỏa cả hai điều kiện n nA. n1 > n2 và i igh với sin igh 2 C. n1 > n2 và i igh với sin igh 2 n1 n1 n2 n1B. n1 < n2 và i igh với sin igh D. n1 > n2 và i igh với sin igh n1 n2Câu 12. Lăng kính là một khối chất trong suốtA. có dạng hình lăng trụ tam giác. C. có dạng hình trụ tròn.B. giới hạn bởi hai mặt cầu. D. có dạng khối lập phương.Câu 13. Một người có mắt bình thường ( không tật ) nhìn thấy các vật ở rất xa mà không phải điềutiết. Khoảng cực cận của người này là OCC = 25 cm. Độ tụ của mắt người này khi điều tiết tối đatăng thêm bao nhiêu ?A. 8 điop. C. 6 điop.B. 2 điop. D. 4 điop.Câu 14.Chiếu ánh sáng đơn sắc từ chân không vào khối chất trong suốt với góc tới bằng 45 0 thì góckhúc xạ bằng 300. Chiết suất của môi trường trong suốt này làA. 2 1 C. 3 6 B. D. 2 3Câu 15. Trong không khí, thấu kính nào sau đây là thấu kính hội tụ?A. Thấu kính giới hạn hai mặt cầu lõm.B. Thấu kính giới hạn bởi mặt phẳng và mặt cầu lõm.C. Thấu kính giới hạn bởi mặt phẳng và mặt cầu lồi.D. Thấu kính giới hạn bởi mặt lồi và mặt lõm và R lồi > R lõm ( R: bán kính ).Câu 16 . Qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f , nếu vật thật cho ảnh ảo thì vật phải nằm cách thấu kínhmột khoảngA. > 2f B. = 2f C. < f D. 1,5fCâu 17 . Một người có mặt bị tật cận thị, điểm cực viễn cách mắ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Phan Thanh Giản (Bài kiểm tra lần 4)Trường THPT Phan Thanh Giản - Tổ Lý – Tin Năm học 2019-2020Họ tên:……………………………..Lớp 11A….. Kiểm tra 1 tiết lần 4 – Vật Lý 11 – đề 1 Học sinh ghi đáp án vào ô tương ứng Câu 1 Câu 9 Câu 17 Câu 25 Câu 2 Câu 10 Câu 18 Câu 26 Câu 3 Câu 11 Câu 19 Câu 27 Câu 4 Câu 12 Câu 20 Câu 28 Câu 5 Câu 13 Câu 21 Câu 29 Câu 6 Câu 14 Câu 22 Câu 30 Câu 7 Câu 15 Câu 23 Câu 8 Câu 16 Câu 24 Câu 1.Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt truyền ánh sáng ( trừ chân không ) có giátrịA. >1 . B. < 1 . C. = 1. D. > 0.Câu 2 . Lăng kính phản xạ toàn phần có tiết diện là tam giácA. đều. B. vuông. C. cân. D. vuông cân.Câu 3 . Sự điều tiết của mắt làA. sự thay đổi độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật cần quan sát hiện rõ nét trên màn lưới.B. sự thay đổi đường kính của con ngươi để thay đổi cường độ sáng chiếu vào mắt.C. sự thay đổi vị trí của vật để ảnh của vật hiện rõ trên màn lưới.D. sự thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến màn lưới để ảnh của vật hiện rõ trên màn lưới.Câu 4. Mắt không có tật là mắt khiA. không điều tiết, tiêu điểm nằm trước màng lưới.B. không điều tiết, tiêu điểm nằm trên màng lưới.C. không điều tiết, tiêu điểm nằm sau màng lưới.D. phải điều tiết, tiêu điểm nằm trước màng lưới.Câu 5 . Qua thấu kính phân kì, vật thật nằm trước kính thì ảnh không có đặc điểm nào sau đây?A. Sau kính . B. Cùng chiều vật. C. Nhỏ hơn vật. D. Ảo.Câu 6. Con ngươi của mắt có tác dụngA. điều chỉnh cường độ sáng vào mắt. D. để thu nhận tín hiệu ánh sáng và truyền tớiB. để bảo vệ các bộ phận phía trong mắt. não.C. tạo ra ảnh của vật cần quan sát.Câu 7. Nhận định nào sau đây về hiện tượng khúc xạ ánh sáng là không đúng?A. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ hai tiếp giáp với môi trường chứa tia tới.B. Tia khúc xạ và tia tới đồng phẳng ( cùng nằm trên một mặt phẳng ).C. Khi góc tới tăng, góc khúc xạ cũng tăng.D. Góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.Câu 8. Trong các ứng dụng sau, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần làA.gương phẳng. C.thấu kính hội tụ.B.cáp dẫn sáng trong nội soi. D.thấu kính phân kì.Câu 9. Góc lệch của tia sáng khi đi qua lăng kính là góc tạo bởiA. hai mặt bên của lăng kính. C. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính.B. tia tới và pháp tuyến. D. tia ló và pháp tuyến.Câu 10 . Khi hiện tượng khúc xạ ánh sáng xảy ra, ta gọi i là góc tới và r là góc khúc xạ thì biểuthức nào sau đây biểu thị định luật khúc xạ ánh sáng ? sin i iA. hằng số C. = hằng số sin r rB. sin i sin r hằng số D. sin i.sin r hằng sốCâu 11. Gọi n1, n2 lần lượt là chiết suất của môi trường ( 1 ) và (2 ). Chiếu tia sáng từ ( 1 ) hướngsang ( 2) với góc tới là i. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi thỏa cả hai điều kiện n nA. n1 > n2 và i igh với sin igh 2 C. n1 > n2 và i igh với sin igh 2 n1 n1 n2 n1B. n1 < n2 và i igh với sin igh D. n1 > n2 và i igh với sin igh n1 n2Câu 12. Lăng kính là một khối chất trong suốtA. có dạng hình lăng trụ tam giác. C. có dạng hình trụ tròn.B. giới hạn bởi hai mặt cầu. D. có dạng khối lập phương.Câu 13. Một người có mắt bình thường ( không tật ) nhìn thấy các vật ở rất xa mà không phải điềutiết. Khoảng cực cận của người này là OCC = 25 cm. Độ tụ của mắt người này khi điều tiết tối đatăng thêm bao nhiêu ?A. 8 điop. C. 6 điop.B. 2 điop. D. 4 điop.Câu 14.Chiếu ánh sáng đơn sắc từ chân không vào khối chất trong suốt với góc tới bằng 45 0 thì góckhúc xạ bằng 300. Chiết suất của môi trường trong suốt này làA. 2 1 C. 3 6 B. D. 2 3Câu 15. Trong không khí, thấu kính nào sau đây là thấu kính hội tụ?A. Thấu kính giới hạn hai mặt cầu lõm.B. Thấu kính giới hạn bởi mặt phẳng và mặt cầu lõm.C. Thấu kính giới hạn bởi mặt phẳng và mặt cầu lồi.D. Thấu kính giới hạn bởi mặt lồi và mặt lõm và R lồi > R lõm ( R: bán kính ).Câu 16 . Qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f , nếu vật thật cho ảnh ảo thì vật phải nằm cách thấu kínhmột khoảngA. > 2f B. = 2f C. < f D. 1,5fCâu 17 . Một người có mặt bị tật cận thị, điểm cực viễn cách mắ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề kiểm tra 1 tiết Đề kiểm tra 1 tiết lớp 11 Đề kiểm tra 1 tiết Lý 11 Đề kiểm tra 45 phút môn Vật lí 11 Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Vật lí 11 Đề kiểm tra môn Vật lí lớp 11 Đề kiểm tra trường THPT Phan Thanh GiảnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Sinh lớp 12 có đáp án
4 trang 31 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 10 - THPT An Phước - Mã đề 503
3 trang 27 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 10 - THPT An Phước - Mã đề 302
3 trang 22 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 10 - THPT An Phước - Mã đề 506
3 trang 22 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học lớp 10 năm 2016 – THPT Bác Ái - Mã đề 143
4 trang 21 0 0 -
8 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học lớp 10 lần 4 năm 2016 – THPT Trường Chinh
19 trang 20 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học chương 3 lớp 12 có đáp án
4 trang 17 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học lớp 10 năm 2016 – THPT Lê Duẩn – Đề 1
1 trang 16 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Sinh học 9 có đáp án
3 trang 16 0 0 -
Đề kiểm tra 45 phút học kì 1 môn GDCD lớp 10 - THPT Văn Chấn
2 trang 16 0 0