Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 873.14 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây PHÒNG GD-ĐT MỎ CÀY NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾTTRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG-TÂY MÔN: VẬT LÝ KHỐI 6 Ngày kiểm: 25, 27/5/2020 BẢNG TRỌNG SỐ Số tiết quy TS Số câu Điểm số Tổng số đổi Nội dung tiết lý tiết thuyết BH VD BH VD BH VD1. Đòn bẩy, ròng 1,4 0,6 5 2 1,25 0,5 2 2rọc2. Sự nở vì nhiệt 5 3 2,1 0,9 8 3 2,0 0,75của các chất3. Sự nóng chảy 1,4 0,6 5 1 1,25 0,25 2 2và sự đông đặc Tổng 9 7 4,9 2,1 18 6 4,5 1,5 MA TRẬN THÀNH LẬP ĐỀ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng caoChủ đề 1: Đòn bẩy, ròng rọc (2 tiết)1. Đòn bẩy 1. Nêu được Nêu được ít nhất Sử dụng đòn Xác định được2. Ròng rọc tác dụng của một ví dụ trong bẩy phù hợp cường độ lực tối đòn bẩy là giảm thực tế cần sử trong những thiểu cần dùng lực kéo hoặc dụng ròng rọc và trường hợp thực để kéo vật lên đẩy vật và đổi chỉ ra được lợi tế cụ thể và chỉ khi sử dụng hệ hướng của lực. ích của nó. rõ lợi ích của thống ròng rọc. Nêu được tác nó. dụng này trong các ví dụ thực tế. 2. Nhận biết được ròng rọc động và ròng rọc cố định. 3. Tác dụng của ròng rọc.Số câu (điểm) 3 (0,75) 2 (0,5) 1 (0,25) 1 (0,25)Số câu (điểm) 5 (1,25) 2 (0,5)Tỉ lệ % 12,5% 5%Chủ đề 2: Sự nở vì nhiệt của các chất (3 tiết)1. Sự nở vì nhiệt của 1. Chất rắn nở ra 1. Mô tả được ít 1. Mô tả được ít 1. Giải thíchchất rắn. khi nóng lên, co nhất một hiện nhất một hiện được ít nhất một2. Sự nở vì nhiệt của lại khi lạnh đi. tượng nở vì nhiệt tượng nở vì hiện tượng vàchất lỏng. 2. Chất lỏng nở ra của chất lỏng nhiệt của chất ứng dụng thực3. Sự nở vì nhiệt của khi nóng lên và 2. Mô tả được rắn. tế về sự nở vìchất khí. co lại khi lạnh đi. một hiện tượng 2. Giải thích nhiệt của chất 3. Các chất lỏng nở vì nhiệt của được ít nhất một rắn. khác nhau thì nở chất khí. hiện tượng và 2. Giải thích vì nhiệt cũng 3. Nêu được ít ứng dụng thực được ít nhất một khác nhau. nhất một ví dụ tế về sự nở vì hiện tượng và 4. Các chất khí về các vật khi nhiệt của chất ứng dụng thực nở ra khi nóng nở vì nhiệt, nếu lỏng. tế về sự nở vì lên, co lại khi bị ngăn cản thì nhiệt của chất lạnh đi. gây ra lực lớn. khí. 5. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.Số câu (điểm) 4 (1,0) 4 (1,0) 2 (0,5) 1 (0,25)Số câu (điểm) 8 (2,0) 3 (0,75)Tỉ lệ % 20% 7,5%Chủ đề 3: Nhiệt kế - thang nhiệt độ (1 tiết)Nhiệt kế - thang 1. Nhiệt kế là 1. Nguyên tắc Xác định đượcnhiệt độ. dụng cụ dùng để cấu tạo và hoạt GHĐ và ĐCNN đo nhiệt độ. động của nhiệt kế của mỗi loại 2. Các loại nhiệt dựa trên sự co nhiệt kế thông giãn vì nhiệt của thường trong kế: nhiệt kế chất lỏng. thực tế. rượu, nhiệt kế thuỷ ngân, nhiệt Cấu tạo: Bầu đựng chất lỏng, kế y tế. ống, thang chia 3. Ứng dụng: độ. - Nhiệt kế trong 2. Cách chia độ phòng thí nghiệm của nhiệt kế dùng dùng để đo nhiệt chất lỏng. độ của nước hay không khí. - Nhiệt kế y tế dùng để đo nhiệt độ cơ thể người, động vật. - Nhiệt kế rượu thường dùng để đo nhiệt độ không khí.Số câu (điểm) 3 (0,25) 2 (0,5) 1 (0,25)Số câu (điểm) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây PHÒNG GD-ĐT MỎ CÀY NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾTTRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG-TÂY MÔN: VẬT LÝ KHỐI 6 Ngày kiểm: 25, 27/5/2020 BẢNG TRỌNG SỐ Số tiết quy TS Số câu Điểm số Tổng số đổi Nội dung tiết lý tiết thuyết BH VD BH VD BH VD1. Đòn bẩy, ròng 1,4 0,6 5 2 1,25 0,5 2 2rọc2. Sự nở vì nhiệt 5 3 2,1 0,9 8 3 2,0 0,75của các chất3. Sự nóng chảy 1,4 0,6 5 1 1,25 0,25 2 2và sự đông đặc Tổng 9 7 4,9 2,1 18 6 4,5 1,5 MA TRẬN THÀNH LẬP ĐỀ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng caoChủ đề 1: Đòn bẩy, ròng rọc (2 tiết)1. Đòn bẩy 1. Nêu được Nêu được ít nhất Sử dụng đòn Xác định được2. Ròng rọc tác dụng của một ví dụ trong bẩy phù hợp cường độ lực tối đòn bẩy là giảm thực tế cần sử trong những thiểu cần dùng lực kéo hoặc dụng ròng rọc và trường hợp thực để kéo vật lên đẩy vật và đổi chỉ ra được lợi tế cụ thể và chỉ khi sử dụng hệ hướng của lực. ích của nó. rõ lợi ích của thống ròng rọc. Nêu được tác nó. dụng này trong các ví dụ thực tế. 2. Nhận biết được ròng rọc động và ròng rọc cố định. 3. Tác dụng của ròng rọc.Số câu (điểm) 3 (0,75) 2 (0,5) 1 (0,25) 1 (0,25)Số câu (điểm) 5 (1,25) 2 (0,5)Tỉ lệ % 12,5% 5%Chủ đề 2: Sự nở vì nhiệt của các chất (3 tiết)1. Sự nở vì nhiệt của 1. Chất rắn nở ra 1. Mô tả được ít 1. Mô tả được ít 1. Giải thíchchất rắn. khi nóng lên, co nhất một hiện nhất một hiện được ít nhất một2. Sự nở vì nhiệt của lại khi lạnh đi. tượng nở vì nhiệt tượng nở vì hiện tượng vàchất lỏng. 2. Chất lỏng nở ra của chất lỏng nhiệt của chất ứng dụng thực3. Sự nở vì nhiệt của khi nóng lên và 2. Mô tả được rắn. tế về sự nở vìchất khí. co lại khi lạnh đi. một hiện tượng 2. Giải thích nhiệt của chất 3. Các chất lỏng nở vì nhiệt của được ít nhất một rắn. khác nhau thì nở chất khí. hiện tượng và 2. Giải thích vì nhiệt cũng 3. Nêu được ít ứng dụng thực được ít nhất một khác nhau. nhất một ví dụ tế về sự nở vì hiện tượng và 4. Các chất khí về các vật khi nhiệt của chất ứng dụng thực nở ra khi nóng nở vì nhiệt, nếu lỏng. tế về sự nở vì lên, co lại khi bị ngăn cản thì nhiệt của chất lạnh đi. gây ra lực lớn. khí. 5. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.Số câu (điểm) 4 (1,0) 4 (1,0) 2 (0,5) 1 (0,25)Số câu (điểm) 8 (2,0) 3 (0,75)Tỉ lệ % 20% 7,5%Chủ đề 3: Nhiệt kế - thang nhiệt độ (1 tiết)Nhiệt kế - thang 1. Nhiệt kế là 1. Nguyên tắc Xác định đượcnhiệt độ. dụng cụ dùng để cấu tạo và hoạt GHĐ và ĐCNN đo nhiệt độ. động của nhiệt kế của mỗi loại 2. Các loại nhiệt dựa trên sự co nhiệt kế thông giãn vì nhiệt của thường trong kế: nhiệt kế chất lỏng. thực tế. rượu, nhiệt kế thuỷ ngân, nhiệt Cấu tạo: Bầu đựng chất lỏng, kế y tế. ống, thang chia 3. Ứng dụng: độ. - Nhiệt kế trong 2. Cách chia độ phòng thí nghiệm của nhiệt kế dùng dùng để đo nhiệt chất lỏng. độ của nước hay không khí. - Nhiệt kế y tế dùng để đo nhiệt độ cơ thể người, động vật. - Nhiệt kế rượu thường dùng để đo nhiệt độ không khí.Số câu (điểm) 3 (0,25) 2 (0,5) 1 (0,25)Số câu (điểm) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề kiểm tra 1 tiết Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Vật lí 6 Đề kiểm tra 1 tiết Lý 6 Đề kiểm tra trường THCS Bình Khánh Đông - Tây Sự nở vì nhiệt của chất khí Ròng rọc cố địnhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Phương pháp dạy và học tích cực trong môn Vật lí - GS. Trần Bá Hoành
150 trang 38 0 0 -
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Sinh lớp 12 có đáp án
4 trang 31 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 10 - THPT An Phước - Mã đề 503
3 trang 27 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 10 - THPT An Phước - Mã đề 302
3 trang 22 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 10 - THPT An Phước - Mã đề 506
3 trang 22 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học lớp 10 năm 2016 – THPT Bác Ái - Mã đề 143
4 trang 21 0 0 -
8 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học lớp 10 lần 4 năm 2016 – THPT Trường Chinh
19 trang 20 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học chương 3 lớp 12 có đáp án
4 trang 17 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết Lý 6 - THCS Trí Yên
8 trang 17 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học lớp 10 năm 2016 – THPT Lê Duẩn – Đề 1
1 trang 16 0 0