Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số lớp 7 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Liên Vị

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 138.27 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số lớp 7 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Liên Vị để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số lớp 7 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Liên Vị TRƯỜNG THCS LIÊN VỊ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TỔ KHTN Môn: Đại số 7 Năm học: 2019 – 2020I, Ma trận Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Mức thấp Mức cao Chủ đề Tổng T TN TL TL TN TL TN TL N Thực hiện Hiểu được1. So sánh. Biết được số thành thạo các các phép toánCộng, trừ, hữu tỉ, các phép tính cộng, đối với sốnhân, chia, phép toán đối trừ, nhân, chia hữu tỉ, giá trịsố hữu tỉ. với số hữu tỉ, số hữu tỉ. Biết tuyệt đối củaGiá trị giá trị tuyệt tìm số hữu tỉ một số hữu tỉtuyệt đối đối của một trong đẳngcủa một số số hữu tỉ thức. Câu I.2; câuhữu tỉ. Câu I.1; I.3 Câu 7b,c; Câu 7a 8a,b,cSố câu 2 1 1 5 9Số điểm 1.0 0.5 1.0 5 7,5Tỉ lệ % 10% 5% 10% 50% 75% Biết được Vận dụng tính Vận dụng tính2. Lũy thữa công thức các phép tính chất của lũycủa một số nhân, chia đơn giản về lũy thừa, chứnghữu tỉ hai lũy thừa thừa, bài toán minh tính chia cùng số mũ tìm x. hết của tổng. Câu I.5; I.6 Câu I.4 Câu 4 Số câu 2 1 1 4 Số điểm 1.0 0.5 1.0 2,5 Tỉ lệ % 10% 5% 10% 25%Tổng số câu 4 2 6 1 13 Số điểm 2.0 1,5 5,5 1.0 10 Tỉ lệ % 20% 15% 55% 10% 100%II.Đề bàiPhần I: Trắc nghiệm ( 3 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trảlời đúngCâu 1. Trong tập hợp các số hữu tỉ thì: A. Số hữu tỉ dương lớn hơn số hữu tỉ âm B. Số 0 là số hữu tỉ dương C. Số hữu tỉ dương nhỏ hơn số tự nhiên D. Số hữu tỉ âm là số nguyên âmCâu 2: Giá trị của biểu thức 1 . 4  1 . 6 là: 3 5 3 5 2 2 1 1A. B. C. D.  3 3 3 3Câu 3: Số hữu tỉ âm lớn nhất viết bởi ba chữ số 1 là 1 A. -111 B. -1,11 C. -11,1 D.  11 81Câu 4: Kết quả tìm n trong đẳng thức  3 là: 3n A. n= 0 B. n= 1 C. n= 3 D. n= -3Câu 5: Kết quả phép tính  0, 25 .43 là: 3 A. 1 B. 10 C. 100 D. 1000000  39  là: 4Câu 6: Kết quả phép tính 4 13 A. -3 B. 81 C. -81 D. -12Phần II: Tự luận ( 7 điểm )Câu 7: (3,0 điểm) Tính: a. 3  1 5 3 b. 1  1 1    12  6 4  1 1 1 1 c.    2 3 23 6Câu 8: (3,0 điểm) Tìm x, biết: 1 1 a. x   15 10 b. c . 1  1 : x  4 3 2 c. x  0, 2  1,6Câu 9: (1 điểm) So sánh:  2  và  3 300 200III.Đáp án, biểu điểmPhần 1: trắc nghiệm khách quan ( 3,0 điểm ) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A A D C A BPhần 2: Tự luận ( 7 điểm ) Câu Đáp án Điểm Câu 7 a. 3 1 9 5     4 1,0 (3 5 3 15 15 15 điểm ) b. 1  1 1 1 1 1 1        2   3  6 1  ...

Tài liệu được xem nhiều: