Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học 11 năm 2014 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn (Bài số 2)
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 152.67 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học 11 năm 2014 của trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn (Bài số 2) tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học 11 năm 2014 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn (Bài số 2)SỞ GD-ĐT NINH THUẬNTRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔNĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - BÀI SỐ 2MÔN HÌNH HỌC 11Thời gian làm bài: 45 phútKHUNG MA TRẬN ĐỀ(Dùng cho loại đề kiểm tra TL)Mức nhận thứcChủ đề - Mạch KTKNCông thức tọa độ phépbiến hìnhBài toán quỹ tích, dựnghình.Bài toán hình học khônggianTổng toàn bài12Cộng34123,03,0113,012,012,0212,015,0Mô tả chi tiết:Câu 1: Công thức tọa độ phép biến hình .Câu 2: Bài toán quỹ tích., dựng hình.Câu 3: Hình học không gian ( gồm 2 câu nhỏ).13,02,052,010,0SỞ GD-ĐT NINH THUẬNTRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔNĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - BÀI SỐ 2MÔN TOÁN 11(HH)-CT CHUYÊNNĂM HỌC 2014 - 2015Thời gian làm bài: 45 phútCâu 1(3.0 điểm). Cho đường tròn (C ) : x 2 y 2 4x 2y 4 0 . Hãy viết phương trình đườngtròn (C ) là ảnh của (C ) qua phép vị tự tâm I –2; –3 tỷ số 2 .xCâu 2(3.0 điểm). Cho góc nhọn Oy và một điểm A thuộc miền trong của góc này. Hãy tìm trêntia Ox một điểm B và trên tia Oy một điểm C sao cho tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất.Câu 3(4.0 điểm). Cho hình thang ABCD là hình thang đáy lớn CD . Gọi S là một điểm khôngnằm trên mặt phẳng (ABCD ) . Gọi M là trung điểm SD và G là trọng tâm tam giác SAB .1) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng MAB và SCD ;2) Tìm giao điểm của SA và mặt phẳng CGM .----------------------HẾT---------------------SỞ GD-ĐT NINH THUẬNTRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔNĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - BÀI SỐ 2MÔN TOÁN 11(HH)-CT CHUYÊNNĂM HỌC 2014 - 2015Thời gian làm bài: 45 phútCâu 1(3.0 điểm). Cho đường tròn (C ) : x 2 y 2 4x 2y 4 0 . Hãy viết phương trình đườngtròn (C ) là ảnh của (C ) qua phép vị tự tâm I –2; –3 tỷ số 2 .xCâu 2(3.0 điểm). Cho góc nhọn Oy và một điểm A thuộc miền trong của góc này. Hãy tìm trêntia Ox một điểm B và trên tia Oy một điểm C sao cho tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất.Câu 3(4.0 điểm). Cho hình thang ABCD là hình thang đáy lớn CD . Gọi S là một điểm khôngnằm trên mặt phẳng (ABCD ) . Gọi M là trung điểm SD và G là trọng tâm tam giác SAB .1) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng MAB và SCD ;2) Tìm giao điểm của SA và mặt phẳng CGM .----------------------HẾT---------------------SỞ GD-ĐT NINH THUẬNTRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔNĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - BÀI SỐ 2MÔN TOÁN 11(HH)-CT CHUYÊNNĂM HỌC 2014 - 2015Thời gian làm bài: 45 phútCâu 1(3.0 điểm). Cho đường tròn (C ) : x 2 y 2 4x 2y 4 0 . Hãy viết phương trình đườngtròn (C ) là ảnh của (C ) qua phép vị tự tâm I –2; –3 tỷ số 2 .xCâu 2(3.0 điểm). Cho góc nhọn Oy và một điểm A thuộc miền trong của góc này. Hãy tìm trêntia Ox một điểm B và trên tia Oy một điểm C sao cho tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất.Câu 3(4.0 điểm). Cho hình thang ABCD là hình thang đáy lớn CD . Gọi S là một điểm khôngnằm trên mặt phẳng (ABCD ) . Gọi M là trung điểm SD và G là trọng tâm tam giác SAB .1) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng MAB và SCD ;2) Tìm giao điểm của SA và mặt phẳng CGM .----------------------HẾT----------------------ĐÁP ÁNĐIỂMCâu 1(3.0 điểm). Cho đường tròn (C ) : x 2 y 2 4x 2y 4 0 . Viết phương trình đường tròn(C’) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm I(–2;–3) tỷ số 2 .Đường tròn (C) có tâm A(2;–1) bán kính R = 31,0Đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép V(I ;2) có tâm A (x ; y ) bán kính R 2R 60,5x 2 8x 10V(I ;2)(A) (A ) IA 2IA 0,5y 3 4y 71,0Vậy (C ) : (x 10)2 (y 7)2 36Câu 2(3.0 điểm). Cho góc nhọn xOy và một điểm A thuộc miền trong của góc này. Hãy tìm trêncạnh Ox một điểm B và trên cạnh Oy một điểm C sao cho tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất.Vẽ được hình:AxBBA0,5OCyCAGọi A’, A” lần lượt là điểm đối xứng với A qua Ox, Oy. Đường thẳng A’A” cắt Ox, Oy1,0lần lượt tại B, C. Ta có: AB + BC + CA = A’B + BC + CA” = A’A”.Với các điểm B’, C’ khác các điểm B, C trên Ox, Oy ta có: A’B’ + B’C’ + C’A” >A’A”1,5Vậy các điểm B, C như vậy là các điểm cần tìm.Câu 3(4.0 điểm). Cho hình thang ABCD là hình thang đáy lớn CD. Gọi S là một điểm không nằmtrên mặt phẳng (ABCD), Gọi M là trung điểm SD và G là trọng tâm tam giác SAB.1) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (MAB) và (SCD);2) Tìm giao điểm của SA và mặt phẳng (CGM).Hình vẽ:1,0SMdKGDCANFBE1) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (MAB) và (SCD) ;Hai mặt phẳng (MAB) và (SCD) có điểm M chung và lần lượt chứa AB và CD song songnên giao tuyến của chúng là đường thẳng d qua M song song với CD.2) Tìm giao điểm của SA và mặt phẳng (CGM).Gọi N là trung điểm của AB, E MG DN , F CE AB , K FG SA . Ta cóK FG (CMG ) và K SA nên K là giao điểm của SA và mặt phẳng (CGM).1,51,5 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học 11 năm 2014 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn (Bài số 2)SỞ GD-ĐT NINH THUẬNTRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔNĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - BÀI SỐ 2MÔN HÌNH HỌC 11Thời gian làm bài: 45 phútKHUNG MA TRẬN ĐỀ(Dùng cho loại đề kiểm tra TL)Mức nhận thứcChủ đề - Mạch KTKNCông thức tọa độ phépbiến hìnhBài toán quỹ tích, dựnghình.Bài toán hình học khônggianTổng toàn bài12Cộng34123,03,0113,012,012,0212,015,0Mô tả chi tiết:Câu 1: Công thức tọa độ phép biến hình .Câu 2: Bài toán quỹ tích., dựng hình.Câu 3: Hình học không gian ( gồm 2 câu nhỏ).13,02,052,010,0SỞ GD-ĐT NINH THUẬNTRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔNĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - BÀI SỐ 2MÔN TOÁN 11(HH)-CT CHUYÊNNĂM HỌC 2014 - 2015Thời gian làm bài: 45 phútCâu 1(3.0 điểm). Cho đường tròn (C ) : x 2 y 2 4x 2y 4 0 . Hãy viết phương trình đườngtròn (C ) là ảnh của (C ) qua phép vị tự tâm I –2; –3 tỷ số 2 .xCâu 2(3.0 điểm). Cho góc nhọn Oy và một điểm A thuộc miền trong của góc này. Hãy tìm trêntia Ox một điểm B và trên tia Oy một điểm C sao cho tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất.Câu 3(4.0 điểm). Cho hình thang ABCD là hình thang đáy lớn CD . Gọi S là một điểm khôngnằm trên mặt phẳng (ABCD ) . Gọi M là trung điểm SD và G là trọng tâm tam giác SAB .1) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng MAB và SCD ;2) Tìm giao điểm của SA và mặt phẳng CGM .----------------------HẾT---------------------SỞ GD-ĐT NINH THUẬNTRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔNĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - BÀI SỐ 2MÔN TOÁN 11(HH)-CT CHUYÊNNĂM HỌC 2014 - 2015Thời gian làm bài: 45 phútCâu 1(3.0 điểm). Cho đường tròn (C ) : x 2 y 2 4x 2y 4 0 . Hãy viết phương trình đườngtròn (C ) là ảnh của (C ) qua phép vị tự tâm I –2; –3 tỷ số 2 .xCâu 2(3.0 điểm). Cho góc nhọn Oy và một điểm A thuộc miền trong của góc này. Hãy tìm trêntia Ox một điểm B và trên tia Oy một điểm C sao cho tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất.Câu 3(4.0 điểm). Cho hình thang ABCD là hình thang đáy lớn CD . Gọi S là một điểm khôngnằm trên mặt phẳng (ABCD ) . Gọi M là trung điểm SD và G là trọng tâm tam giác SAB .1) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng MAB và SCD ;2) Tìm giao điểm của SA và mặt phẳng CGM .----------------------HẾT---------------------SỞ GD-ĐT NINH THUẬNTRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔNĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - BÀI SỐ 2MÔN TOÁN 11(HH)-CT CHUYÊNNĂM HỌC 2014 - 2015Thời gian làm bài: 45 phútCâu 1(3.0 điểm). Cho đường tròn (C ) : x 2 y 2 4x 2y 4 0 . Hãy viết phương trình đườngtròn (C ) là ảnh của (C ) qua phép vị tự tâm I –2; –3 tỷ số 2 .xCâu 2(3.0 điểm). Cho góc nhọn Oy và một điểm A thuộc miền trong của góc này. Hãy tìm trêntia Ox một điểm B và trên tia Oy một điểm C sao cho tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất.Câu 3(4.0 điểm). Cho hình thang ABCD là hình thang đáy lớn CD . Gọi S là một điểm khôngnằm trên mặt phẳng (ABCD ) . Gọi M là trung điểm SD và G là trọng tâm tam giác SAB .1) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng MAB và SCD ;2) Tìm giao điểm của SA và mặt phẳng CGM .----------------------HẾT----------------------ĐÁP ÁNĐIỂMCâu 1(3.0 điểm). Cho đường tròn (C ) : x 2 y 2 4x 2y 4 0 . Viết phương trình đường tròn(C’) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm I(–2;–3) tỷ số 2 .Đường tròn (C) có tâm A(2;–1) bán kính R = 31,0Đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép V(I ;2) có tâm A (x ; y ) bán kính R 2R 60,5x 2 8x 10V(I ;2)(A) (A ) IA 2IA 0,5y 3 4y 71,0Vậy (C ) : (x 10)2 (y 7)2 36Câu 2(3.0 điểm). Cho góc nhọn xOy và một điểm A thuộc miền trong của góc này. Hãy tìm trêncạnh Ox một điểm B và trên cạnh Oy một điểm C sao cho tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất.Vẽ được hình:AxBBA0,5OCyCAGọi A’, A” lần lượt là điểm đối xứng với A qua Ox, Oy. Đường thẳng A’A” cắt Ox, Oy1,0lần lượt tại B, C. Ta có: AB + BC + CA = A’B + BC + CA” = A’A”.Với các điểm B’, C’ khác các điểm B, C trên Ox, Oy ta có: A’B’ + B’C’ + C’A” >A’A”1,5Vậy các điểm B, C như vậy là các điểm cần tìm.Câu 3(4.0 điểm). Cho hình thang ABCD là hình thang đáy lớn CD. Gọi S là một điểm không nằmtrên mặt phẳng (ABCD), Gọi M là trung điểm SD và G là trọng tâm tam giác SAB.1) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (MAB) và (SCD);2) Tìm giao điểm của SA và mặt phẳng (CGM).Hình vẽ:1,0SMdKGDCANFBE1) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (MAB) và (SCD) ;Hai mặt phẳng (MAB) và (SCD) có điểm M chung và lần lượt chứa AB và CD song songnên giao tuyến của chúng là đường thẳng d qua M song song với CD.2) Tìm giao điểm của SA và mặt phẳng (CGM).Gọi N là trung điểm của AB, E MG DN , F CE AB , K FG SA . Ta cóK FG (CMG ) và K SA nên K là giao điểm của SA và mặt phẳng (CGM).1,51,5 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 11 Kiểm tra 1 tiết Toán 11 Ôn tập Toán lớp 11 Bài tập Hình học 11 Đề kiểm tra Hình học 11 Kiểm tra 1 tiết Hình học 11 Phương trình đườngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Uông Bí
14 trang 59 0 0 -
Giáo án Hình học lớp 11: Hai đường thẳng song song
18 trang 33 0 0 -
các dạng toán điển hình hình học 11: phần 1
163 trang 20 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 11 năm 2015 - THPT Bác Ái (Bài số 2)
4 trang 19 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 11 - Đạo hàm của hàm số
5 trang 18 0 0 -
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán 11 năm 2017 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 576
4 trang 18 0 0 -
Hướng dẫn giải bài tập Hình học 11: Phần 2
92 trang 18 0 0 -
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán 11 năm 2017 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 485
4 trang 17 0 0 -
19 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 11 (Kèm đáp án)
83 trang 17 0 0 -
Toán học lớp 11: Bài toán khoảng cách (Phần 3) - Thầy Đặng Việt Hùng
2 trang 16 0 0