Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học 11 năm 2015 - THPT Phan Chu Trinh (Bài số 2)

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 147.21 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học 11 năm 2015 - THPT Phan Chu Trinh (Bài số 2) sẽ giúp các bạn hệ thống lại kiến thức Toán học, rèn luyện kỹ năng giải đề và biết phân bổ thời gian hợp lý trong bài thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì kiểm tra!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học 11 năm 2015 - THPT Phan Chu Trinh (Bài số 2)MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHUNG TOÁN 11CB LẦN 2 NĂM 2014-2015Tên chủ đề1. Phép tịnhtiếnSố câuSố điểmTỉ lệ %2. Phép quaySố câuSố điểmTỉ lệ %3. Phép vị tựNhận biếtThông hiểuDùng phươngpháp tọa độ tìmảnh của điểm,đường thẳng,đường tròn12,020 %Sử dụng các phépdời hình và phépvị tự trong bàitoán hình họctổng hợp12,0 điểm= 20 %Dùng phương pháptọa độ tìm ảnh củađiểm, đường thẳng,đường tròn12,020%11,010%23,0 điểm= 30%11,0 điểm10 %13,0 điểm= 30 %510 điểm100 %Dùng phương pháptọa độ tìm ảnh củađiểm, đường thẳng,đường tròn13,04. Phép đồngdạng24,0 điểm40 %Cộng12,0 điểm= 20 %Dùng phươngpháp tọa độ tìmảnh của điểm,đường thẳng,đường tròn quaphép quay tâmO, góc quay 900hoặc-90012,0 điểm= 20 %Số câuSố điểmTỉ lệ %Số câuSố điểmTỉ lệ %Tổng số câuTổng số điểmTỉ lệ %Vận dụngCấp độ thấpCấp độ cao25,0 điểm50 %SỞ GD - ĐT NINH THUẬNTRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINHĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2(2014 – 2015)Môn : TOÁN 11.C.Trình chuẩnThời gian : 45 phútBài 1.( 6,0 điểm ) : Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : x - 3y + 6 = 0, đường tròn(C ) : x2 + y2 - 4x + 6y -3 = 0a) Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ a  (2;1) .b) Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O(0;0) góc quay -900.c) Tìm ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm B(1;2), tỉ số -3.Bài 2.( 3,0 điểm ) : Tìm ảnh của đường thẳng  : 2x  3y  6  0 qua phép đồng dạng có đượcbằng cách thực hiện liên tiếp bởi phép vị tự tâm I(-3;1), tỉ số 3 và phép tịnh tiến theo vectơb  (2;1)Bài 3.( 1,0 điểm ) : Cho tứ giác lồi ABCD. Trên các cạnh AB, CD dựng ra phía ngoài củatam giác các tam giác đều ABM, CDP. Trên các cạnh BC, AD dựng vào phía trong của tamgiác các tam giác đều BCN, ADK. Chứng minh rằng MN = PK..............Hết..............SỞ GD - ĐT NINH THUẬNTRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINHĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2(2014 – 2015)Môn : TOÁN 11.C.Trình chuẩnThời gian : 45 phútBài 1.( 6,0 điểm ) : Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : x - 3y + 6 = 0, đường tròn(C ) : x2 + y2 - 4x + 6y -3 = 0d) Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ a  (2;1) .e) Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O(0;0) góc quay -900.f) Tìm ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm B(1;2), tỉ số -3.Bài 2.( 3,0 điểm ) : Tìm ảnh của đường thẳng  : 2x  3y  6  0 qua phép đồng dạng có đượcbằng cách thực hiện liên tiếp bởi phép vị tự tâm I(-3;1), tỉ số 3 và phép tịnh tiến theo vectơb  (2;1)Bài 3.( 1,0 điểm ) : Cho tứ giác lồi ABCD. Trên các cạnh AB, CD dựng ra phía ngoài củatam giác các tam giác đều ABM, CDP. Trên các cạnh BC, AD dựng vào phía trong của tamgiác các tam giác đều BCN, ADK. Chứng minh rằng MN = PK..............Hết............SỞ GD-ĐT NINH THUẬNTRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINHCâuBài 1: a)2,0 điểmĐÁP ÁN KIỂM TRA CHUNG LẦN 2NĂM HỌC 2014 - 2015Môn : Hình học 11 - Thời gian : 45 phútNội dung+ Ta có :pt d’ có dạng x-3y+c=0.+Chọn A(0;2) thuộc d, ta có: x  2 A ( 2;3)  d  c  11 .Ta (A)  A (x ; y )   y  3Điểm0,51,0+Vậy phương trình d’ là: x-3y+11=0.Bài 1: b)2,0 điểm0,5d  Ox  M( 6;0), d  Oy  N(0;2)Q O,90o  M   M (0;6), Q O,90o  N   N (2;0) ; Hình vẽ minh hoạ.0,50,75x y  1  3x  y  6  02 6có tâm I(2;-3)Đường tròn (C) :  bán kính R = 4 x I  1  2.1 x I  1V(B,2) (I)  I (x I ;y I )  BI  2BI   y I  2  2.(5)  y I  12I ( 1;12)(Học sinh làm đúng mỗi phần tính 0,5đ)có tâm I (-1;12)V B,2   (C)   (C ) :  bán kính R =2.R =80,75Q O,90o  d   d  (M N ) :Bài 1: c)3,0 điểm22 (C ) :  x  1   y  12   64Bài 2 :2,0 điểm0,51,00,50,5V(I ,3) ()  1 , Tb (1 )   2B(x;y)  0,5 x  3  3(x  3)  x1  3x  6V(I ,3) (B)  B1(x1;y1 )   1 y1  1  3(y  1) y1  3y  2 B1(3x  6;3y  2)1,0x2  4x  3 x  3x  6  2 Tb (B1 )  B2 (x 2 ;y 2 )   2 y 2  3y  2  1y  y2  13 x  4 y2  1 B 2;33 0,50,50,5x2  4y 1 3. 2 6  0  2x2  3y 2  7  033Vậy  2 : 2x  3y  7  0B    2.Bài 3 :1,0 điểmMDAN0,5KBPC600- Xét phép quay QB: M  A, N  C nên có: MN = AC(1)060- Xét phép quay QD : A  K, C  P nên có:AC = KP (2)- Từ (1) và (2) suy ra: MN = PKLưu ý: Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.0,5

Tài liệu được xem nhiều: