Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học lớp 11 năm 2016 - THPT Phan Bội Châu (Bài số 2)

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 131.82 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học lớp 11 năm 2016 của trường THPT Phan Bội Châu (Bài số 2) để đạt được điểm cao trong kì kiểm tra sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học lớp 11 năm 2016 - THPT Phan Bội Châu (Bài số 2)MA TRẬNCấp độTênChủ đềNhậnbiếtChủ đề 1:Phép tịnh tiếnSố câu: 1Số điểm:2Tỉ lệ: 20%Chủ đề 2:Phép quaySố câu: 1Số điểm: 3Tỉ lệ: 30 %Vận dụngCấp độCấp độthấpcao(2b)Tìm ảnhcủa mộtđường thẳngqua mộtphép tịnhtiếnTổng cộngSố câu: 1Số điểm: 2,5Tỉ lệ: 25 %(2a)Tìmảnh củamột điểmqua mộtphép tịnhtiếnSố câu: 2Số điểm: 5Tỉ lệ: 50 %ThônghiểuSố câu: 2Số điểm:4,5Tỉ lệ: 45%(1)Tìmảnh củamột hìnhqua mộtphép quaySố câu: 1Số điểm: 3Tỉ lệ: 30%Số câu: 1Số điểm: 3Tỉ lệ: 30 %Chủ đề 3:Phép vị tự(2b)Tìm ảnhcủa mộtđường trònqua mộtphép vị tựSố câu: 1Số điểm: 2,5Tỉ lệ: 25 %Số câu: 1Số điểm: 2,5Tỉ lệ: 25 %Số câu: 1Số điểm:2,5Tỉ lệ: 25 %Số câu: 4Số điểm: 10Tỉ lệ:100%Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 2Số điểm: Số điểm: 3 Số điểm: 52Tỉ lệ:Tỉ lệ: 50%Tỉ lệ: 20 30%%CẤU TRÚC ĐỀ THI(Gồm 2 bài)Bài 1(3 điểm): Tìm ảnh của một hình qua một phép quayGồm bài (1)Bài 2(7.0 điểm): Tìm ảnh của một điểm, đường thẳng,đường tròn qua các phép biếnhình. Gồm các câu: 2a,2b,2cTổng cộngSỞ GD&ĐT NINH THUẬNTRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂUKIỂM TRA CHƯƠNG I (BÀI SỐ 2)NĂM HỌC 2014-2015Môn : Hình học 11 (Chương trình chuẩn)Thời gian: 45 phútĐỀ I(Đề gồm 01 trang)Bài 1 ( 3,0 điểm) Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O.Hãy tìm ảnh của hình thang cân ABCF qua phép quay tâm O,góc quay -60oBài 2 ( 7,0 điểm)a.Tìm tọa độ các điểm A, ,B, lần lượt là ảnh của các điểm A(-2,1), B(0,2) qua phép tịnh tiến vectơv  (1;1)b.Viết phương trình đường thẳng d , là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến vectơv  (1;1) ,biết d có phương trình x-2y+ 4= 022c.Cho đường tròn(C) có phương trình  x  1   y  2   16 .Hãy xác định tâm I và bán kính R của(C),viết phương trình đường tròn (C,) là ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O, tỉ số 2.---Hết-----(Chú ý: Giám thị coi kiểm tra không được giải thích đề kiểm tra)SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬNTRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂUKIỂM TRA CHƯƠNG I (BÀI SỐ 2)NĂM HỌC 2014-2015Môn : Hình học 11 (Chương trình chuẩn)Thời gian: 45 phútĐỀ II(Đề gồm 01 trang)Bài 1 ( 3,0 điểm) Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O.Hãy tìm ảnh của hình thang cân ABCF qua phép quay tâm O,góc quay 60oBài 2 ( 7,0 điểm)a.Tìm tọa độ các điểm A, ,B, lần lượt là ảnh của các điểm A(-1,2), B(-5,0) qua phép tịnh tiến vectơv  (1;1)b.Viết phương trình đường thẳng d , là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến vectơv  (1;1) ,biết d có phương trình x-2y+ 5= 0c.Cho đường tròn(C) có phương trình  x  1   y  2  4 .Hãy xác định tâm I và bán kính R của(C),viết phương trình đường tròn (C,) là ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O, tỉ số 2.2---Hết------2(Chú ý: Giám thị coi kiểm tra không được giải thích đề kiểm tra)ĐÁP ÁN-THANG ĐIỂM -ĐỀ IBÀIĐÁP ÁNBài 1(3,0 điểm) Hình vẽAFTHANG ĐIỂM(0,5 điểm)OBE Q O ,600 (C )  B(0,5 điểm)(0,5 điểm)(0,5 điểm)(0,5 điểm) Q O ,600 ( F )  EC(0,5 điểm) Q OD600 ( A)  F, Q O ,600 ( B)  AVậy ảnh là hình thang cân FABEBài 2(7,0 điểm)2a(2,0 điểm) x ,  2  1  1* A A ,  1;2  y A,  1  1  2 xB ,  0  1  1* B , (1;3) y B,  2  1  32b (2,5 điểm)(1,0 điểm)  nd  (1; 2)  n  v  d ,  d  d : x  2 y  m  0 (1,0 điểm) B  d  B ,  d , :1  2.3  m  0  m  5Vậy pt của d, là: x-2y+ 5= 02c (2,5 điểm)(1,0 điểm)* I(1;2)*R= 4* Gọi I,(a,b), R, lần lượt là tâm, bán kínhcủa ,), ta có: +R= 4 (C OI  (a; b), OI  (1; 2)  OI ,  2.OI,a  2 I , (2; 4)b4(1,0 điểm)(0,5 điểm)(0,25 điểm)(0,25 điểm)(0,5 điểm)(0,5 điểm)(0,5 điểm)Vậy phương trình của (C,) là:x  22   y  42  64 (0,5 điểm)LƯU Ý KHI CHẤM- Hs làm đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa câu đó !- Làm tròn điểm theo QC 40/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/10/2006 của Bộ GD&ĐTCụ thể: * Điểm toàn bài lẻ 0.25 điểm sẽ làm tròn thành 0.3 điểm* Điểm toàn bài lẻ 0.75 điểm sẽ làm tròn thành 0.8 điểmĐÁP ÁN-THANG ĐIỂM -ĐỀ IIBÀIĐÁP ÁNBài 1(3,0 điểm) Hình vẽAFTHANG ĐIỂM(0,5 điểm)OBE Q O,600 (C )  D(0,5 điểm)(0,5 điểm)(0,5 điểm)(0,5 điểm) Q O,600 ( F )  AC(0,5 điểm) Q OD 0 ( A)  B,60 Q O,600 ( B)  CVậy ảnh là hình thang cân BCDA (0,5 điểm)Bài 2(7,0 điểm)2a(2,0 điểm)2b (2,5 điểm) x A,  1  1  0* A, (0;3) y A,  2  1  3(1,0 điểm) x ,  5  1  4* B B ,  4;1 y B,  0  1  1  nd  (1; 2)  n  v  d ,  d  d : x  2 y  m  0 (1,0 điểm) A  d  A,  d , : 0  2.3  m  0  m  6Vậy pt của d, là: x-2y+ 6= 02c (2,5 điểm)(1,0 điểm)* I(1;2)*R= 3* Gọi I,(a,b), R, lần lượt là tâm, bán kínhcủa ,), ta có: +R= 4 (C OI  ( a; b), OI  (1; 2)  OI ,  2.OI,a  2 I , (2; 4)b  4(1,0 điểm)(0,5 điểm)(0,25 điểm)(0,25 điểm)(0,5 điểm)(0,5 đ ...

Tài liệu được xem nhiều: