Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 9 chương 1

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 171.67 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 9 chương 1 dưới đây làm tài liệu ôn tập cho bài kiểm tra 1 tiết sắp tới. Việc tham khảo mẫu đề này giúp bạn ôn tập lại kiến thức tốt hơn, rèn luyện kỹ năng giải bài tập cũng như làm quen với cấu trúc ra đề. Ngoài ra, các bạn cũng có thể sử dụng mẫu đề này để làm đề cương ôn tập cuối học cho môn Hóa. Chúc các bạn kiểm tra đạt kết quả cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 9 chương 1Trường THCS………………Kiểm tra 1 tiếtLớp:……...Môn: Hóa HọcĐề 1Họ và tên:.………………………………Thời gian: 45’I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)(phần này HS làm ngay trên đề)Câu 1 Dãy Oxit nào gồm các oxit phản ứng được với nước?:A. SO3 , BaO , Na2OB. Na2O, Fe2O3 , CO2C. Al2O3 , SO3 , BaOD. SiO2 , BaO , SO3Câu 2 Khí SO2 có mùi gì ?:CA. ThơmB. Không mùiKhaiD. Hắc.Câu 3 Chất nào sau đây dùng để sản xuất vôi sống?:CA. Na2SO4B. Na2CO3D. NaCl. CaCO3Câu 4 Để nhận biết được ba dung dịch sau : Na2SO4 , H2SO4 , NaOH người ta dùng một thuốc thử là::A. Dung dịch BaCl2B. Quỳ tímC. Dung dịch PhenolphtaleinD. Dung dịch Ba(OH)2Câu 5 Hãy điền Đúng ( Đ ) vào câu đúng và điền Sai ( S ) vào câu sai trong bảng sau ::Nội dungĐS1) Cho BaO vào dung dịch H2SO4 sẽ xuất hiện kết tủa trắng.2) Cho Al2O3 vào dung dịch H2SO4 thu được dung dịch có màu xanh lam.3) Cho đinh sắt vào dung dịch axit clohiđric sẽ không có hiện tượng gì xảy ra.4) Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl thu được dung dịch có màu vàng nâu.Câu 6 Có các oxit sau: CaO,SO2,CuO,N2O5,Fe2O3,CO2 . Những oxit tác dụng với dung dịch axit là::A. CaO, CuO, Fe2O3.B. CaO,CO2,Fe2O3.C. N2O5, ,N2O5 , CaO.D. CaO,SO2, Fe2O3.Câu 7 Cho dung dịch HCl vào CuO được dung dịch có màu gì?:CA. ĐỏB. VàngXanhD. Tím.Câu 8 Hãy chọn một thí nghiệm ở cột (I) sao cho phù hợp với hiện tượng ở cột (II):Cột (I)Cột (II)Đáp án1. Cho nước vào đi photphopentaoxit sau đó a. Quỳ tím không đổi màucho giấy quỳ tím vào.b. Quỳ tím đổi thành màu xanh2. Cho nước vào Canxi oxit sau đó cho giấy c. Quỳ tím đổi thành màu đỏquỳ tím vào.Câu 9 Cho các oxit sau : CaO, SO2, SO3, Na2O, Fe2O3, P2O5, CuO. Những oxit nào thuộc loại oxit:bazơ?A. CaO, Na2O, Fe2O3, CuOB. CaO, Na2O, Fe2O3, SO2C. CaO, Na2O, P2O5, CuOD. CaO, Fe2O3, CuO, SO3Câu 10 Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?:A. K2SO4 và HClB. K2SO3 và H2SO4C. Na2SO4 và CuCl2D. Na2SO4 và NaClCâu 11 Phản ứng giữa dung dịch H2SO4 và dung dịch NaOH là phản ứng::A. ThếB. Hóa hợpC. Trung hòaD. Phân hủyCâu 12 Cho từ từ V lít dung dịch HCl 1M vào 10,6g Na 2CO3 đến khi ngừng thoát khí. Gía trị của V là::A. 0,1 lítB. 0,3 lítC. 0,4 lítD. 0,2 lítII. Tự luận: (6 điểm)(phần này HS làm vào giấy riêng)Câu 1: (2,5 điểm) Hoàn thành chuỗi biến hoá sau ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có)( mỗi mũi tên là một phương trình hoá học )(1)(2)( 3)(4)S  SO2 SO3 H2SO4 CuSO4(5)Na2SO3Câu 2: (3,5 điểm) Cho 5,6 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch Ca(OH)2a. Tính nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2 đã dùng?b. Tính khối lượng chất kết tủa thu được?c. Để trung hòa hết lượng dung dịch Ca(OH)2 trên cần dùng bao nhiêu gam dung dịch HCl nồng độ 20%.( Cho biết : Na =23; H = 1; Cl = 35,5; O = 16; Ca = 40; C = 12 )Trường THCS …………………..Kiểm tra 1 tiếtLớp:……...Môn: Hóa HọcĐề 2Họ và tên:.………………………………Thời gian: 45’I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)(phần này HS làm ngay trên đề)Câu 1 Cho từ từ V lít dung dịch HCl 1M vào 10,6g Na2CO3 đến khi ngừng thoát khí. Gía trị của V là::A. 0,1 lítB. 0,3 lítC. 0,4 lítD. 0,2 lítCâu 2 Hãy chọn một thí nghiệm ở cột (I) sao cho phù hợp với hiện tượng ở cột (II):Cột (I)Cột (II)Đáp án1. Cho nước vào đi photphopentaoxit sau đó a. Quỳ tím không đổi màucho giấy quỳ tím vào.b. Quỳ tím đổi thành màu xanh2. Cho nước vào Canxi oxit sau đó cho giấy c. Quỳ tím đổi thành màu đỏquỳ tím vào.Câu 3 Hãy điền Đúng ( Đ ) vào câu đúng và điền Sai ( S ) vào câu sai trong bảng sau ::Nội dungĐS1) Cho BaO vào dung dịch H2SO4 sẽ xuất hiện kết tủa trắng.2) Cho Al2O3 vào dung dịch H2SO4 thu được dung dịch có màu xanh lam.3) Cho đinh sắt vào dung dịch axit clohiđric sẽ không có hiện tượng gì xảy ra.4) Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl thu được dung dịch có màu vàng nâu.Câu 4 Chất nào sau đây dùng để sản xuất vôi sống?:CA. CaCO3B. Na2SO4D. Na2CO3. NaClCâu 5 Cho dung dịch HCl vào CuO được dung dịch có màu gì?:CA. TímB. ĐỏD. Vàng. XanhCâu 6 Cho các oxit sau : CaO, SO2, SO3, Na2O, Fe2O3, P2O5, CuO. Những oxit nào thuộc loại oxit: bazơ?A. CaO, Na2O, P2O5, CuOB. CaO, Na2O, Fe2O3, SO2C. CaO, Na2O, Fe2O3, CuOD. CaO, Fe2O3, CuO, SO3Câu 7 Dãy Oxit nào gồm các oxit phản ứng được với nước?:A. SO3 , BaO , Na2OB. Al2O3 , SO3 , BaOC. SiO2 , BaO , SO3D. Na2O, Fe2O3 , CO2Câu 8 Phản ứng giữa dung dịch H2SO4 và dung dịch NaOH là phản ứng::A. Phân hủyB. Hóa hợpC. ThếD. Trung hòaCâu 9 Khí SO2 có mùi gì ?:CA. HắcB. Không mùiD. Khai. ThơmCâu 10 Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?:A. K2SO4 và HClB. Na2SO4 và CuCl2C. Na2SO4 và NaClD. K2SO3 và H2SO4Câu 11 Để nhận biết được ba dung dịch sau : Na2SO4 , H2SO4 , NaOH người ta dùng một thuốc thử là ::A. Dung dịch BaCl2B. Quỳ tímC. Dung dịch Ba(OH)2D. Dung dịch PhenolphtaleinCâu 12 Có các oxit sau: CaO,SO2,CuO,N2O5,Fe2O3,CO2 . Những oxit tác dụng với dung dịch axit là::A. N2O5, ,N2O5 , CaO.C. CaO,CO2,Fe2O3.B. CaO, CuO, Fe2O3.D. CaO,SO2, Fe2O3.II. Tự luận: (6 điểm)(phần này HS làm vào giấy riêng)Câu 1: (2,5 điểm) Hoàn thành chuỗi biến hoá sau ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có)( mỗi mũi tên là một phương trình hoá học )(1)(2)( 3)( 4)S  SO2 SO3 H2SO4 CuSO4(5)Na2SO3Câu 2: (3,5 điểm) Cho 5,6 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch Ca(OH)2a. Tính nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2 đã dùng?b. Tính khối lượng chất kết tủa thu được?c. Để trung hòa hết lượng dung dịch Ca(OH)2 trên cần dùng bao nhiêu gam dung dịch HCl nồng độ 20%.( Cho biết : Na =23; H = 1; Cl = 35,5; O = 16; Ca = 40; C = 12 )Đáp ánI. Trắc nghiệm khách quan:Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.Đề AcâuĐáp áncâu01A0702D0803C0904B10051.Đ-2.S-3.S-4.Đ1106A12II. Tự luận:Đáp ánC1.C-2.BABCDĐề BĐáp ánD1.C-2.B1.Đ-2.S-3.S-4.ĐACCcâu010203040506Nội dungcâu070809101112Đáp ánADADBBĐiểmCâu 1:Mỗip/tđúng0 ...

Tài liệu được xem nhiều: