Danh mục

Bộ Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Hóa học 9 chương 3 năm 2017-2018 có đáp án

Số trang: 17      Loại file: pdf      Dung lượng: 162.38 KB      Lượt xem: 21      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bộ Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Hóa học 9 chương 3 năm 2017-2018 có đáp án dưới đây hi vọng sẽ là tài liệu ôn tập hiệu quả môn Hóa học dành cho các bạn học sinh lớp 9. Tham khảo những mẫu đề này giúp các bạn nắm chắc kiến thức của chương 3 môn hóa học lớp 9 hơn, đồng thời các bạn cũng có thể tham khảo bộ đề này để làm đề cương ôn tập cuối kí cho mình. Chúc các bạn ôn tập hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Hóa học 9 chương 3 năm 2017-2018 có đáp ánBỘ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK1MÔN HÓA HỌC 9 – CHƯƠNG 3NĂM 2017-2018 CÓ ĐÁP ÁN1. Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Hóa học 9 – Chương 3 năm 2017-2018có đáp án – Đề số 12. Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Hóa học 9 – Chương 3 năm 2017-2018có đáp án – Đề số 23. Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Hóa học 9 – Chương 3 năm 2017-2018có đáp án – Đề số 34. Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Hóa học 9 – Chương 3 năm 2017-2018có đáp án – Đề số 4Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học 9 Chương 3 (Đề 1)Phần trắc nghiệmCâu 1: (1 điểm) Các nguyên tố phi kim có các tính chất sau:(1) Tác dụng với kim loại cho muối.(2) Tác dụng với hidro tạo thành hợp chất khí.(3) Không tác dụng với phi kim khác.Tính chất nào sai?A. (1)B. (2)C. (1) và (2)D. (3)Câu 2: (1 điểm) Cho các nguyên tố: cacbon, lưu huỳnh, nito, clo, brom, chì,mangan, thiếc.Dãy nào sau đây chỉ gồm các nguyên tố phi kim?A. Lưu huỳnh, nito, clo, brom, manganB. Cacbon, nito, clo, brom, chì, thiếcC. Cacbon, lưu huỳnh, clo, brom, chìD. Cacbon, lưu huỳnh, nito, clo, bromCâu 3: (1 điểm) Trong phản ứng: 4P + 5O2→ 2P2O5. P làA. chất khửB. chất oxi hóaC. một axitD. một kim loạiCâu 4: (2 điểm) Cho sơ đồ chuyển đổi:Phi kim (X1) → oxit axit (X2) → oxit axit (X3) → axit (X4) → muối sunfat tan(X5) → muối sunfat không tan (X6).Công thức các chất: X1, X2, X3, X4, X5, X6 thích hợp lần lượt làA. S, SO2, SO3, H2SO3, Na2SO4, BaSO4B. S, SO2, SO3, H2SO4, Na2SO4, BaSO4C. P, P2O3, P2O5, H3PO4, Na3PO4, BaSO4D. S, SO2, SO3, H2SO4, BaSO4, CaSO4Câu 5: (1 điểm) Để chứng minh phản ứng giữa khí hidro và khí clo đã xảy rangười ta có thể kiểm chứng bằngA. cách dùng giấy quỳ tím ẩmB. sự giảm thể tích của hỗn hợp khíC. sự tạo chất khí màu xanhD. sự giảm khối lượng của hỗn hợp khíCâu 6: (1 điểm) Cho phản ứng: H2 + Br2 to→ 2HBr. HBr thu được là chấtA. lỏng, màu nâuB. khí, tanh mạnh trong nướcC. lỏng, không màuD. khí, không tan trong nướcCâu 7: (1 điểm) Đốt cháy lư huỳnh trong một bình đựng khí oxi, đáy bình có chứamột ít nước có một mẩu giấy quỳ tím. Lắc nhẹ bình ta thấy giấy quỳ tímA. không đổi màuB. hóa đỏC. hóa xanhD. không đổi màu, bình có nhiều khói trắngCâu 8: (2 điểm) Đốt cháy 1,2g cacbon, cho khí CO2 thu được sục vào dung dịchCa(OH)2 dư thì khối lượng dung dịch Ca(OH)2A. không đổiB. tăngC. giảmD. giảm 5,6 gĐáp án và hướng dẫn giảiCâu12345678Đáp ánDDABABBDCâu 1:D(3) sai. Ví dụ: 4P + 5O2 to→ 2P2O5Câu 2:DChì, mangan, thiếc là các kim loại.Câu 3:AP là chất nhận oxi.Câu 4:BS + O2 to→ SO22SO2 + O2 to→ 2SO3SO3 + H2O → H2SO4H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2ONa2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaClCâu 5:AKhí HCl tan trong nước tạo ra dung dịch axit mạnh, làm quỳ tím ẩm hóa đỏ.Câu 6:BHBr là một chất khí, tan mạnh trong nướcCâu 7:BS + O2 to→ SO2

Tài liệu được xem nhiều: