Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 8 - Trường THCS Thành Thới A (Kèm đáp án)

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 294.62 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (9 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các em chuẩn bị tốt cho đề kiểm tra 1 tiết Hóa sắp tới, TaiLieu.VN mời các em tham khảo Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 8 - Trường THCS Thành Thới A để ôn tập và cùng cố lại kiến thức môn học. Chúc các em ôn tập tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 8 - Trường THCS Thành Thới A (Kèm đáp án)MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT – TUẦN :28MÔN: HÓA HỌC 8Mức độ nhận thứcNội dung kiếnthứcNhận biếtTNTL- Tính chất vật lícủa hiđro- Tính chất hóahọc của hiđroI. Tính chất – - Ứng dụng củaỨng dụng của hiđro.Hiđro- Quan sát thínghiệm rút rađược nhận xét vềtính chất vật lí vàtính chất hóa họccủa hiđro.Số câu hỏi4Số điểm1,0 đ- Phương phápđiều chế và thuII. Điều chế H2 – khí hiđro trongPhản ứng thếphòng thí nghiệm- Khái niệm phảnứng thếSố câu hỏi7Số điểm1,75 đThông hiểuTNTLVận dụng thấpTNTLVận dụng ởmức cao hơnTNTLCộng- Vận dụng tínhchất hóa họccủa hidro tínhkhối lượng, thểtích của chấttham gia hoặctạo thành.- Ứng dụng củahidro.41,0 đ82,0 đ71,75 đ- Xác định được cácchất trong chuỗi- Viết phươngVI. Tổng hợp cácphản ứng.trình hóa học thựcnội dung trên- Viết phương trìnhhiện phản ứng.và nhận biết đượccác loại phản ứng.Số câu hỏi112Số điểm0,5 đ 0,25 đ4,5 đTổng số câu11112Tổng số điểm2,75 đ0,5 đ 0,25 đ4,5 đ- Dựa vào tínhchất hóa họcnhận biết cácchất khí khôngmàu.41,0 đ11,0 đ11,0 đ56,25 đ2010 điểmVnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíTrường THCS Thành Thới AHọ tên:Lớp:Kiểm tra 1 tiếtMôn: Hóa học 8Tuần tiếtĐiểmLời phê của giáo viênĐỀ IPhần I: Trắc nghiệm (4 điểm)Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhấtCâu 1: Khí H2 có tính khử vìA. khí H2 là khí nhẹ nhất.B. khí H2 chiếm Oxi của chất khác khi tham gia phản ứng hóa học.C. khí H2 là đơn chất.D. khí H2 được điều chế bằng phản ứng của kim loại tác dụng với dung dịch axit.Câu 2: Phản ứng giữa khí H2 với khí O2 gây nổ khiA. tỉ lệ về khối lượng của Hiđro và Oxi là 2 : 1B. tỉ lệ về số nguyên tử Hiđro và số nguyên tử Oxi là 4 : 1C. tỉ lệ về số mol Hiđro và Oxi là 1 : 2D. tỉ lệ về thể tích Hiđro và Oxi là 2 : 1Câu 3: Hỗn hợp khí nhẹ hơn không khí làA. H2 và CO2B. H2 và N2C. H2 và SO2D. H2 và Cl2(Cho biết: H=1; C=12; O=16; N=14; S=32; Cl=35,5)Câu 4: Phản ứng hóa học dùng để điều chế khí Hidro trong phòng thí nghiệm làñieä phaânnA. Zn + H2SO4loãng  ZnSO4 + H2B. 2H2O  2H2 + O2C. 2Na + 2H2O  2NaOH + H2D. C + H2O  CO + H2Câu 5: Nhóm các chất đều phản ứng được với khí Hidro làA. CuO, ZnO, H2OB. CuO, ZnO, O2C. CuO, ZnO, H2SO4D. CuO, ZnO, HClCâu 6: Đốt khí Hiđro trong không khí sẽ cóA. khói trắngB. ngọn lửa màu đỏC. ngọn lửa màu xanh nhạtD. khói đen và hơi nước tạo thànhCâu 7: Phản ứng thế là phản ứng trong đóA. có chất mới được tạo thành từ 2 hay nhiều chất ban đầu.B. nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của 1 nguyên tố trong hợp chất.C. từ 1 chất ban đầu sinh ra nhiều chất mới.D. phản ứng xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.Câu 8: Điều chế 2,4 gam Cu bằng cách dùng H2 khử CuO. Khối lượng CuO cần dùng làA. 3 gB. 4,5 gC. 6 gD. 1,5 g(Cho Cu = 64; O = 16)Câu 9: Khí Hidro được bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì Hidro là khíA. không màu.B. khí nhẹ nhất trong các loại khí.C. có tác dụng với Oxi trong không khí.D. ít tan trong nước.Câu 10: Khí Hidro cháy trong khí Oxi tạo ra nước. Muốn thu được 22,5 gam nước thì thể tích khí H2 (đktc) cần phảiđốt làA. 24 lítB. 25 lítC. 26 lítD. 28 lít(Cho H = 1 ; O = 16)Câu 11: Dùng H2 để khử Fe2O3 thành Fe. Để điều chế được 3,5 gam Fe thì thể tích H2 (đktc) cần dùng làA. 4,2 lítB. 1,05 lítC. 2,6 lítD. 2,1 lít(Cho H = 1 ; O = 16 ; Fe = 56)ot CuBCâu 12: Cho sơ đồ chuyển hóa: KMnO4  A  CuO  Cu. A và B lần lượt làA. MnO2 và H2OB. CO và O2C. H2 và O2D. O2 và H2Câu 13: Thu khí Hidro bằng cách đẩy không khí ta phải úp ngược bình thu vìA. khí Hidro nặng hơn không khí.B. khí Hidro nhẹ hơn không khí.C. khí Hidro nặng bằng không khí.D. khí Hidro tác dụng với không khí.Câu 14: Phản ứng KHÔNG PHẢI phản ứng thế làA. CuO + H2  Cu + H2OB. Mg + 2HCl  MgCl2 + H2C. Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2OD. Zn + CuSO4  ZnSO4 + CuCâu 15: Phản ứng thế làotA. 3Fe +2O2  Fe3O4B. 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2toC. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2D. BaO + H2O  Ba(OH)2Câu 16: Kim loại thường được dùng để điều chế khí Hidro trong phòng thí nghiệm làA. Zn và CuB. Al và AgC. Fe và HgD. Zn và FePhần II: Tự luận (6 điểm)Câu 1 (2 điểm): Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại nào?otA. Fe + O2  Fe2O3otC. Al(OH)3  Al2O3 + H2OB. Cu + AgNO3  Cu(NO3)2 + AgotD. Fe2O3 + CO  Fe + CO2VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíCâu 2 (1 điểm): Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí không màu là O2, N2, H2. Hãy trình bày cách nhận biết các chất khítrong mỗi lọ.Câu 3 (3 điểm): Cho 19,5 gam Kẽm vào bình chứa dung dịch axit clohidric.a. Viết phương trình hóa học của phản ứng.b. Tính khối lượng các sản phẩm tạo thành?c. Nếu dùng toàn bộ lượng chất khí toàn vừa sinh ra ở phản ứng tr ...

Tài liệu được xem nhiều: