Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 10 năm 2016
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 73.01 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để có thêm kiến thức và kỹ năng để làm tốt bài thi môn Sinh học mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 10 năm 2016. Đây là đề thi chính thức của trường với 30 câu hỏi trắc nghiệm.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 10 năm 2016Kỳ thi: KT1TSH10L2(1516)Môn thi: KT1TSH10L2(1516)0001: Trong chu kỳ tế bào, ADN và NST nhân đôi ở phaA. G1.B. G2.C. S.D. nguyên phân0002: Số NST trong tế bào ở kỳ giữa của quá trình nguyên phân làA. n NST đơn.B. n NST kép.C. 2n NST đơn.D. 2n NST kép.0003: Từ 1 tế bào ban đầu, qua k lần phân chia nguyên phân liên tiếp tạo ra đượcA. 2k tế bào con .B. k/2 tế bào con.C. 2k tế bào con.D. k – 2 tế bào con.0004: Ở người ( 2n = 46 ), số NST trong 1 tế bào ở kì sau của nguyên phân làA. 92 NST kép.B. 46 NST kép.C. 46 NST đơn.D. 92 NST đơn.0005: Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội là 2n = 24. Một tế bào đang tiến hành quá trình phân bào nguyên phân, ởkì sau có số NST trong tế bào làA. 24 NST đơn.B. 24 NST kép.C. 48 NST đơn.D. 48 NST kép.0006: Kết quả quá trình giảm phân I là tạo ra 2 tế bào con, mỗi tế bào chứaA. n NST đơn.B. n NST kép.C. 2n NST đơn.D. 2n NST kép.0007: Khi quan sáy 1 tế bào sinh dục ở người, người ta thấy có 46 NST kép tập trung trên mặt phẳng xích đạo của thoiphân bào thành 2 hàng. Tế bào đang ở kỳA. Giữa của nguyên phân B. kỳ giữa của giảm phân C. Kỳ giữa giảm phân ID. Kỳ giữa giảm phân 20008: Một lò ấp vịt trong một lần ấp nở được 20000 con vịt con Anh Đào. Giả sử tỷ lệ ấp nở của trứng có phôi là100%; tỷ lệ thu tinh của tinh trùng và trứng đạt 100%. Tính số tế bào sinh tinh trùng và tế bào sinh trứng đã sử dụng lầnlượt làA. 5.000 và 20.000.B. 2.0000 và 5.000.C. 2.0000 và 2.0000.D. 5.000 và 5.0000009: Một lò ấp vịt trong một lần ấp nở được 20000 con vịt con Anh Đào. Giả sử tỷ lệ ấp nở của trứng có phôi là100%; tỷ lệ thu tinh của tinh trùng và trứng đạt 50%. Tính số tế bào sinh tinh trùng và tế bào sinh trứng đã sử dụng lầnlượt làA. 10.000 và 2.0000.B. 10.000 và 5.000.C. 10.000 và 40.000.D. 40.000 và 10.0000010: Một lò ấp vịt trong một lần ấp nở được 20000 con vịt con Anh Đào. Giả sử tỷ lệ ấp nở của trứng có phôi là 50%;tỷ lệ thu tinh của tinh trùng là 50% và trứng là 25%. Tính số tế bào sinh tinh trùng và tế bào sinh trứng đã sử dụng lầnlượt làA. 40.000 và 20.000.B. 160.000 và 20.000.C. 160.000 và 40.000.D. 20.000 và 160.0000011: Một tế bào sinh dục cái ở ruồi dấm khi giảm phân bình thường tạo 1 giao tử cái, số nhiễm sắc thể đơn bị mấttrong các thể định hướng làA. 8.B. 24.C. 12.D. 4.0012: Môi trường mà thành phần chỉ có chất tự nhiên là môi trườngA. tự nhiên.B. tổng hợp.C. bán tự nhiên.D. bán tổng hợp.0013: Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành phần được tính theođơn vị g/l như sau:(NH4)3PO4 (0,2); KH2PO4 (1,0) ; MgSO4(0,2) ; CaCl2(0,1) ; NaCl(0,5).Môi trường mà vi sinh vật đó sống được gọi là môi trườngA. tự nhiên.B. nhân tạo.C. tổng hợp.D. bán tổng hợp.0014: Vi sinh vật quang tự dưỡng sử dụng nguồn cacbon và nguồn năng lượng làA. CO2, ánh sáng.B. chất hữu cơ, ánh sáng. C. CO2, hoá học.D. chất hữu cơ, hoá học.0015: Vi sinh vật sử dụng chất hữu cơ làm nguồn năng lượng là vi sinh vậtA. quang dưỡng.B. hoá dưỡng.C. tự dưỡng.D. dị dưỡng.0016: Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành phần được tính theođơn vị g/l như sau: (NH4)3PO4, KH2PO4 (1,0) ; MgSO4(0,2) ; CaCl2(0,1) ; NaCl(0,5).Nguồn cacbon của vi sinh vật này làA. chất hữu cơ.B. chất vô cơ.C. CO2.D. Chất hữu cơ và vô cơ.0017: Trong sơ đồ chuyển hoáCH3CH2OH + O2 X + H2O + Năng lượngX làA. axit lactic.B. rượu etanol.C. axit axeticD. axit xitric.0018: Việc làm tương, nước chấm là lợi dụng quá trìnhA. lên men rượu.B. lên men lactic.C. phân giải polisacarit.D. phân giải protein.0019: Kiểu hô hấp của nấm cúc đen ( sinh axit xitric) làA. hiếu khí hoàn toàn.B. hiếu khí không hoàn toàn.C. vi hiếu khí.D. kị khí.0020: Trong sơ đồ chuyển hoáđường phân chu trình Crep> Xglucozơvi khuẩn mì chínhX làA. axit axetic.B. axit xitric.C. axit lactic.D. axit glutamic.40021: Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 10 tế bào. Thời gian 1 thế hệ là 20phút, số tế bào trong quần thể sau 2hlàA. 104.23.B. 104.24.C. 104.25D. 104.260022: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, số lượng vi sinh vật đạt cực đại và không đổi theo thời gian ở phaA. lag.B. log.C. cân bằng động.D. suy vong.0023: Hợp chất hemixenlulozơ tìm thấy ởA. nội bào tử vi khuẩn.B. ngoại bào tử vi khuẩn. C. bào tử nấm.D. bào tử đốt xạ khuẩn.0024: Nấm men rượu sinh sản bằngA. bào tử trần.B. bào tử hữu tính.C. bào tử vô tính.D. nẩy chồi.0025: Clo được sử dụng để kiểm soát sinh trưởng của vi sinh vật trong lĩnh vựcA. khử trùng các dụng cụ nhựa, kim loại.B. tẩy trùng trong bệnh việnC. khử trùng phòng thí nghiệm.D. thanh trùng nước máy0026: Giữ thực phẩm được khá lâu trong tủ lạnh vìA. nhiệt độ thấp có thể diệt khuẩn.B. nhiệt độ thấp làm cho thức ăn đông lại, vi khuẩn không thể phân huỷ được.C. trong tủ lạnh vi khuẩn bị mất nước nên không hoạt động được.D. ở nhiệt độ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 10 năm 2016Kỳ thi: KT1TSH10L2(1516)Môn thi: KT1TSH10L2(1516)0001: Trong chu kỳ tế bào, ADN và NST nhân đôi ở phaA. G1.B. G2.C. S.D. nguyên phân0002: Số NST trong tế bào ở kỳ giữa của quá trình nguyên phân làA. n NST đơn.B. n NST kép.C. 2n NST đơn.D. 2n NST kép.0003: Từ 1 tế bào ban đầu, qua k lần phân chia nguyên phân liên tiếp tạo ra đượcA. 2k tế bào con .B. k/2 tế bào con.C. 2k tế bào con.D. k – 2 tế bào con.0004: Ở người ( 2n = 46 ), số NST trong 1 tế bào ở kì sau của nguyên phân làA. 92 NST kép.B. 46 NST kép.C. 46 NST đơn.D. 92 NST đơn.0005: Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội là 2n = 24. Một tế bào đang tiến hành quá trình phân bào nguyên phân, ởkì sau có số NST trong tế bào làA. 24 NST đơn.B. 24 NST kép.C. 48 NST đơn.D. 48 NST kép.0006: Kết quả quá trình giảm phân I là tạo ra 2 tế bào con, mỗi tế bào chứaA. n NST đơn.B. n NST kép.C. 2n NST đơn.D. 2n NST kép.0007: Khi quan sáy 1 tế bào sinh dục ở người, người ta thấy có 46 NST kép tập trung trên mặt phẳng xích đạo của thoiphân bào thành 2 hàng. Tế bào đang ở kỳA. Giữa của nguyên phân B. kỳ giữa của giảm phân C. Kỳ giữa giảm phân ID. Kỳ giữa giảm phân 20008: Một lò ấp vịt trong một lần ấp nở được 20000 con vịt con Anh Đào. Giả sử tỷ lệ ấp nở của trứng có phôi là100%; tỷ lệ thu tinh của tinh trùng và trứng đạt 100%. Tính số tế bào sinh tinh trùng và tế bào sinh trứng đã sử dụng lầnlượt làA. 5.000 và 20.000.B. 2.0000 và 5.000.C. 2.0000 và 2.0000.D. 5.000 và 5.0000009: Một lò ấp vịt trong một lần ấp nở được 20000 con vịt con Anh Đào. Giả sử tỷ lệ ấp nở của trứng có phôi là100%; tỷ lệ thu tinh của tinh trùng và trứng đạt 50%. Tính số tế bào sinh tinh trùng và tế bào sinh trứng đã sử dụng lầnlượt làA. 10.000 và 2.0000.B. 10.000 và 5.000.C. 10.000 và 40.000.D. 40.000 và 10.0000010: Một lò ấp vịt trong một lần ấp nở được 20000 con vịt con Anh Đào. Giả sử tỷ lệ ấp nở của trứng có phôi là 50%;tỷ lệ thu tinh của tinh trùng là 50% và trứng là 25%. Tính số tế bào sinh tinh trùng và tế bào sinh trứng đã sử dụng lầnlượt làA. 40.000 và 20.000.B. 160.000 và 20.000.C. 160.000 và 40.000.D. 20.000 và 160.0000011: Một tế bào sinh dục cái ở ruồi dấm khi giảm phân bình thường tạo 1 giao tử cái, số nhiễm sắc thể đơn bị mấttrong các thể định hướng làA. 8.B. 24.C. 12.D. 4.0012: Môi trường mà thành phần chỉ có chất tự nhiên là môi trườngA. tự nhiên.B. tổng hợp.C. bán tự nhiên.D. bán tổng hợp.0013: Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành phần được tính theođơn vị g/l như sau:(NH4)3PO4 (0,2); KH2PO4 (1,0) ; MgSO4(0,2) ; CaCl2(0,1) ; NaCl(0,5).Môi trường mà vi sinh vật đó sống được gọi là môi trườngA. tự nhiên.B. nhân tạo.C. tổng hợp.D. bán tổng hợp.0014: Vi sinh vật quang tự dưỡng sử dụng nguồn cacbon và nguồn năng lượng làA. CO2, ánh sáng.B. chất hữu cơ, ánh sáng. C. CO2, hoá học.D. chất hữu cơ, hoá học.0015: Vi sinh vật sử dụng chất hữu cơ làm nguồn năng lượng là vi sinh vậtA. quang dưỡng.B. hoá dưỡng.C. tự dưỡng.D. dị dưỡng.0016: Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành phần được tính theođơn vị g/l như sau: (NH4)3PO4, KH2PO4 (1,0) ; MgSO4(0,2) ; CaCl2(0,1) ; NaCl(0,5).Nguồn cacbon của vi sinh vật này làA. chất hữu cơ.B. chất vô cơ.C. CO2.D. Chất hữu cơ và vô cơ.0017: Trong sơ đồ chuyển hoáCH3CH2OH + O2 X + H2O + Năng lượngX làA. axit lactic.B. rượu etanol.C. axit axeticD. axit xitric.0018: Việc làm tương, nước chấm là lợi dụng quá trìnhA. lên men rượu.B. lên men lactic.C. phân giải polisacarit.D. phân giải protein.0019: Kiểu hô hấp của nấm cúc đen ( sinh axit xitric) làA. hiếu khí hoàn toàn.B. hiếu khí không hoàn toàn.C. vi hiếu khí.D. kị khí.0020: Trong sơ đồ chuyển hoáđường phân chu trình Crep> Xglucozơvi khuẩn mì chínhX làA. axit axetic.B. axit xitric.C. axit lactic.D. axit glutamic.40021: Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 10 tế bào. Thời gian 1 thế hệ là 20phút, số tế bào trong quần thể sau 2hlàA. 104.23.B. 104.24.C. 104.25D. 104.260022: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, số lượng vi sinh vật đạt cực đại và không đổi theo thời gian ở phaA. lag.B. log.C. cân bằng động.D. suy vong.0023: Hợp chất hemixenlulozơ tìm thấy ởA. nội bào tử vi khuẩn.B. ngoại bào tử vi khuẩn. C. bào tử nấm.D. bào tử đốt xạ khuẩn.0024: Nấm men rượu sinh sản bằngA. bào tử trần.B. bào tử hữu tính.C. bào tử vô tính.D. nẩy chồi.0025: Clo được sử dụng để kiểm soát sinh trưởng của vi sinh vật trong lĩnh vựcA. khử trùng các dụng cụ nhựa, kim loại.B. tẩy trùng trong bệnh việnC. khử trùng phòng thí nghiệm.D. thanh trùng nước máy0026: Giữ thực phẩm được khá lâu trong tủ lạnh vìA. nhiệt độ thấp có thể diệt khuẩn.B. nhiệt độ thấp làm cho thức ăn đông lại, vi khuẩn không thể phân huỷ được.C. trong tủ lạnh vi khuẩn bị mất nước nên không hoạt động được.D. ở nhiệt độ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề kiểm tra 1 tiết Sinh 10 Đề kiểm tra Sinh học 10 Đề kiểm tra lớp 10 Đề kiểm tra 1 tiết Ôn tập Sinh học lớp 10 Kiểm tra 1 tiết Sinh học lớp 10Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án Sinh học lớp 10 (Học kỳ 1)
97 trang 39 0 0 -
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Sinh lớp 12 có đáp án
4 trang 32 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 10 - THPT An Phước - Mã đề 503
3 trang 29 0 0 -
Đề kiểm tra học kỳ 1 Vật lý 10 - THPT Nguyễn Huệ
16 trang 28 0 0 -
Giáo án Sinh học lớp 10 (Trọn bộ cả năm)
136 trang 28 0 0 -
Nội dung ôn tập học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Đào Sơn Tây
4 trang 28 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phúc Thọ
8 trang 26 0 0 -
Đề kiểm tra KTCL đầu năm Lý (2012-2013) - THPT Phan Bội Châu - Kèm Đ.án
6 trang 26 0 0 -
31 trang 26 0 0
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học chương 3 lớp 12 có đáp án
4 trang 25 0 0