Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 12
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 541.38 KB
Lượt xem: 24
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo 4 Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 12 với nội dung xoay quanh: Kĩ thuật điện tử, điện dung của tụ điện, công dụng của điện trở,...để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 12 KIỂM TRA 15 PHÚT (ĐỀ SỐ 1) MÔN: CÔNG NGHỆ 12Họ tên:.............................................Lớp:....... Điểm:..... (Khoanh vào đáp án đúng nhất)Câu 1. Kĩ thuật điện tử được áp dụng trong các lĩnh vực: A. Trong hầu hết các lĩnh vực phục vụ sản xuất và đời sống. B. Thông tin liên lạc và bưu chính viễn thông. C. Truyền thanh, truyền hình, điện thoại di động, máy tính điện tử. D. Công nghiệp, nông nghiệp, ngư nghiệp.Câu 2. Trị số điện dung của tụ điện cho biết khả năng: A. Tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện khi có dòng điện chạy qua. B. Tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có dòng điện chạy qua. C. Tích lũy năng lượng điện trường và từ trường của tụ điện khi có dòng điện chạy qua. D. Tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó.Câu 3.Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự là: đỏ, vàng, cam, nhũ bạc sẽ có trị số là: A. 243 Ω ± 5%; B. 24 KΩ ± 5%; C. 240 KΩ ± 10%; D. 24 KΩ ± 10%.Câu 4. Hệ số phẩm chất đặc trưng cho tổn hao năng lượng trong: A. Điện trở B. Tụ điện C. Cuộn cảm D. Cả A, B, C.Câu 5. Điôt tiếp mặt được dùng để: A. Chỉnh lưu. B. Khuêch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung,.... C. Tách sóng và trộn tần. D. Cả A, B, C.Câu 6. Một Tiristor sẽ có số lớp tiếp giáp bán dẫn là: A. 1 lớp B. 2 lớp C. 3 lớp D. Rất nhiều lớp.Câu 7. Trong cấu tạo của Triac, các điện cực của Triac là: A. Anot (A), catôt (K), điều khiển (G). B. Emitơ (E), Bazơ (B), Colectơ (C). C. A1, A2, cực điều khiển (G). D. K1, K2, cực điều khiển (G).Câu 8. Phân loại dựa theo cấu tạo, Tranzito có 2 loại: A. Tranzito công suất nhỏ và tranzito công suất lớn. B. Tranzito phân cực thuận và tranzito phân cực ngược. C. Tranzito ổn áp và tranzito chỉnh lưu. D. Tranzito một chiều và tranzito xoay chiều.Câu 9. Nếu điốt tốt thì khi đo kiểm tra kết quả là: A. Lần 1: Que đen nối với A, que đỏ nối với K, điện trở nhỏ. Lần 2: Que đen nối với K, que đỏ nối với A, điện trở lớn. B. Lần 1: Que đen nối với A, que đỏ nối với K, điện trở lớn. Lần 2: Que đen nối với K, que đỏ nối với A, điện trở nhỏ. C. Lần 1: Que đen nối với A, que đỏ nối với K. Lần 2: Que đen nối với K, que đỏ nối với A, điện trở bằng nhau. D. Chỉ cần đo một lần: Que đen nối với A, que đỏ nối với K, điện trở nhỏ. Hoặc que đen nối với K, que đỏ nối với A, điện trở lớn.Chú ý: Que đỏ cắm ở cực dương ( +) của đồng hồ là cực âm ( - ) của pin Que đen cắm ở cực âm ( -) của đồng hồ là cực dương ( + ) của pinCâu 10. Cách xác định chân IC hai hàng chân được quy ước như sau: Nhìn từ trên xuống A. Đếm từ số 1 đến số cuối theo chiều kim đồng hồ, bắt đầu từ bên có đánh dấu trên thân IC B. Đếm từ số 1 đến số cuối theo chiều ngược kim đồng hồ, bắt đầu từ bên có đánh dấu trên thân IC C. Đếm từ số 1 đến số cuối lần lượt theo hai hàng từ trên xuống dưới, bắt đầu từ bên có đánh dấu trên thân IC.D. Đếm từ số 1 đến số cuối lần lượt theo hai hàng từ dưới lên trên, bắt đầu từ bên có đánh dấu trên thân IC. KIỂM TRA 15 PHÚT (ĐỀ SỐ 2) MÔN: CÔNG NGHỆ 12Họ tên:.......................................................................... Lớp:....... Điểm:..... (Khoanh vào đáp án đúng nhất)Câu 1. Điện trở có công dụng: A. Ngăn dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua. B. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện. C. Dẫn dòng điện một chiều, chặn dòng điện cao tần. D. Tất cả các ý kiến trên. Câu 2. Trị số điện cảm của cuộn cảm cho biết khả năng: A. Tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua. B. Tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua. C. Tích lũy năng lượng điện trường và từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua. D. Tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm khi có điện áp đặt lên hai cực của nó.Câu 3. Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự là: đỏ, vàng, đen, nhũ bạc sẽ có trị số là: A. 241 Ω ± 5%; B. 240 Ω ± 5%; C. 240 Ω ± 10%; D. 24 KΩ ±10%.Câu 4. Một tụ điện trên thân có ghi 561J có trị số là: A. 561 pF ± 5%; B. 560 pF ± 5%; C. 56 nF ± 10%; D. 560 nF ±5%.Câu 5. Một cuộn cảm trung tần sẽ có lõi là: A. Lõi thép ; ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 12 KIỂM TRA 15 PHÚT (ĐỀ SỐ 1) MÔN: CÔNG NGHỆ 12Họ tên:.............................................Lớp:....... Điểm:..... (Khoanh vào đáp án đúng nhất)Câu 1. Kĩ thuật điện tử được áp dụng trong các lĩnh vực: A. Trong hầu hết các lĩnh vực phục vụ sản xuất và đời sống. B. Thông tin liên lạc và bưu chính viễn thông. C. Truyền thanh, truyền hình, điện thoại di động, máy tính điện tử. D. Công nghiệp, nông nghiệp, ngư nghiệp.Câu 2. Trị số điện dung của tụ điện cho biết khả năng: A. Tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện khi có dòng điện chạy qua. B. Tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có dòng điện chạy qua. C. Tích lũy năng lượng điện trường và từ trường của tụ điện khi có dòng điện chạy qua. D. Tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó.Câu 3.Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự là: đỏ, vàng, cam, nhũ bạc sẽ có trị số là: A. 243 Ω ± 5%; B. 24 KΩ ± 5%; C. 240 KΩ ± 10%; D. 24 KΩ ± 10%.Câu 4. Hệ số phẩm chất đặc trưng cho tổn hao năng lượng trong: A. Điện trở B. Tụ điện C. Cuộn cảm D. Cả A, B, C.Câu 5. Điôt tiếp mặt được dùng để: A. Chỉnh lưu. B. Khuêch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung,.... C. Tách sóng và trộn tần. D. Cả A, B, C.Câu 6. Một Tiristor sẽ có số lớp tiếp giáp bán dẫn là: A. 1 lớp B. 2 lớp C. 3 lớp D. Rất nhiều lớp.Câu 7. Trong cấu tạo của Triac, các điện cực của Triac là: A. Anot (A), catôt (K), điều khiển (G). B. Emitơ (E), Bazơ (B), Colectơ (C). C. A1, A2, cực điều khiển (G). D. K1, K2, cực điều khiển (G).Câu 8. Phân loại dựa theo cấu tạo, Tranzito có 2 loại: A. Tranzito công suất nhỏ và tranzito công suất lớn. B. Tranzito phân cực thuận và tranzito phân cực ngược. C. Tranzito ổn áp và tranzito chỉnh lưu. D. Tranzito một chiều và tranzito xoay chiều.Câu 9. Nếu điốt tốt thì khi đo kiểm tra kết quả là: A. Lần 1: Que đen nối với A, que đỏ nối với K, điện trở nhỏ. Lần 2: Que đen nối với K, que đỏ nối với A, điện trở lớn. B. Lần 1: Que đen nối với A, que đỏ nối với K, điện trở lớn. Lần 2: Que đen nối với K, que đỏ nối với A, điện trở nhỏ. C. Lần 1: Que đen nối với A, que đỏ nối với K. Lần 2: Que đen nối với K, que đỏ nối với A, điện trở bằng nhau. D. Chỉ cần đo một lần: Que đen nối với A, que đỏ nối với K, điện trở nhỏ. Hoặc que đen nối với K, que đỏ nối với A, điện trở lớn.Chú ý: Que đỏ cắm ở cực dương ( +) của đồng hồ là cực âm ( - ) của pin Que đen cắm ở cực âm ( -) của đồng hồ là cực dương ( + ) của pinCâu 10. Cách xác định chân IC hai hàng chân được quy ước như sau: Nhìn từ trên xuống A. Đếm từ số 1 đến số cuối theo chiều kim đồng hồ, bắt đầu từ bên có đánh dấu trên thân IC B. Đếm từ số 1 đến số cuối theo chiều ngược kim đồng hồ, bắt đầu từ bên có đánh dấu trên thân IC C. Đếm từ số 1 đến số cuối lần lượt theo hai hàng từ trên xuống dưới, bắt đầu từ bên có đánh dấu trên thân IC.D. Đếm từ số 1 đến số cuối lần lượt theo hai hàng từ dưới lên trên, bắt đầu từ bên có đánh dấu trên thân IC. KIỂM TRA 15 PHÚT (ĐỀ SỐ 2) MÔN: CÔNG NGHỆ 12Họ tên:.......................................................................... Lớp:....... Điểm:..... (Khoanh vào đáp án đúng nhất)Câu 1. Điện trở có công dụng: A. Ngăn dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua. B. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện. C. Dẫn dòng điện một chiều, chặn dòng điện cao tần. D. Tất cả các ý kiến trên. Câu 2. Trị số điện cảm của cuộn cảm cho biết khả năng: A. Tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua. B. Tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua. C. Tích lũy năng lượng điện trường và từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua. D. Tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm khi có điện áp đặt lên hai cực của nó.Câu 3. Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự là: đỏ, vàng, đen, nhũ bạc sẽ có trị số là: A. 241 Ω ± 5%; B. 240 Ω ± 5%; C. 240 Ω ± 10%; D. 24 KΩ ±10%.Câu 4. Một tụ điện trên thân có ghi 561J có trị số là: A. 561 pF ± 5%; B. 560 pF ± 5%; C. 56 nF ± 10%; D. 560 nF ±5%.Câu 5. Một cuộn cảm trung tần sẽ có lõi là: A. Lõi thép ; ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Năng lượng từ trường Kĩ thuật điện tử Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ 12 Đề kiểm tra Công nghệ 12 Đề kiểm tra lớp 12 Đề kiểm traGợi ý tài liệu liên quan:
-
Khóa luận tốt nghiệp: Chế tạo vật liệu từ cứng Mn-Ga-Al
45 trang 283 0 0 -
Luận văn: Xây dựng mô hình điều khiển động cơ DC servo bằng vi điều khiển
85 trang 96 0 0 -
27 trang 58 0 0
-
Đề kiểm tra chất lượng học sinh môn hóa học lớp 10 - Ban cơ bản
4 trang 57 0 0 -
11 trang 45 0 0
-
Bài giảng Vật lý đại cương 2: Chương 6 - PGS. TS Nguyễn Thành Vấn
34 trang 43 0 0 -
Bài giảng Vật lý điện từ - Bài 5-6: Cảm ứng điện từ
22 trang 42 0 0 -
Đề kiểm tra môn Anh Văn (Kèm đáp án)
22 trang 33 0 0 -
Đề kiểm tra trắc nghiệm Anh Văn
32 trang 33 0 0 -
Đề ôn tập môn Tiếng Việt lớp 5
5 trang 33 1 0