Đề kiểm tra 45 phút HK 1 môn Sinh học 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Trần Phú
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 147.37 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các em học sinh cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học 6 HK 1 năm 2018-2019 có đáp án – Trường THCS Trần Phú để ôn tập kiến thức cũng như làm quen với các câu hỏi trong đề kiểm tra giúp các em chuẩn bị tốt hơn cho bài kiểm tra sắp tới. Đề thi có đính kèm đáp án để các em dễ dàng hơn trong việc so sánh câu trả lời và đánh giá năng lực bản thân. Chúc các em làm bài kiểm tra thật tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 45 phút HK 1 môn Sinh học 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Trần PhúPHÒNG GD-ĐT QUẬN KIẾN ANTRƯỜNG THCS TRẦN PHÚMA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT SINH HỌC 6NĂM HỌC 2018-2019Cấp độTênchủ đềNhận biếtTN1.Đạicươngvề giớiTV2. Tếbào thựcvậtTLTNTLHiểu sự khác nhauBiết được đặc điểmgiữa động vật vàchung của thực vậtthực vật1 câu3đ1 câu0.25 đTNTLVận dụng kiến thứcvề cây có hoa phânbiệt các loại cây1 câu1 câu0.25đ3 câu3.5 đ1 câu1.5đHiểu được sự hútnước và muốikhoáng của rễ.3 câu2đVận dụng kiến thứcđã học về các loại rễtừ đó phân biệt đượccác loại rễ,lấy ví dụ1 câu1 câu1.5đ1đ4. ThânTLTộng0.25 đBiết đươc khảnăng phân chia củatế bào.3.RễTNVận dụng cao1 câuHiểu được vai tròcủa kính hiển vi.Cấu tạo tế bào thựcvật và chức năngcủa từng thànhphần0.25 đVận dụngThông hiểuBiết được sự vậnchuyển chất hữucơ.Cấu tạo ngoàicủa thân.Chứcnăng của trụ giữa.Vận dụng về sự dàira của thân trongtrồng trọt3 câu1 câu2 câu2.5 đVận dụng vềthân cây gỗ1 câu5 câu1đ0.75đTổngSố câu050.25đSố điểm Số câu4.004Số điểm Số câu2 .0032đSố điểm2.0mSốcâu01SốSố điểm câ1.0u13Sốđiểm10PHÒNG GD-ĐT QUẬN KIẾN ANTRƯỜNG THCS TRẦN PHÚĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚTNăm học: 2018-2019Môn: Sinh học lớp 6Thời gian: 45 (phút không kể thời gian giao đề)Họ và tên: ……………………………Lớp: …………………………………ĐiểmNhận xét của giáo viênĐÊ1I. Phần trắc nghiệm: (3đ)Chọn câu trả lời đúng nhất ? (2đ)1.Tế bào thực vật phân chia như sau:A. nhân phân chia trước thành 2 nhân con.B. chất tế bào phân chia nhờ vách tế bào hình thành ngăn đôi tế bào thành 2 tế bào mới.C. Vách tế bào phân đôi.D. Cả A và B.2. Cây được sử dụng biện pháp bấm ngọn là:A. Rau muốngB. Rau cảiC. Đu đủD. Mướp3. Điểm khác nhau cơ bản giữa thực vật và động vật làA. Là những sinh vật vừa có ích vừa có hại.B. Có khả năng vận động, lớn lên, sinh sản.C. Có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ.D. Rất đa dạng phong phú.4. Những nhóm cây sau đây, nhóm cây nào toàn là cây có hoa:A. Cây bạch đàn, cây chuối, cây rêu. B. Cây đậu xanh, cây cải, cây rau bợ.C. Cây khế, cây chanh, cây nhãnD.Cây dương xỉ, cây xấu hổ, cây súng5. Thân cây gồm:A. Thân chính, cành, chồi ngọn, chồi nách.B. Thân chính, chồi ngọn, chồi nách.C. Thân chính, cành, hoa và quả.D. Thân chính, cành, hoa, chồi nách.6. Các chất hữu cơ trong cây được vận chuyển nhờ bộ phận:A. Mạch gỗ.B. Mạch rây.C. Vỏ.D. Trụ giữa.7. Bộ phận quan trọng nhất của kính hiển vi có tác dụng phóng to giúp ta nhìn rõ vậtmẫu là:A. Hệ thống ốc điều chỉnhB. Thân kínC. Hệ thống ống kínhD. Cả A, B và C8. Trụ giữa có chức năng là:A. Trụ giữa gồm mạch gỗ và mạch rây xếp xen kẽ và ruột.B.. Trụ giữa có chức năng vận chuyển các chất và chứa chất dự trữ.C. Trụ giữa có chức năng dự trữ và tham gia quang hợpD. Trụ giữa có chức năng bảo vệ thân câyCâu 2: Hãy chọn các từ thích hợp điền vào chỗ trống (…) trong câu sau: (1đ)- Nước và muối khoáng hoà tan trong đất, được (1)………………. hấp thụ, chuyểnqua (2)…………………………. tới (3)……………………- Rễ mang các (4)……………….. có chức năng hút nước và muối khoáng hoà tantrong đất.II. Phần tự luận (7đ):Câu 3(3đ): Nêu đặc điểm chung của thực vật?Câu 4(1.5đ): Tế bào thực vật gồm những thành phần chủ yếu nào? Nêu chức năng củatừng thành phần?Câu 5 (1,5đ) : Phân biệt rễ cọc và rễ chùm. Lấy 5 ví dụ về cây có rễ cọc, 5 ví dụ về cây córễ chùm?Câu 6 (1đ): Người ta thường lấy phần nào của cây thân gỗ để làm nhà, bàn ghế, giường tủ?Vì sao?..................................................HẾT..................................................Lưu ý: Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề thiGiám thị coi thi không giả thích gì thêmPHÒNG GD-ĐT QUẬN KIẾN ANTRƯỜNG THCS TRẦN PHÚI. Trắc nghiệm: (3 điểm)Câu 1: (2đ)mỗi câu chọn đúng cho 0,25 đ.Câu1234Đáp ánDDCCCâu 2 : (1đ) Mỗi ý đúng cho 0.25 điểm(1) Lông hút(2) Vỏ(3) Trụ giữaII. Tự luận: (7 điểm)CâuNội dungĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂMĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚTNăm học: 2018-2019Môn: Sinh học khối 65A6B51.5điểm61 điểm8B(4) Lông hút3Nêu được 3 đặc điểm:3 điểm- Tự tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ .- Phần lớn không có khả năng di chuyển .- Phản ứng chậm với các kích thích từ bên ngoài .41.5điểm7C- Vách tế bào : Làm cho tế bào có hình dạng nhất định- Màng sinh chất: bao bọc ngoài chất tế bào- Chất tế bào: chứa các bào quan như lục lạp…- Nhân: Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào- Ngoài ra tế bào còn có không bào: chứa dịch tế bàoĐiểm1 điểm1 điểm1 điểm0.25 điểm0.25 điểm0.25 điểm0.5 điểm0.25 điểm- Rễ cọc: gồm rãi cái to khỏe và các rễ con mọc xiên0.25 điểm- Rễ chùm: gồm những rễ con dài gần bằng nhau mọc từ gốc 0.25 điểmthân0.5điểm- Kể tên 5 cây rễ cọc (1đ).0.5 điểm- Kể tên 5 cây rễ chùm (1đ)- Người ta thường lấy phần ròng của cây thân gỗ để làm 0.5 điểmnhà,bàn Vì phần ròng của gỗ có tính chất cứng chắc khidùng làm n ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 45 phút HK 1 môn Sinh học 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Trần PhúPHÒNG GD-ĐT QUẬN KIẾN ANTRƯỜNG THCS TRẦN PHÚMA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT SINH HỌC 6NĂM HỌC 2018-2019Cấp độTênchủ đềNhận biếtTN1.Đạicươngvề giớiTV2. Tếbào thựcvậtTLTNTLHiểu sự khác nhauBiết được đặc điểmgiữa động vật vàchung của thực vậtthực vật1 câu3đ1 câu0.25 đTNTLVận dụng kiến thứcvề cây có hoa phânbiệt các loại cây1 câu1 câu0.25đ3 câu3.5 đ1 câu1.5đHiểu được sự hútnước và muốikhoáng của rễ.3 câu2đVận dụng kiến thứcđã học về các loại rễtừ đó phân biệt đượccác loại rễ,lấy ví dụ1 câu1 câu1.5đ1đ4. ThânTLTộng0.25 đBiết đươc khảnăng phân chia củatế bào.3.RễTNVận dụng cao1 câuHiểu được vai tròcủa kính hiển vi.Cấu tạo tế bào thựcvật và chức năngcủa từng thànhphần0.25 đVận dụngThông hiểuBiết được sự vậnchuyển chất hữucơ.Cấu tạo ngoàicủa thân.Chứcnăng của trụ giữa.Vận dụng về sự dàira của thân trongtrồng trọt3 câu1 câu2 câu2.5 đVận dụng vềthân cây gỗ1 câu5 câu1đ0.75đTổngSố câu050.25đSố điểm Số câu4.004Số điểm Số câu2 .0032đSố điểm2.0mSốcâu01SốSố điểm câ1.0u13Sốđiểm10PHÒNG GD-ĐT QUẬN KIẾN ANTRƯỜNG THCS TRẦN PHÚĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚTNăm học: 2018-2019Môn: Sinh học lớp 6Thời gian: 45 (phút không kể thời gian giao đề)Họ và tên: ……………………………Lớp: …………………………………ĐiểmNhận xét của giáo viênĐÊ1I. Phần trắc nghiệm: (3đ)Chọn câu trả lời đúng nhất ? (2đ)1.Tế bào thực vật phân chia như sau:A. nhân phân chia trước thành 2 nhân con.B. chất tế bào phân chia nhờ vách tế bào hình thành ngăn đôi tế bào thành 2 tế bào mới.C. Vách tế bào phân đôi.D. Cả A và B.2. Cây được sử dụng biện pháp bấm ngọn là:A. Rau muốngB. Rau cảiC. Đu đủD. Mướp3. Điểm khác nhau cơ bản giữa thực vật và động vật làA. Là những sinh vật vừa có ích vừa có hại.B. Có khả năng vận động, lớn lên, sinh sản.C. Có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ.D. Rất đa dạng phong phú.4. Những nhóm cây sau đây, nhóm cây nào toàn là cây có hoa:A. Cây bạch đàn, cây chuối, cây rêu. B. Cây đậu xanh, cây cải, cây rau bợ.C. Cây khế, cây chanh, cây nhãnD.Cây dương xỉ, cây xấu hổ, cây súng5. Thân cây gồm:A. Thân chính, cành, chồi ngọn, chồi nách.B. Thân chính, chồi ngọn, chồi nách.C. Thân chính, cành, hoa và quả.D. Thân chính, cành, hoa, chồi nách.6. Các chất hữu cơ trong cây được vận chuyển nhờ bộ phận:A. Mạch gỗ.B. Mạch rây.C. Vỏ.D. Trụ giữa.7. Bộ phận quan trọng nhất của kính hiển vi có tác dụng phóng to giúp ta nhìn rõ vậtmẫu là:A. Hệ thống ốc điều chỉnhB. Thân kínC. Hệ thống ống kínhD. Cả A, B và C8. Trụ giữa có chức năng là:A. Trụ giữa gồm mạch gỗ và mạch rây xếp xen kẽ và ruột.B.. Trụ giữa có chức năng vận chuyển các chất và chứa chất dự trữ.C. Trụ giữa có chức năng dự trữ và tham gia quang hợpD. Trụ giữa có chức năng bảo vệ thân câyCâu 2: Hãy chọn các từ thích hợp điền vào chỗ trống (…) trong câu sau: (1đ)- Nước và muối khoáng hoà tan trong đất, được (1)………………. hấp thụ, chuyểnqua (2)…………………………. tới (3)……………………- Rễ mang các (4)……………….. có chức năng hút nước và muối khoáng hoà tantrong đất.II. Phần tự luận (7đ):Câu 3(3đ): Nêu đặc điểm chung của thực vật?Câu 4(1.5đ): Tế bào thực vật gồm những thành phần chủ yếu nào? Nêu chức năng củatừng thành phần?Câu 5 (1,5đ) : Phân biệt rễ cọc và rễ chùm. Lấy 5 ví dụ về cây có rễ cọc, 5 ví dụ về cây córễ chùm?Câu 6 (1đ): Người ta thường lấy phần nào của cây thân gỗ để làm nhà, bàn ghế, giường tủ?Vì sao?..................................................HẾT..................................................Lưu ý: Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề thiGiám thị coi thi không giả thích gì thêmPHÒNG GD-ĐT QUẬN KIẾN ANTRƯỜNG THCS TRẦN PHÚI. Trắc nghiệm: (3 điểm)Câu 1: (2đ)mỗi câu chọn đúng cho 0,25 đ.Câu1234Đáp ánDDCCCâu 2 : (1đ) Mỗi ý đúng cho 0.25 điểm(1) Lông hút(2) Vỏ(3) Trụ giữaII. Tự luận: (7 điểm)CâuNội dungĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂMĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚTNăm học: 2018-2019Môn: Sinh học khối 65A6B51.5điểm61 điểm8B(4) Lông hút3Nêu được 3 đặc điểm:3 điểm- Tự tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ .- Phần lớn không có khả năng di chuyển .- Phản ứng chậm với các kích thích từ bên ngoài .41.5điểm7C- Vách tế bào : Làm cho tế bào có hình dạng nhất định- Màng sinh chất: bao bọc ngoài chất tế bào- Chất tế bào: chứa các bào quan như lục lạp…- Nhân: Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào- Ngoài ra tế bào còn có không bào: chứa dịch tế bàoĐiểm1 điểm1 điểm1 điểm0.25 điểm0.25 điểm0.25 điểm0.5 điểm0.25 điểm- Rễ cọc: gồm rãi cái to khỏe và các rễ con mọc xiên0.25 điểm- Rễ chùm: gồm những rễ con dài gần bằng nhau mọc từ gốc 0.25 điểmthân0.5điểm- Kể tên 5 cây rễ cọc (1đ).0.5 điểm- Kể tên 5 cây rễ chùm (1đ)- Người ta thường lấy phần ròng của cây thân gỗ để làm 0.5 điểmnhà,bàn Vì phần ròng của gỗ có tính chất cứng chắc khidùng làm n ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề kiểm tra Sinh học 6 Kiểm tra 1 tiết Sinh học 6 Kiểm tra Sinh học 6 Ôn tập Sinh học 6 Đề kiểm tra Sinh học HK1 Đề kiểm tra trường THCS Trần PhúGợi ý tài liệu liên quan:
-
Trắc nghiệm ôn tập môn Sinh học lớp 6
3 trang 15 0 0 -
Bộ đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học 6 năm 2018 có đáp án
21 trang 13 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Lăng Cô
1 trang 12 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Sinh học 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Gia Thụy
2 trang 12 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Sinh học 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình Giang
6 trang 12 0 0 -
Đề kiểm tra HK2 môn Sinh (Kèm đáp án)
8 trang 11 0 0 -
Đề kiểm tra học kỳ 1, lớp 6 môn: Sinh học - Đề số 2
3 trang 11 0 0 -
Đề thi kiểm tra học kỳ 2 môn: Sinh học 6 - Trường THCS Đồng Phú
2 trang 11 0 0 -
Bộ đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học 6 năm 2018 có đáp án
23 trang 10 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Sinh học 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Thủy
3 trang 10 0 0