Danh mục

Đề kiểm tra chất lượng đầu năm có đáp án môn: Toán 9 - Trường THCS Lê Hồng Phong (Năm học 2014-2015)

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 135.76 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Kì thi kiểm tra chất lượng đầu năm là kì thi quan trọng đối với mỗi học sinh. Dưới đây là đề kiểm tra chất lượng đầu năm có đáp án môn "Toán 9 - Trường THCS Lê Hồng Phong" năm học 2014-2015 giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm có đáp án môn: Toán 9 - Trường THCS Lê Hồng Phong (Năm học 2014-2015)PHÒNG GD&ĐT CƯMGAR ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂMTRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2014 – 2015 Môn: Toán 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1: (2,5 điểm) Giải các phương trình sau: a/ 2x – 4 = 0 b/ 2x(x – 3) + 6(x – 3) = 0 c/ 9 x 2  15 d/ 3 x  2  x  3 Câu 2: (1,5 điểm) Giải các bất phương trình sau: a/ 3x + 5 < 5x - 7 x 1 x5 b/  2x  2 4 Câu 3: (2,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 24 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30 km/h, nên cả thời gian đi và về hết tất cả 4 giờ 30 phút. Tính độ dài quãng đường AB. Câu 4: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Cho biết AB = 15 cm, AH = 12 cm. a/ Chứng minh: AHB CHA . b/ Tính độ dài các đoạn thẳng BH, HC, AC. c/ Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE = 5cm, trên cạnh BC lấy điểm F sao cho CF = 4 cm. Chứng minh tam giác CEF vuông. ----------HẾT-------- ĐÁP ÁN ĐỀ KT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM- TOÁN 9 NĂM HỌC: 2014-2015CÂU NỘI DUNG ĐIỂM a/ 2x – 4 = 0  2x = 4  x = 2.Vậy S = {2}. 0,5đ b/ 2x(x – 3) + 6(x – 3) = 0  (x – 3) (2x + 6) = 0 0,5đ  x 3  0  x3   . Vậy S = {3; -3} 2 x  6  0  x  3 c/ 9 x 2  15   3x   15 2 0,25đ  3 x  15  x5  3 x  15    1 3 x  15  x  5 0,5đ(2,5đ) d/ 3 x  2  x  3(*) Nếu x + 2  0  x  -2 pt (*)  3(x + 2) – x = 3 3  3x + 6 – x = 3  x = (thỏa ĐK). 0,25đ 2 Nếu x + 2 < 0  x < - 2 pt (*)  -3(x + 2) – x = 3 9  - 4x = 9  x = (thỏa ĐK) 0,25đ 4 3 9 Vậy S =  ;  2 4 0,25đ Gọi x (km) là chiều dài quãng đường AB, x > 0 0,25đ 3 x 0,5đ(2,0đ) Thời gian xe đi từ A đến B: giờ 24 x 0,5đ Thời gian xe đi từ B đến A: giờ 30 9 Thời gian đi và về hết tất cả 4 giờ 30 phút = giờ 2 x x 9 Ta có pt:   0,5đ 24 30 2  5x + 4x = 540  x = 60 0,25đ Vậy chiều dài quãng đường AB là 60 km. a/ 3x + 5 < 5x – 7  3x – 5x < - 5 – 7  x > 6 0,5đ Vậy nghiệm của BPT là x > 6 0,25đ x 1 x5 b/  2x  2 4 2  2(x + 1) + 8x  x + 5(1,5đ) 1 0,5đ  9x  3  x  . 3 1 0,25đ Vậy nghiệm của BPT là x  3 A E 4 C B F(3,0đ) H Vẽ hình, ghi GT và KL đúng a/ Chứng minh: AHB CHA . Ta có :  CHA =  AHB = 900 0,5đ Và  ACH =  BAH (cùng phụ góc ABC)  AHB CHA (g-g) (*) b/ Tính độ dài các đoạn thẳng BH, HC, AC  AHB vuông tại H  BH2 = AB2 – AH2 (pytago) 0,5đ = 152 – 122 = 81  BH = 9 cm 2 AH 2 Từ (*) suy ra: AH = HB. HC  HC  =16 cm 0,5đ HB AH AB 12 15 Từ (*) suy ra:     AC = 20 cm. CH AC 16 AC c/ Chứng minh tam giác CEF vuông. 0,5đ Ta có : BC = HB + HC = 9 + 16 = 25 cm CE 5 1 CF 4 1 0,5đ Mặt khác:   ;   CB 25 5 CA 20 5 CE CF Nên  và góc C chung. CB CA Do đó  CFE  CAB mà  CAB vuông tại A. 0,5đ Vậy tam giác CEF vuông tại F.*Lưu ý: Nếu học sinh giải theo cách khác đúng và lôgic vẫn cho điểm tối đa! ...

Tài liệu được xem nhiều: