Thông tin tài liệu:
Cùng tham khảo Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 1 môn Địa lí năm 2017-2018 của trường THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 234 giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì kiểm tra giữa học kì được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 1 môn Địa lí năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 234 ĐỀKIỂMTRACHẤTLƯỢNGGIỮAKÌI–NĂMHỌC2017 TRƯỜNGTHPT 2018 NGUYỄNKHUYẾN BÀIKHXHMÔNĐỊALÍ Thờigianlàmbài:60phút(40câutrắcnghiệm) ĐỀCHÍNHTHỨC Đềgồm04trangHọvàtên MãđềthiLớp:sốbáodanh 234Câu41:CăncứvàoAtlatĐịalíVNtrang4–5,hãychobiếtcóbaonhiêutỉnhtiếpgiáptrênđấtliền vớiTrungQuốc? A.8 B.5. C.7. D.6Câu42:Đấtmặn,đấtphènchiếmtới2/3diệntíchtựnhiêncủa A.đồngbằngsôngHồng. B.cácđồngbằngduyênhảiBắcTrungBộ. C.cácđồngbằngduyênhảiNamTrungBộ. D.đồngbằngsôngCửuLong.Câu43:Điểmgiốngnhauchủyếunhấtgiữađịahìnhbánbìnhnguyênvàđồitrungdulà A.nằmchuyểntiếpgiữamiềnnúivàđồngbằng. B.cóđịahìnhcaotừ500600m. C.cóđấtphùsachiếmphầnlớndiệntíchvàxenlẫnđấtcát. D.đượchìnhthànhdotácđộngchủyếucủacủabiển.Câu44:Đặcđiểmcủathiênnhiênnhiệtđớiẩmgiómùacủanướctalàdo A.sựphânhóaphứctạpcủađịahìnhvùngnúi,trungduvàđồngbằngvenbiển. B.vịtríđịalívàhìnhdánglãnhthổquyđịnh. C.ảnhhưởngcủacácluồnggióthổitheomùatừphươngbắcxuốngvàtừphíanamlên. D.ảnhhưởngcủaBiểnĐôngcùngvớicácbứcchắnđịahình.Câu45:Thếmạnhlớnnhấtcủakhuvựcđồinúinướctalà: A.khíhậumátmẻ. B.pháttriểndulịch. C.khoángsảnphongphú,đadạng. D.pháttriểngiaothông.Câu46:Miềnnúinướctacócáccaonguyênvàcácthunglũng,tạothuậnlợicho A.hìnhthànhcácvùngchuyêncanhcâycôngnghiệp,câyrauđậu,chănnuôigiasúc. B.hìnhthànhcácvùngchuyêncanhcâycôngnghiệp,câylươngthực,câyănquả. C.hìnhthànhcácvùngchuyêncanhcâycôngnghiệp,câyănquả,câyrauđậu. D.hìnhthànhcácvùngchuyêncanhcâycôngnghiệp,câyănquả,chănnuôiđạigiasúc.Câu47:Nguyênnhâncơbảnnhấttạonênsựphânhoáđadạngcủathiênnhiênnướctalà: A.nướctalànướcnhiềuđồinúi. B.nướctanằmtiếpgiápvớiBiểnĐông. C.nướctanằmtrongkhuvựcchịuảnhhưởngcủagiómùa. D.nướctacókhíhậunhiệtđớiẩm.Câu48:Ýnàolàtháchthứccủatoàncầuhóađốivớicácnướcđangpháttriển? A.Cácquốcgiacóthểđónđầucôngnghệhiệnđạiđểápdụngvàoquátrìnhpháttriểnkinhtế. B.Cácnướcđềucóthểthựchiệnchủtrươngđaphươnghóaquanhệquốctế. C.Khoahọcvàcôngnghệđãcótácđộngsâusắcđếnmọimặtcủađờisống. D.Cácgiátrịđạođứcđượcxâydựngđangcónguycơbịxóimòn.Câu49:MộtphầndiệntíchcủađồngbằngSôngHồng,khôngcònđượcphùsabồitụhằngnămlà do: A.địahìnhcaoởrìaphíatâyvàtâybắc,thấpdầnrabiển. B.đượcconngườikhaiphálâuđờivàlàmbiếnđổimạnh. C.cóhệthốngđêngănlũ. D.bềmặtđồngbằngbịchiacắtthànhnhiềuô.Câu50:Chobảngsốliệu: Trang1/5Mãđềthi234 CơcấuGDPphântheokhuvựccủaThụyĐiểnvàÊtiôpianăm2013(Đơnvị:%) Nước KhuvựcI KhuvựcII KhuvựcIII ThụyĐiển 1,4 25,9 72,7 Êtiôpia 45,0 11,9 43,1Nhậnxétnàosauđâykhôngđúng? A.KhuvựcIIIcủaThụyĐiểncótỉtrọngcao. B.KhuvựcIcủaThụyĐiểncótỉtrọngrấtthấp. C.CơcấuGDPcủaThụyĐiểnvàÊtiôpiacósựchênhlệch. D.CơcấuGDPcủaThụyĐiểnđặctrưngchonhómnướcđangpháttriển.Câu51:DãyBạchMãlà: A.dãynúibắtđầucủahệnúiTrườngSơnNam. B.dãynúilàmranhgiớigiữaTâyBắcvàĐôngBắc. C.dãynúicaonhấtnướcta. D.dãynúiởcựcNamTrungBộ,nằmchênhvênhgiữađồngbằnghẹp.Câu52:Miềnnúinướctacóthuậnlợinàosauđâyđểpháttriểndulịch? A.Khíhậuổnđịnh,ítthiêntai. B.Cảnhquanthiênnhiênđadạng,phongphú. C.Giaothôngthuậnlợi. D.Cónguồnnhânlựcdồidào.Câu53:Toàncầuhóacũnglàmchonướcta A.phảiphụthuộcvàocácnướcpháttriển. B.phảicạnhtranhquyếtliệtvớicácnềnkinhtếpháttriểnhơn. C.phảiphụthuộcvàonhữngnướclánggiềng. D.phảihợptácvớicácnướccónềnkinhtếkémhơnđểchuyểngiaocôngnghệ.Câu54:Chobảngsốliệu: GDPbìnhquânđầungườicủamộtsốnướctrênthếgiớinăm2013(Đơnvị:USD) Cácnướcpháttriển Cácnướcđangpháttriển Tênnước GDP/ng ười Tênn ướ c GDP/người ThụyĐiển 60381 Côlôbia 7831 HoaKì 53042 Inđônêxia 3475 NiuDilân 41824 ẤnĐộ 1498 Anh 41781 Êtiôpia 505Nhậnxétnàosauđâylàđúng? A.CácnướcpháttriểncóGDP/ngườiđềutrên60nghìnUSD. B.CácnướcđangpháttriểnkhôngcósựchênhlệchnhiềuvềGDP/người. C.GDP/ngườichênhlệchlớngiữacácnướcpháttriểnvàđangpháttriển. D.KhôngcósựchênhlệchnhiềuvềGDP/ngườigiữacácnhómnước.Câu55:Nhậnxétnàosauđâ ...