Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập Địa lí nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới tốt hơn. Hãy tham khảo Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 1 môn Địa lí năm 2017-2018 của trường THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 345 dưới đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 1 môn Địa lí năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 345 ĐỀKIỂMTRACHẤTLƯỢNGGIỮAKÌI–NĂMHỌC2017 TRƯỜNGTHPT 2018 NGUYỄNKHUYẾN BÀIKHXHMÔNĐỊALÍ Thờigianlàmbài:60phút(40câutrắcnghiệm) ĐỀCHÍNHTHỨC Đềgồm04trangHọvàtên MãđềthiLớp:sốbáodanh 345Câu41:Thiêntaiđiểnhìnhvùngđồngbằng A.lũquétvàđộngđất. B.lụtvàmưađá. C.bãovàxâmnhậpmặn. D.bãovàtrượtlởđất.Câu42:Phầnđấtliềnnướctanằmtronghệtọađộđịalí A.23023’B8034’Bvà102009’Đ109024’Đ. B.23023’B8034’Bvà102009’Đ109020’Đ. C.23020’B8030’Bvà102009’Đ109024’Đ. D.23023’B8030’Bvà102009’Đ109024’Đ.Câu43:Địahìnhnúicaohiểmtrởnhấtcủanướctatậptrungở: A.vùngnúiĐôngBắc. B.vùngnúiTâyBắc. C.vùngnúiTrườngSơnNam. D.vùngnúiTrườngSơnBắc.Câu44:MộtphầndiệntíchcủađồngbằngSôngHồng,khôngcònđượcphùsabồitụhằngnămlà do: A.địahìnhcaoởrìaphíatâyvàtâybắc,thấpdầnrabiển. B.đượcconngườikhaiphálâuđờivàlàmbiếnđổimạnh. C.cóhệthốngđêngănlũ. D.bềmặtđồngbằngbịchiacắtthànhnhiềuô.Câu45:Nguyênnhâncơbảnnhấttạonênsựphânhoáđadạngcủathiênnhiênnướctalà: A.nướctacókhíhậunhiệtđớiẩm. B.nướctanằmtiếpgiápvớiBiểnĐông. C.nướctalànướcnhiềuđồinúi. D.nướctanằmtrongkhuvựcchịuảnhhưởngcủagiómùa.Câu46:Miềnnúinướctacóthuậnlợinàosauđâyđểpháttriểndulịch? A.Khíhậuổnđịnh,ítthiêntai. B.Cảnhquanthiênnhiênđadạng,phongphú. C.Giaothôngthuậnlợi. D.Cónguồnnhânlựcdồidào.Câu47:Hướngtâybắcđôngnamcủađịahìnhnướctathểhiệnrõrệtnhấtở: A.vùngnúiTâyBắcvàTrườngSơnBắc. B.vùngnúiTrườngSơnNamvàĐôngBắc. C.vùngnúiĐôngBắcvàvùngnúiTâyBắc. D.vùngnúiTrườngSơnBắcvàTrườngSơnNam.Câu48:DãyBạchMãlà: A.dãynúilàmranhgiớigiữaTâyBắcvàĐôngBắc. B.dãynúibắtđầucủahệnúiTrườngSơnNam. C.dãynúicaonhấtnướcta. D.dãynúiởcựcNamTrungBộ,nằmchênhvênhgiữađồngbằnghẹp.Câu49:DựavàoAtlatĐịalíViệtNamtrang13,hãychobiếtđỉnhnúinàocóđộcaodưới2000m? A.PhaThaCa. B.TamĐảo. C.KiềuLiêuTi. D.TâyCônLĩnh.Câu50:Toàncầuhóacũnglàmchonướcta A.phảiphụthuộcvàocácnướcpháttriển. B.phảiphụthuộcvàonhữngnướclánggiềng. C.phảicạnhtranhquyếtliệtvớicácnềnkinhtếpháttriểnhơn. Trang1/4Mãđềthi345 D.phảihợptácvớicácnướccónềnkinhtếkémhơnđểchuyểngiaocôngnghệ.Câu51:Ýnàolàtháchthứccủatoàncầuhóađốivớicácnướcđangpháttriển? A.Cácgiátrịđạođứcđượcxâydựngđangcónguycơbịxóimòn. B.Cácquốcgiacóthểđónđầucôngnghệhiệnđạiđểápdụngvàoquátrìnhpháttriểnkinhtế. C.Cácnướcđềucóthểthựchiệnchủtrươngđaphươnghóaquanhệquốctế. D.Khoahọcvàcôngnghệđãcótácđộngsâusắcđếnmọimặtcủađờisống.Câu52:Chobảngsốliệu: GDPbìnhquânđầungườicủamộtsốnướctrênthếgiớinăm2013(Đơnvị:USD) Cácnướcpháttriển Cácnướcđangpháttriển Tênnước GDP/người Tênnước GDP/người ThụyĐiển 60381 Côlôbia 7831 HoaKì 53042 Inđônêxia 3475 NiuDilân 41824 ẤnĐộ 1498 Anh 41781 Êtiôpia 505Nhậnxétnàosauđâylàđúng? A.CácnướcpháttriểncóGDP/ngườiđềutrên60nghìnUSD. B.CácnướcđangpháttriểnkhôngcósựchênhlệchnhiềuvềGDP/người. C.GDP/ngườichênhlệchlớngiữacácnướcpháttriểnvàđangpháttriển. D.KhôngcósựchênhlệchnhiềuvềGDP/ngườigiữacácnhómnước.Câu53:BiểuđồthíchhợpnhấtthểhiệnGDP/ngườicủacácnướcThụyĐIển,HoaKì,ẤnĐộ,Êtiôpialà A.biểuđồcột. B.biểuđồđường. C.biểuđồtròn. D.biểuđồmiền.Câu54:Nhậnxétnàosauđâylàđúng? A.GDP/ngườicủaThụyĐiểngấp169,1lầncủaÊtiôpia. B.GDP/ngườicủaHoaKìgấp119,6lầncủaÊtiôpia. C.GDP/ngườicủaHoaKìgấp9,6lầncủaẤnĐộ. D.GDP/ngườicủaTHụyĐiểngấp119,6lầncủaÊtiôpia.Câu55: Tỉ lệ diệntíchđịahìnhnúicaotrên2000m ở nướctasovớidiệntíchtoànbộ lãnhthổchiếmkhoảng A.3% B.1% C.75% D.25%Câu56:Miềnnúinướctacócáccaonguyênvàcácthunglũng,tạothuậnlợicho A.hìnhthànhcácvùngchuyêncanhcâycôngnghiệp,câyrauđậu,chănnuôigiasúc. B.hìnhthànhcácvùngchuyêncanhcâycôngnghiệp,câyănquả,câyrauđậu. C.hìnhthànhcácvùngchuyêncanhcâycôngnghiệp,câylươngthực,câyănquả. D.hìnhthànhcácvùngchuyêncanhcâycôngnghiệp,câyănquả,chănnuôiđạigiasúc.Câu57:Địahìnhnhiệtđới ...