Các bạn tham khảo Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 210 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 210TRƯỜNG THPT LÝ BÔNĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ INĂM HỌC 2018-2019 - MÔN: HÓA HỌC 12Thời gian làm bài: 50 phút;(40 câu trắc nghiệm)Họ và tên:………………………………………………………Số báo danh:……………………………………………………Mã đề thi 210Câu 41: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm làA. C15H31COOH và glixerol.B. C15H31COONa và etanol.C. C17H35COOH và glixerol.D. C17H35COONa và glixerol.Câu 42: Cho 9,0 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu đượcm gam Ag.Gía trị của m là :A. 5,4.B. 16,2.C. 21,6.D. 10,8.Câu 43: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 9,2 gam glixerol và 91,8gam muối. Giá trị của m làA. 101 gam.B. 89 gam.C. 85 gam.D. 93 gam.Câu 44: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?A. CH3COOCH2C6H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C17H33COO)2C2H4. D. C15H31COOCH3.Câu 45: Chất nào dưới đây không phải là este?A. HCOOCH3.B. CH3COOH.C. CH3COOCH3.D. HCOOC6H5.Câu 46: Cho 7,4g etylfomat tác dụng với 100ml dd NaOH 0,8M, cô cạn dd sau phản ứng được m (gam) chất rắnkhan. Giá trị của m là:A. 5,44g.B. 6,8g.C. 9,16g.D. 6,92g.Câu 47: Số đồng phân của este C4H8O2 làA. 3.B. 5.C. 2.D. 4.Câu 48: Xenlulozơ trinitrat có công thức [C6H7O2(ONO2)3)]n được điều chế từ xenlulozơ với hiệu suất 60%. Nếudùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là:A. 2,97 tấnB. 1,10 tấnC. 2,20 tấnD. 3,67 tấnCâu 49: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X làA. HCOOC2H5.B. HO-C2H4-CHO.C. CH3COOCH3.D. C2H5COOH.Câu 50: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phảnứng vớiA. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng.B. kim loại Na.C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.Câu 51: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?A. CH3COOC2H5.B. HCOOCH3.C. CH3COOCH3.D. C2H5COOCH3.Câu 52: Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat làA. CH3COOC6H5.B. C2H3COOC6H5.C. CH3COOCH2C6H5.D. C6H5COOCH3.Câu 53: Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trìnhA. làm lạnh.B. hidro hóa (có xúc tác Ni , t0 ).C. xà phòng hóa.D. cô cạn ở nhiệt độ cao.Câu 54: Cho các este: HCOOCH3, CH2 = CHCOOCH3 và CH3COOCH3. Thuốc thử có thể dùng để phân biệt cả 3este trên làA. dd NaOH. B. dd Br2 và dd AgNO3/NH3.C. dd Br2.D. dd AgNO3/NH3.Câu 55: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được làA. CH3COONa và CH3OH.B. HCOONa và C2H5OH.C. CH3COONa và C2H5OH.D. HCOONa và CH3OH.Câu 56: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng?A. Tráng gương.B. Hiđro hóa.C. Xà phòng hóa.D. Este hóa.Câu 57: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol làA. saccarozơ.B. tinh bột.C. xenlulozơ.D. glucozơ.Câu 58: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?A. Glucozơ.B. Amilozơ.C. Xenlulozơ.D. Saccarozơ.Câu 59: X là chất dinh dưỡng có giá trị của con người, nhất là đối với trẻ em, người già. Trong y học, X được dùnglàm thuốc tăng lực. Trong công nghiệp, X được dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Chất X làA. glucozơ.B. saccarozơ.C. chất béo.D. fructozơ.menCâu 60: Glucozơ lên men thành ancol etylic theo phản ứng sau: C6 H12O 6 0 2C 2 H 5 OH 2CO 230 35 CTrang 1/1 - Mã đề thi 210Để thu được 92 gam C2H5OH cần dùng m gam glucozơ. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 60%. Giá trị m là:A. 270.B. 360.C. 108.D. 300.Câu 61: Hóa chất dùng để phân biệt hai dung dịch glucozơ và fructozơ làA. Na.B. Cu(OH)2.C. AgNO3/NH3.D. dung dịch brom.Câu 62: Etyl fomat là chất mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. Etylfomat có phân tử khối làA. 60.B. 88.C. 74.D. 68.Câu 63: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste thu đượclà:A. 4.B. 6.C. 7.D. 5.Câu 64: Chất Y là một polisaccarit có trong thành phần của tinh bột và có cấu trúc mạch cacbon phân nhánh. Gạonếp sở dĩ dẻo hơn và dính hơn gạo tẻ vì thành phần của chứa chất Y nhiều hơn. Tên gọi của Y làA. saccarozơ.B. amilozơ.C. glucozơ.D. amilopectin.Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam este A thu được 2,64 gam CO2 và 1,08 gam H2O. CTPT của A là:A. C3H6O2.B. C2H4O2.C. C4H8O2.D. C3H4O2.Câu 66: Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hoábằng 50%). Khối lượng este tạo thành là:A. 4,4 gam.B. 5,2 gam.C. 8,8 gam.D. 6 gam.Câu 67: Chất béo là trieste của axit béo vớiA. ancol etylic.B. etylen glycol.C. glyxerol.D. ancol metylic.Câu 68: Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol?A. Dầu luyn.B. Dầu lạc (đậu phộng).C. Dầu dừa.D. Dầu vừng (mè).Câu 69: Công thức của amin bậc 2 làA. (CH3)2NC2H5.B. CH3CH(NH2)CH3.C. CH3CH2NH2.D. CH3NHCH2CH3.Câu 70: Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat làA. HCOOH và CH3OH.B. HCOOH và C2H5NH2.C. HCOOH và NaOH.D. CH3COONa và CH3OH.Câu 71: Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozơ ta thu được sản phẩm làA. saccarozơ.B. fructozơ.C. glucozơ.D. axit glucomic.Câu 72: Chất X cócấu tạo CH3CH2COOCH3.Tên gọi củaX làA. metyl axetat.B. propylaxetat.C. etylaxetat.D. metyl propionat.Câu 73: Cho dãy các chất: CH3-NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin), NaOH. Chất có lực bazơ nhỏ nhất trong dãy làA. NaOH.B. CH3-NH2.C. NH3.D. C6H5NH2.Câu 74: Cho 5,9 gam etylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (C3H7NH3Cl) thu đượclàA. 9,65 gam.B. 8,10 gam.C. 8,15 gam.D. 9,55 gam.Câu 75: Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa anilin, hiện tượng quan sát được làA. xuất hiện màu tím.B. có kết tủa trắng.C. có bọt khí thoát ra.D. xuất hiện màu xanh.Câu 76: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần đ ...