Danh mục

Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 483

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 124.96 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 483 dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 483TRƯỜNG THPT LÝ BÔNĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ INĂM HỌC 2018-2019 - MÔN: HÓA HỌC 12Thời gian làm bài: 50 phút;(40 câu trắc nghiệm)Họ và tên:………………………………………………………Số báo danh:……………………………………………………Mã đề thi 483Câu 41: Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa anilin, hiện tượng quan sát được làA. xuất hiện màu tím.B. có bọt khí thoát ra. C. có kết tủa trắng.D. xuất hiện màu xanh.Câu 42: Cho 9,0 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thuđược m gam Ag.Gía trị của m là :A. 10,8.B. 16,2.C. 5,4.D. 21,6.Câu 43: Xenlulozơ trinitrat có công thức [C6H7O2(ONO2)3)]n được điều chế từ xenlulozơ với hiệu suất 60%. Nếudùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là:A. 2,20 tấnB. 2,97 tấnC. 3,67 tấnD. 1,10 tấnCâu 44: Công thức của amin bậc 2 làA. CH3CH2NH2.B. CH3NHCH2CH3.C. (CH3)2NC2H5.D. CH3CH(NH2)CH3.Câu 45: Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat làA. HCOOH và NaOH. B. HCOOH và C2H5NH2. C. HCOOH và CH3OH. D. CH3COONa và CH3OH.Câu 46: X là chất dinh dưỡng có giá trị của con người, nhất là đối với trẻ em, người già. Trong y học, X được dùnglàm thuốc tăng lực. Trong công nghiệp, X được dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Chất X làA. fructozơ.B. chất béo.C. saccarozơ.D. glucozơ.Câu 47: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol làA. saccarozơ.B. tinh bột.C. glucozơ.D. xenlulozơ.Câu 48: Cho các este: HCOOCH3, CH2 = CHCOOCH3 và CH3COOCH3. Thuốc thử có thể dùng để phân biệt cả 3este trên làA. dd NaOH.B. dd Br2.C. dd AgNO3/NH3.D. dd Br2 và dd AgNO3/NH3.Câu 49: Hóa chất dùng để phân biệt hai dung dịch glucozơ và fructozơ làA. dung dịch brom.B. Cu(OH)2.C. AgNO3/NH3.D. Na.Câu 50: Chất béo là trieste của axit béo vớiA. ancol etylic.B. etylen glycol.C. ancol metylic.D. glyxerol.Câu 51: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng?A. Tráng gương.B. Xà phòng hóa.C. Este hóa.D. Hiđro hóa.Câu 52: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 9,2 gam glixerol và91,8 gam muối. Giá trị của m làA. 93 gam.B. 85 gam.C. 89 gam.D. 101 gam.Câu 53: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?A. C15H31COOCH3.B. (C17H35COO)3C3H5. C. CH3COOCH2C6H5. D. (C17H33COO)2C2H4.Câu 54: Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hoábằng 50%). Khối lượng este tạo thành là:A. 4,4 gam.B. 6 gam.C. 5,2 gam.D. 8,8 gam.Câu 55: Cho 7,4g etylfomat tác dụng với 100ml dd NaOH 0,8M, cô cạn dd sau phản ứng được m (gam) chất rắnkhan. Giá trị của m là:A. 6,8g.B. 9,16g.C. 6,92g.D. 5,44g.Câu 56: Công thức chung của este no, đơn chức, mạch hở làA. CnH2nO2 với n ≥ 2.B. CnH2nO2 với n ≥ 3.C. CnH2n+2O2 với n ≥ 2. D. CnH2n-2O2 với n ≥ 3.Câu 57: Phát biểu đúng là:A. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.B. Phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.C. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.D. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.Câu 58: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?A. CH3COOC2H5.B. C2H5COOCH3.C. HCOOCH3.D. CH3COOCH3.Câu 59: Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trìnhA. xà phòng hóa.B. cô cạn ở nhiệt độ cao.C. làm lạnh.D. hidro hóa (có xúc tác Ni , t0 ).Trang 1/1 - Mã đề thi 483Câu 60: Chất Y là một polisaccarit có trong thành phần của tinh bột và có cấu trúc mạch cacbon phân nhánh. Gạonếp sở dĩ dẻo hơn và dính hơn gạo tẻ vì thành phần của chứa chất Y nhiều hơn. Tên gọi của Y làA. amilozơ.B. glucozơ.C. saccarozơ.D. amilopectin.Câu 61: Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat làA. CH3COOC6H5.B. CH3COOCH2C6H5. C. C2H3COOC6H5.D. C6H5COOCH3.Câu 62: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?A. Xenlulozơ.B. Glucozơ.C. Amilozơ.D. Saccarozơ.Câu 63: Chất nào dưới đây không phải là este?A. HCOOC6H5.B. HCOOCH3.C. CH3COOCH3.D. CH3COOH.Câu 64: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phảnứng vớiA. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.B. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng.C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.D. kim loại Na.Câu 65: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm làA. C15H31COOH và glixerol.B. C15H31COONa và etanol.C. C17H35COONa và glixerol.D. C17H35COOH và glixerol.Câu 66: Chất X cócấu tạo CH3CH2COOCH3.Tên gọi củaX làA. propylaxetat.B. metyl propionat.C. etylaxetat.D. metyl axetat.Câu 67: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần đúng làA. C2H5OH < CH3COOCH3< CH3COOH.B. CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH.C. CH3COOCH3< CH3COOH < C2H5OH.D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH.menCâu 68: Glucozơ lên men thành anc ...

Tài liệu được xem nhiều: