Danh mục

Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 897

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 124.92 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hãy tham khảo Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 897 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 897TRƯỜNG THPT LÝ BÔNĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ INĂM HỌC 2018-2019 - MÔN: HÓA HỌC 12Thời gian làm bài: 50 phút;(40 câu trắc nghiệm)Họ và tên:………………………………………………………Số báo danh:……………………………………………………Mã đề thi 897Câu 41: Chất Y là một polisaccarit có trong thành phần của tinh bột và có cấu trúc mạch cacbon phân nhánh. Gạonếp sở dĩ dẻo hơn và dính hơn gạo tẻ vì thành phần của chứa chất Y nhiều hơn. Tên gọi của Y làA. glucozơ.B. saccarozơ.C. amilopectin.D. amilozơ.Câu 42: Este X đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với oxi bằng 3,125. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp E gồmX và este Y, Z (đều no, mạch hở MY < MZ) thu được 1,5 mol CO2. Biết E phản ứng với dung dịch KOH vừa đủchỉ thu được hỗn hợp gồm 2 ancol (có cùng số nguyên tử cacbon) và hỗn hợp 2 muối. Phân tử khối của Z là :A. 136.B. 118.C. 132.D. 146.Câu 43: Cho 9,0 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thuđược m gam Ag.Gía trị của m là :A. 21,6.B. 5,4.C. 16,2.D. 10,8.Câu 44: Phát biểu đúng là:A. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.B. Phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.C. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.Câu 45: Hóa chất dùng để phân biệt hai dung dịch glucozơ và fructozơ làA. AgNO3/NH3.B. dung dịch brom.C. Na.D. Cu(OH)2.Câu 46: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?A. Amilozơ.B. Glucozơ.C. Xenlulozơ.D. Saccarozơ.Câu 47: Chất béo là trieste của axit béo vớiA. glyxerol.B. ancol metylic.C. etylen glycol.D. ancol etylic.Câu 48: Chất X cócấu tạo CH3CH2COOCH3.Tên gọi củaX làA. metyl axetat.B. etylaxetat.C. metyl propionat.D. propylaxetat.Câu 49: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng?A. Xà phòng hóa.B. Tráng gương.C. Hiđro hóa.D. Este hóa.Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam este A thu được 2,64 gam CO2 và 1,08 gam H2O. CTPT của A là:A. C3H4O2.B. C3H6O2.C. C4H8O2.D. C2H4O2.Câu 51: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần đúng làA. C2H5OH < CH3COOCH3< CH3COOH.B. CH3COOCH3< CH3COOH < C2H5OH.C. HCOOH < CH3OH < CH3COOH.D. CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH.Câu 52: Công thức của amin bậc 2 làA. (CH3)2NC2H5.B. CH3CH(NH2)CH3.C. CH3NHCH2CH3.D. CH3CH2NH2.menCâu 53: Glucozơ lên men thành ancol etylic theo phản ứng sau: C 6 H12 O 6  2C 2 H 5 OH  2CO 230 350 CĐể thu được 92 gam C2H5OH cần dùng m gam glucozơ. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 60%. Giá trị m là:A. 108.B. 360.C. 300.D. 270.Câu 54: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste thu đượclà:A. 6.B. 5.C. 4.D. 7.Câu 55: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X làA. CH3COOCH3.B. HCOOC2H5.C. C2H5COOH.D. HO-C2H4-CHO.Câu 56: Số đồng phân của este C4H8O2 làA. 5.B. 4.C. 2.D. 3.Câu 57: Cho dãy các chất: CH3-NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin), NaOH. Chất có lực bazơ nhỏ nhất trong dãy làA. NH3.B. NaOH.C. C6H5NH2.D. CH3-NH2.Câu 58: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?A. C2H5COOCH3.B. HCOOCH3.C. CH3COOC2H5.D. CH3COOCH3.Câu 59: Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hoábằng 50%). Khối lượng este tạo thành là:A. 5,2 gam.B. 4,4 gam.C. 6 gam.D. 8,8 gam.Trang 1/1 - Mã đề thi 897Câu 60: Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozơ ta thu được sản phẩm làA. saccarozơ.B. axit glucomic.C. glucozơ.D. fructozơ.Câu 61: Công thức chung của este no, đơn chức, mạch hở làA. CnH2nO2 với n ≥ 2.B. CnH2n+2O2 với n ≥ 2. C. CnH2n-2O2 với n ≥ 3. D. CnH2nO2 với n ≥ 3.Câu 62: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được làA. HCOONa và CH3OH.B. CH3COONa và CH3OH.C. HCOONa và C2H5OH.D. CH3COONa và C2H5OH.Câu 63: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?A. (C17H33COO)2C2H4. B. C15H31COOCH3.C. (C17H35COO)3C3H5. D. CH3COOCH2C6H5.Câu 64: Cho 5,9 gam etylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (C3H7NH3Cl) thuđược làA. 8,10 gam.B. 9,65 gam.C. 9,55 gam.D. 8,15 gam.Câu 65: Xenlulozơ trinitrat có công thức [C6H7O2(ONO2)3)]n được điều chế từ xenlulozơ với hiệu suất 60%. Nếudùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là:A. 2,97 tấnB. 2,20 tấnC. 3,67 tấnD. 1,10 tấnCâu 66: Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trìnhA. hidro hóa (có xúc tác Ni , t0 ).B. làm lạnh.C. xà phòng hóa.D. cô cạn ở nhiệt độ cao.Câu 67: Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat làA. HCOOH và C2H5NH2. B. CH3COONa và CH3OH. C. HCOOH và NaOH.D. HCOOH và CH3OH.Câu 68: Cho các este: HCOOCH3, CH2 = CHCOOCH3 và CH3COOCH3. Thuốc thử có thể dùng để phân biệt cả3 este trên làA. dd NaOH.B. dd Br2 và dd AgNO3/NH3. C. dd Br2.D. dd AgNO3/NH3.Câu 69: Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat làA. CH3COOC6H5.B. C2H3COOC6H5.C. C6H5COOCH3.D. CH3COOCH2C6H5.Câu 70: Chất nào dưới đây không phải là este?A. CH3COOH.B. HCOOC6H5.C. HCOOCH3.D. CH3COOCH3.Câu 71: X là chất dinh dưỡng có giá trị của con người, nhất là đối với trẻ em, người già. Trong y học, X đượcdùng làm thuốc tăng lực. Trong công nghiệp, X được dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Chất X làA. glucozơ.B. saccarozơ.C. fructozơ.D. chất béo.Câu 72: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phảnứng vớiA. kim loại Na.B. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng.C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.D. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.Câu 73: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 9,2 gam glixerol và91,8 g ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: