Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Sinh học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 356
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 134.37 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Sinh học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 356 dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Sinh học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 356ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ INĂM HỌC 2018-2019 - MÔN: SINH HỌC 12Thời gian làm bài: 50 phút;(40 câu trắc nghiệm)Họ và tên:………………………………………………………Mã đề thi 356Số báo danh:……………………………………………………TRƯỜNG THPT LÝ BÔNCâu 81: Khi nói về đột biến gen, trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?I. Đột biến gen có thể có hại, có lợi hoặc trung tính đối với thể đột biến.II. Xét ở mức độ phân tử, phần lớn đột biến điểm là có lợi.III. Mức độ có hại hay có lợi của gen đột biến phụ thuộc vào điều kiện môi trường cũng như tùy thuộc vào tổhợp gen.IV. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa của sinh vật.A. 1.B. 2.C. 4.D. 3.Câu 82: Ở sinh vật nhân thực, tâm động của nhiễm sắc thểA. là những điểm mà tại đó ADN được bắt đầu nhân đôi.B. là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân.C. là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào trong quá trình phânbào.D. có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau.Câu 83: Loại giao tử Abd có thể được tạo ra từ kiểu gen nào sau đây?(1) aabbDD;(2) AaBbDd; (3) AaBBDd; (4) AaBbdd; (5) AabbDd.A. (2), (3), (5).B. (2), (4), (5).C. (1), (2), (3).D. (2), (3), (4), (5).Câu 84: Bằng phương pháp lai xa kết hợp với đa bội hóa có thể tạo ra thể đột biến nào sau đây?A. Thể lệch bội.B. Thể đa bội chẵn.C. Thể đa bội lẻ.D. Thể song nhị bội.*Câu 85: Guanin dạng hiếm (G ) kết cặp với timin trong quá trình nhân đôi, tạo nên đột biến thay thếA. A - T → T - AB. G - X → X - GC. A - T → G - XD. G - X → A - TCâu 86: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quyđịnh quả đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định quả vàng. Theo lí thuyết, phép lai: AaBb × aaBb cho đời con cókiểu hình thân cao, quả đỏ chiếm tỉ lệA. 37,5%.B. 56,25%.C. 18,75%.D. 12,5%.Câu 87: Khi nói về quá trình phiên mã, phát biểu nào sau đây đúng?A. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ARN pôlimeraza.B. Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 3 → 5.C. Quá trình phiên mã có sự tham gia của các axit amin tự do.D. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.Câu 88: Alen B dài 221 nm và có 1669 liên kết hiđrô. Alen B bị đột biến thành alen b. Từ một tế bào chứa cặp genBb qua 2 lần nguyên phân bình thường, môi trường nội bào đã cung cấp cho quá trình nhân đôi của cặp gen này1689 nuclêôtit loại timin và 2211 nuclêôtit loại xitôzin. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?(1) Tổng số nuclêôtit của alen B là 650.(2) Alen b có A = T = 282, G = X = 369.(3) Alen B dài hơn alen b.(4) Đột biến thuộc dạng thay thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T.A. 3.B. 4.C. 2.D. 1.Câu 89: Ở sinh vật nhân sơ, có nhiều trường hợp gen bị đột biến những chuỗi pôlipeptit do gen quy định tổng hợpkhông bị thay đổi. Nguyên nhân là vìA. mã di truyền có tính thoái hóa.B. ADN của vi khuẩn có dạng vòng.C. điều hòa hoạt động gen đã diễn ra ở giai đoạn phiên mã.D. gen của vi khuẩn có cấu trúc opêron.Câu 90: Một loài thực vật lưỡng bội 2n = 8, các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa, Bb, Dd, Ee. Dođột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể ba. Có bao nhiêu bộ nhiễm sắc thể trong các bộ nhiễm sắc thể sau đây là thểba?(1) AaBbDddEe;(2) AaBbDEe; (3) AaDdEe; (4) AaaBbbDdEe.A. 1.B. 2.C. 4.D. 3.Câu 91: Xét các loại đột biến sau:(1) Mất đoạn nhiễm sắc thể.Trang 1/3 - Mã đề thi 356(2) Lặp đoạn nhiễm sắc thể.(3) Đảo đoạn nhiễm sắc thể.(4) Chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể.(5) Chuyển đoạn không tương hỗ.Những loại đột biến làm thay đổi độ dài của phân tử ADN làA. (1), (2), (4), (5).B. (1), (2), (5).C. (1), (2), (3), (5).D. (1), (2), (4).Câu 92: Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định tính trạng màu hoa.Sự tác động của 2 gen trội không alen quy định màu hoa đỏ, nếu thiếu sự tác động này cho hoa màu trắng. Phép laiP: Aabb × aaBb cho kết quả phân li về kiểu hình ở F1 theo tỉ lệA. 3 đỏ : 1 trắng.B. 1 đỏ : 3 trắng.C. 5 đỏ : 3 trắng.D. 3 đỏ : 5 trắng.Câu 93: Trong cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành là nơiA. chứa thông tin mã hóa các axit amin.B. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.C. mang thông tin quy định prôtêin ức chế.D. prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.Câu 94: Cho các phép lai:(1) AA × AA; (2) AA × Aa; (3) AA × aa;(4) Aa × Aa; (5) Aa × aa; (6) aa × aa.Theo lý thuyết, có bao nhiêu phép lai cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen là 1 : 1?A. 1.B. 3.C. 4.D. 2.Câu 95: Quá trình tổng hợp ARN trên mạch khuôn ADN được gọi là quá trìnhA. tái bản ADN.B. phiên mã.C. nhân đôi ADN.D. dịch mã.Câu 96: Một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau được gọi làA. gen đa al ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Sinh học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 356ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ INĂM HỌC 2018-2019 - MÔN: SINH HỌC 12Thời gian làm bài: 50 phút;(40 câu trắc nghiệm)Họ và tên:………………………………………………………Mã đề thi 356Số báo danh:……………………………………………………TRƯỜNG THPT LÝ BÔNCâu 81: Khi nói về đột biến gen, trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?I. Đột biến gen có thể có hại, có lợi hoặc trung tính đối với thể đột biến.II. Xét ở mức độ phân tử, phần lớn đột biến điểm là có lợi.III. Mức độ có hại hay có lợi của gen đột biến phụ thuộc vào điều kiện môi trường cũng như tùy thuộc vào tổhợp gen.IV. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa của sinh vật.A. 1.B. 2.C. 4.D. 3.Câu 82: Ở sinh vật nhân thực, tâm động của nhiễm sắc thểA. là những điểm mà tại đó ADN được bắt đầu nhân đôi.B. là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân.C. là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào trong quá trình phânbào.D. có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau.Câu 83: Loại giao tử Abd có thể được tạo ra từ kiểu gen nào sau đây?(1) aabbDD;(2) AaBbDd; (3) AaBBDd; (4) AaBbdd; (5) AabbDd.A. (2), (3), (5).B. (2), (4), (5).C. (1), (2), (3).D. (2), (3), (4), (5).Câu 84: Bằng phương pháp lai xa kết hợp với đa bội hóa có thể tạo ra thể đột biến nào sau đây?A. Thể lệch bội.B. Thể đa bội chẵn.C. Thể đa bội lẻ.D. Thể song nhị bội.*Câu 85: Guanin dạng hiếm (G ) kết cặp với timin trong quá trình nhân đôi, tạo nên đột biến thay thếA. A - T → T - AB. G - X → X - GC. A - T → G - XD. G - X → A - TCâu 86: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quyđịnh quả đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định quả vàng. Theo lí thuyết, phép lai: AaBb × aaBb cho đời con cókiểu hình thân cao, quả đỏ chiếm tỉ lệA. 37,5%.B. 56,25%.C. 18,75%.D. 12,5%.Câu 87: Khi nói về quá trình phiên mã, phát biểu nào sau đây đúng?A. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ARN pôlimeraza.B. Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 3 → 5.C. Quá trình phiên mã có sự tham gia của các axit amin tự do.D. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.Câu 88: Alen B dài 221 nm và có 1669 liên kết hiđrô. Alen B bị đột biến thành alen b. Từ một tế bào chứa cặp genBb qua 2 lần nguyên phân bình thường, môi trường nội bào đã cung cấp cho quá trình nhân đôi của cặp gen này1689 nuclêôtit loại timin và 2211 nuclêôtit loại xitôzin. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?(1) Tổng số nuclêôtit của alen B là 650.(2) Alen b có A = T = 282, G = X = 369.(3) Alen B dài hơn alen b.(4) Đột biến thuộc dạng thay thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T.A. 3.B. 4.C. 2.D. 1.Câu 89: Ở sinh vật nhân sơ, có nhiều trường hợp gen bị đột biến những chuỗi pôlipeptit do gen quy định tổng hợpkhông bị thay đổi. Nguyên nhân là vìA. mã di truyền có tính thoái hóa.B. ADN của vi khuẩn có dạng vòng.C. điều hòa hoạt động gen đã diễn ra ở giai đoạn phiên mã.D. gen của vi khuẩn có cấu trúc opêron.Câu 90: Một loài thực vật lưỡng bội 2n = 8, các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa, Bb, Dd, Ee. Dođột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể ba. Có bao nhiêu bộ nhiễm sắc thể trong các bộ nhiễm sắc thể sau đây là thểba?(1) AaBbDddEe;(2) AaBbDEe; (3) AaDdEe; (4) AaaBbbDdEe.A. 1.B. 2.C. 4.D. 3.Câu 91: Xét các loại đột biến sau:(1) Mất đoạn nhiễm sắc thể.Trang 1/3 - Mã đề thi 356(2) Lặp đoạn nhiễm sắc thể.(3) Đảo đoạn nhiễm sắc thể.(4) Chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể.(5) Chuyển đoạn không tương hỗ.Những loại đột biến làm thay đổi độ dài của phân tử ADN làA. (1), (2), (4), (5).B. (1), (2), (5).C. (1), (2), (3), (5).D. (1), (2), (4).Câu 92: Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định tính trạng màu hoa.Sự tác động của 2 gen trội không alen quy định màu hoa đỏ, nếu thiếu sự tác động này cho hoa màu trắng. Phép laiP: Aabb × aaBb cho kết quả phân li về kiểu hình ở F1 theo tỉ lệA. 3 đỏ : 1 trắng.B. 1 đỏ : 3 trắng.C. 5 đỏ : 3 trắng.D. 3 đỏ : 5 trắng.Câu 93: Trong cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành là nơiA. chứa thông tin mã hóa các axit amin.B. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.C. mang thông tin quy định prôtêin ức chế.D. prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.Câu 94: Cho các phép lai:(1) AA × AA; (2) AA × Aa; (3) AA × aa;(4) Aa × Aa; (5) Aa × aa; (6) aa × aa.Theo lý thuyết, có bao nhiêu phép lai cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen là 1 : 1?A. 1.B. 3.C. 4.D. 2.Câu 95: Quá trình tổng hợp ARN trên mạch khuôn ADN được gọi là quá trìnhA. tái bản ADN.B. phiên mã.C. nhân đôi ADN.D. dịch mã.Câu 96: Một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau được gọi làA. gen đa al ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 lớp 12 Đề kiểm tra giữa HK1 môn Sinh 12 Kiểm tra 1 tiết môn Sinh lớp 12 năm 2018 Kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Sinh 12 Sinh vật nhân thực Thể song nhị bộiGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Sinh học có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định (Đợt 1)
5 trang 50 0 0 -
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Trần Quốc Tuấn
7 trang 24 0 0 -
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trãi, Bắc Ninh
12 trang 24 0 0 -
Đề khảo sát chất lượng môn Sinh học năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 208
4 trang 19 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 Sinh 10 - THPT ĐATEH
28 trang 16 0 0 -
Bài tập trắc nghiệm môn Sinh học lớp 12
7 trang 16 0 0 -
5 trang 13 0 0
-
19 trang 12 0 0
-
Điều hoà phiên mã Điều hòa hoạt động gen ở nhân thật
7 trang 12 0 0 -
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Vật lí lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 897
3 trang 12 0 0