Danh mục

đề kiểm tra chất lượng Môn hóa học lớp 12 Trường thpt chuyên Lê hồng phong Nam Định

Số trang: 14      Loại file: pdf      Dung lượng: 107.46 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (14 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề kiểm tra chất lượng môn hóa học lớp 12 trường thpt chuyên lê hồng phong nam định, tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
đề kiểm tra chất lượng Môn hóa học lớp 12 Trường thpt chuyên Lê hồng phong Nam Định Trường thpt chuyên Lê hồng phong Nam Định đề kiểm tra chất lượng Môn hóa lớp 12 (thời gian làm bài 90 phút) Mã đề 121 Câu 1: Để phân biệt glucozơ, tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ có thể dùng chất nào trong số các thuốc thử sau: 1,nước 2, dd AgNO3/NH3 3,dd I2 4, giấy quỳ A. 2 và3 B. 3 và 4 C. 1,2 và 3 D. 1 và 2 Câu 2: Hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở có công thức phân tử làC4H8O2 có bao nhiêu đồng phân ? A.4 B.5 C.6 D. 7 Cõu 3: Sắp xếp cỏc hợp chất: CH3COOH, C2H5OH và C6H5OH theo thứ tự tăng axit. Trường hợp nào sau đây đúng: A. C2H5OH < CH3COOH < C6H5OH B. C6H5OH < CH3COOH < C2H 5OH C.CH3COOH < C6H5OH < C2H5OH D. C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH Câu 4: Thủy phân este A có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X, Y (chỉ chứa cácnguyên tố C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp Y bằng 1 phảnứng duy nhất. Tên gọi của X là: A. Axit axetic B. ancol metylic C.ancol etylic D.etyl axetatCâu 5: Hỗn hợp A gồm 1 axit no đơn chức mạch hở và 1 este no ,đơn chức mạch hở. Để phản ứng vừa hết với m gam A cần 400 mldd NaOH 0,5M. Nếu đốt cháy m gam hỗn hợp này thu được 0,6 molCO2 thì số gam nước thu được là: A. 1,08g B. 10,8g C. 2,16g D. 21,6gCâu 6: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amin bậc nhất có côngthức phân tử là C4H11N: A. 3 B.4 C. 5 D. 8Câu 7: Cho 10 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức là đồng đẳngkế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dd HCl 1M, cô cạn dd thu được21,68 gam muối. Thể tích dd HCl đã dùng: A. 160ml B.320ml C. 16ml D. 32mlCâu 8: Cho 3 axit béo: Axit stearic, axit oleic, axit pamitic. Mỗi axittạo ra bao nhiêu este với glixerol: A. 3 B.4 C. 5 D. 6Câu 9: C4H9O2N có bao nhiêu đồng phân dạng aminoaxit : A. 4 B.5 C. 7 D. 8Câu 10: Cho công thức phân tử C5H8O2 của một este. ứng với côngthức phân tử này có bao nhiêu đồng phân khi xà phòng hóa cho ra 1andehit : A. 6 B.3 C. 4 D. 5Câu 11: Hợp chất hữu cơ A có công thức C3H9O2N. Cho A phảnứng với dd NaOH, đun nhẹ thu được muối B và khí C làm xanh giấyquỳ ẩm. Nung B với NaOH rắn thu được 1 hidrocacbon đơn giảnnhất. Xác định CTCT của A ? A. CH3COONH3CH3 B.CH3CH2COONH4C.HCOONH3CH2CH3 D.HCOONH2(CH3)2Câu 12: Đốt cháy x gam C2H5OH được 0,1 mol CO2. Đốt y gamCH3COOH được 0,1 mol CO2. Cho x gam C2H5OH tác dụng với ygam CH3COOH có xt là H2SO4 đặc (giả sử hiệu suất phản ứng đạt100%) thuđược z gam este. Hỏi z bằng bao nhiêu: A. 7,8g B. 6,8g C. 4,4g D. 8,8gCâu 13: Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C4H6O2 và cócác tính chất sau: A + NaOH → X + Y X + Cu(OH)2 + NaOH → Na2CO3 +… Y + dd AgNO3/NH3 → Ag + …Hợp chất A sẽ là: A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH=CH-CH3 C. CH2=CH-COOCH3 D. Tất cả đều đúngCâu 14: Đun nóng 26 gam chất A với 1 lít dung dịch NaOH 0,5 Mthu được 28,8 gam muối của axit một lần axit và một lượng ancol B.Nếu cho lượng ancol đó bay hơi ở đktc chiếm thể tích là 2,24 lít. L-ượng NaOH dư được trung hoà hết bởi 2 lít dung dịch HCl 0,1 M.Công thức cấu tạo của A là: A.(HCOO)3C3H5 B.(C2H5COO)3C3H5 C.(CH3COO)3C3H5 D.(CH3COO)2C2H4Câu 15: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trình tự tính ba zơ tăngdần: C6H5NH2 (1) ; CH3NH2 (2) ; (CH3)2NH (3); KOH (4); NH3 (5)trường hợp nào sau đây đúng: A. 1 < 5 < 2 < 3 < 4 B. 1 < 2 < 5 < 3 < 4 C. 1 < 5Câu 16: ỏ-aminoaxit X chứa 1 nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tácdụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Công thứccấu tạo thu gọn của X là: A.H2NCH2CH2COOH B. H2NCH2COOH C. CH3CH(NH2)COOH D.CH3CH2CH(NH2)COOHCâu 17: Đốt cháy 2 amin no, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu đ-ược 2,24 lít khí CO2 ở đktc và 3,6 gam nước. Công thức phân tử của2 amin là? A. CH3NH2 và C2H5NH2 B. C2H5NH2 và C3H7NH2 C. C3H7NH2 và C4H9NH2 D. C4H9NH2 và C5H11NH2Câu 18: Dãy chất nào sau đây đều có phản ứng thủy phân trong môitrường axit A.Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozo, chất béo B.Tinh bột, xenlulozơ, polivinylclorua C.Tinh bột, xenlulozơ, protein, sacarozo, glucozơ D.Tinh bột, xenlulozơ, protein, sacarozo, poli etylenCâu 19: Đốt cháy hoàn toàn 10,2 gam một este đơn chức X thu đ-ược 11,2 lít khí CO2 ở đktc và 9,0 gam H2O. X có bao nhiêu đồngphân : A. 7 B.8 C. 9 D. 10Câu 20: Đun nóng 4,4 gam este no đơn chức A với dd KOH dư thuđược 5,6 gam muối. Tỉ khối của A đối với CO2 là 2. A có công thứcnào sau đây ? A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. Tất cả đều đúngCâu 21: Gluxit (cacbohidrat) chỉ chứa 2 gốc glucozơ trong phân tửlà: A.Xenlulozơ B.Mantozơ C.Saccarozơ D.TinhbộtCâu 22: Có các dd riêng biệt sau:C6H5-NH3-Cl, H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2COOH,HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượngcác dd có pH < 7 là A. 4 B. 1 C. 3 D. 2Câu23: Phát biểu không đúng là: A.Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glixin B.Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồngthời nhóm amino và nhóm cacboxyl C.Amino axit là chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước, có vị ngọt D.phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứngthuận nghịchCâu 24: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ốngnghiệm riêng biệt: Na, Cu(OH ...

Tài liệu được xem nhiều: