Danh mục

Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 211

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 196.66 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 211 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 211TRƯỜNG THPTNGUYỄN KHUYẾNĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ INĂM HỌC: 2016 – 2017Môn: TOÁN LỚP 12(Thời gian làm bài 60 phút – Đề thi gồm 4 trang)Mã đề thi 211Họ và tên thí sinh: ……………………………………….Số báo danh:………………………………………………Câu 1: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên A. y   x 4  2 x 2  9C. y   x3  2 x 2  2 x  3B. y  x3  x 2  x  1D. y   x3  3x 2  1Câu 2: Hàm số y  x 4  2 x 2  1 đồng biến trênA.  ; 0 B.  0;  C.  1;1D.  1; 0  và 1;  Câu 3 Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều?A. 3.B. 4.C. 5.D. Vô số.3x  5. Khẳng định nào sau đây đúng?x2A. Hàm số đồng biến trên  2B. Hàm số nghịch biến trên  2Câu 4: Cho hàm số y C. Hàm số đồng biến trên  ; 2  và  2;   D. Hàm số nghịch biến trên  ; 2  và  2;  1Câu 5: Hàm số y   x3  mx 2  2  m  4  x  1 nghịch biến trên  khi và chỉ khi3m  4m  4C. D. A. 2  m  4B. 2  m  4 m  2 m  2Câu 6: Tính thể tích V của khối tứ diện đều cạnh 4a theo a.32 2a 316 2a3B. V .C. V .A. V  16 2a333Câu 7: Cho hàm số y D. V 3x  2. Khẳng định nào sau đây đúng: Đồ thị hàm số có1 2x1, tiệm cận ngang y  3213B. Tiệm cận đứng x  , tiệm cận ngang y  2212C. Tiệm cận đứng x   , tiệm cận ngang y  232D. Tiệm cận đứng x   tiệm cận ngang y  33A. Tiệm cận đứng x 12a 3.127  x2có tổng bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngangx 3B. 1C. 2D. 3Câu 8: Đồ thị hàm số y A. 0Câu 9: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Mặt bên SAB là tam giácvuông cân đỉnh S và (SAB) vuông góc với (ABCD). Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.4a32a 38a 3a3A. V .B. V .C. V .D. V .3336Câu 10: Giá trị cực tiểu yCT của hàm số y  x 3  6 x 2  9 x  2 bằngC. 3A. 1B. 2D. 2Câu 11: Cho hàm số y  x  12  3x 2 . Khẳng định nào sau đây đúngA. Hàm số đạt cực đại tại x  1B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1C. Hàm số đạt cực đại tại x  1D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1Câu 12: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có độ dài cạnh đáy bằng 4cm, độ dài cạnh bênbằng 7cm.28 3 3cm .A. V  112cm3B. V  56 3cm 3 .C. V D. V  28 3cm3 .3Câu 13: Hàm số y  x3  3mx 2  2 có cực trị khi và chỉ khiA. m  0B. m  0C. m  0m  1D.  m  1Câu 14: Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’, biết BD  12cm .A. V  8cm3B. V  192 3cm3 .C. V  64 3cm3 .D. V  96 3cm3 .Câu 15: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y A. 114B. 523 x  2trên đoạn  3; 1 bằngx 1C. 1D. 1Câu 16: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  2 x 2  x  1 trên 1 đoạn   ;1 . Khi đó tích số M .m bằng 2 15835161115A.B.C.D.27821627Câu 17: Trong các hình chữ nhật có chu vi bằng 300 m , hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằngA. 5625 m 2B. 22500 m2C. 900 m 2D. 1200 m 2Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh B, cạnh AC = 4a. Cạnh bên SAvuông góc với mặt đáy và cạnh bên SB tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 60 0 . Tính thể tích V củakhối chóp S.ABC theo a.8 6a 33a 38 3a3B. V  8 6a3 .A. V .C. V .D. V .2362Câu 19: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 2x  3tại giao điểm của đồ thị hàm số và trụcx 1Ox là:46A. y   x 5546B. y   x 55C. y  5 x  3D. y  5 x  3Câu 20: Phương trình tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất của đồ thị hàm số y   x3  3 x 2  x  1 là:57A. y  2 xB. y   x  5D. y  3x  5C. y  x 44Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = 3a, cạnh bên SAvuông góc với mặt phẳng (ABCD), mặt phẳng (SBD) tạo với mặt đáy (ABDC) một góc 450 . Tínhkhoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD) theo a.5 3a5aA. d ( A,(SBD)) .B. d ( A,(SBD)) .10103 5a15aC. d ( A,(SBD)) .D. d ( A,( SBD)) .1010Câu 22: Trong các đường thẳng có phương trình sau, đường thẳng nào là tiếp tuyến của đồ thị hàm số2x 1chắn 2 trục tọa độ tam giác vuông cânyx 1113A. y  x  5B. y  x  5C. y   x  5D. y   x 44Câu 23: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  5x 2  4 x  3 và đường thẳng  : y  2 x  2 là:A. 0B. 1C. 2D. 3Câu 24: Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau và AB = 8a,AC = 4a, AD = 6a. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm BC, CD, DB. Tính thể tích V của tứ diện AMNPtheo a.A. V  48a3 .B. V  8a3 .C. V  32a3 .D. V  24a3 .Câu 25: Gọi A, B lần lượt là giao điểm của đồ thị hàm số y giác OAB bằng8A.3B.163C.3x  4với các trục Ox, Oy. Diện tích tamx 138D.316Câu 26: Đồ thị hàm số y  x 3  4 x 2   3  m  x  m cắt Ox tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi9A. m  49B. m 49m  C. 4m  29m D. 4m  2Câu 27: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: