Danh mục

Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 237

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 197.13 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017 - THPT Nguyễn Khuyến mã đề 237 sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 237TRƯỜNG THPTNGUYỄN KHUYẾNĐÊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ INĂM HỌC: 2016 – 2017Môn: TOÁN LỚP 12(Thời gian làm bài 60 phút – Đề thi gồm 4 trang)Mã đề thi 237Họ và tên thí sinh: ……………………………………….Số báo danh:………………………………………………Câu 1: Cho hàm số y 3x  2. Khẳng định nào sau đây đúng: Đồ thị hàm số có1 2x1, tiệm cận ngang y  3213B. Tiệm cận đứng x  , tiệm cận ngang y  2212C. Tiệm cận đứng x   , tiệm cận ngang y  232D. Tiệm cận đứng x   tiệm cận ngang y  33A. Tiệm cận đứng x 3x  5. Khẳng định nào sau đây đúng?x2A. Hàm số đồng biến trên  2B. Hàm số nghịch biến trên  2Câu 2: Cho hàm số y C. Hàm số đồng biến trên  ; 2  và  2;   D. Hàm số nghịch biến trên  ; 2  và  2;  Câu 3: Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’, biết BD  12cm .A. V  8cm3B. V  192 3cm 3 .C. V  64 3cm3 .D. V  96 3cm 3 .Câu 4: Trong các đường thẳng có phương trình sau, đường thẳng nào là tiếp tuyến của đồ thị hàm số2x 1chắn 2 trục tọa độ tam giác vuông cânyx 1113A. y  x  5B. y  x  5C. y   x  5D. y   x 44Câu 5: Đồ thị của hàm số y   x 4  4 x 2  1 là:yyA.B.1yC.yD.1-1O-1x-1O1O 1x-3-3Câu 6: Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều?A. 3.B. 4.O-1xC. 5.1D. Vô số.12xCâu 7: Hàm số y  x 4  2 x 2  1 đồng biến trênA.  ; 0 B.  0;  C.  1;1D.  1; 0  và 1;  Câu 8: Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào sau đây?yO-112x-1A. y   x3  3 x 2  1B. y  x3  3 x 2  1C. y   x3  3 x  1Câu 9: Tính thể tích V của khối tứ diện đều cạnh 4a theo a.32 2a 316 2a3B. V .C. V .A. V  16 2a333D. y   x3  3 x  1D. V 2a 3.12Câu 10: Hàm số y  x3  3mx 2  2 có cực trị khi và chỉ khiA. m  0B. m  0C. m  0Câu 11: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên A. y   x 4  2 x 2  9C. y   x3  2 x 2  2 x  3m  1D.  m  1B. y  x3  x 2  x  1D. y   x3  3x 2  11Câu 12: Hàm số y   x3  mx 2  2  m  4  x  1 nghịch biến trên  khi và chỉ khi3m  4m  4C. D. A. 2  m  4B. 2  m  4 m  2 m  2Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = 3a, cạnh bên SAvuông góc với mặt phẳng (ABCD), mặt phẳng (SBD) tạo với mặt đáy (ABDC) một góc 450 . Tínhkhoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD) theo a.5 3a5aA. d ( A,(SBD)) .B. d ( A,(SBD)) .10103 5a15aC. d ( A,(SBD)) .D. d ( A,( SBD)) .1010Câu 14: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  2 x 2  x  1 trên 1 đoạn   ;1 . Khi đó tích số M .m bằng 2 15835161115A.B.C.D.27821627Câu 15: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y A. 114B. 523 x  2trên đoạn  3; 1 bằngx 1C. 12D. 17  x2có tổng bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngangx 3B. 1C. 2D. 3Câu 16: Đồ thị hàm số y A. 0Câu 17: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Mặt bên SAB là tamgiác vuông cân đỉnh S và (SAB) vuông góc với (ABCD). Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.4a32a 38a 3a3A. V .B. V .C. V .D. V .3633Câu 18: Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau và AB = 8a,AC = 4a, AD = 6a. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm BC, CD, DB. Tính thể tích V của tứ diện AMNPtheo a.A. V  48a3 .B. V  8a3 .C. V  32a3 .D. V  24a3 .Câu 19: Giá trị cực tiểu yCT của hàm số y  x 3  6 x 2  9 x  2 bằngC. 3A. 1B. 2D. 2Câu 20: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, biết khoảng cách từ điểm B4ađến (SCD) bằngTính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.174a32a32a 3B. V .D. V .A. V  2a3 .C. V .333Câu 21: Cho hàm số y  x  12  3 x 2 . Khẳng định nào sau đây đúngA. Hàm số đạt cực đại tại x  1B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1C. Hàm số đạt cực đại tại x  1D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1Câu 22: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có độ dài cạnh đáy bằng 4cm, độ dài cạnh bênbằng 7cm.28 3 3A. V  112cm3B. V  56 3cm 3 .C. V D. V  28 3cm3 .cm .3Câu 23: Phương trình tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất của đồ thị hàm số y   x3  3x 2  x  1 là:57A. y  2 xB. y   x  5D. y  3x  5C. y  x 44Câu 24: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  5x 2  4 x  3 và đường thẳng  : y  2 x  2 là:A. 0B. 1C. 2D. 3Câu 25: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 2x  3tại giao điểm của đồ thị hàm số và trụcx 1Ox là:46A. y   x 5546B. y   x 55C. y  5 x  33D. y  5 x  3Câu 26: Trong các hình chữ nhật có chu vi bằng 300 m , hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằngA. 5625 m 2B. 22500 m2C. 900 m 2D. 1200 m 2Câu 27: Gọi A, B lần lượt là giao điểm của đồ thị hàm số y giác OAB bằng8A.3B.163C.3x  4với các trục Ox, Oy. Diện tích ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: