Danh mục

Đề kiểm tra giữa kỳ học kì 2 môn Máy điện

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 148.81 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề kiểm tra giữa kỳ học kì 2 môn Máy điện giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra giữa kỳ học kì 2 môn Máy điện ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA KỲ HK2 2012-2013 MÔN HỌC: MÁY ĐIỆN Thời gian: 65 phút Sinh viên được phép dùng 1 tờ A4 viết tay và KHÔNG được phép trao đổi tài liệu.Một máy biến áp (MBA) ba pha 100KVA, 22000/400V, 50Hz, nối ∆/Y, có cácthông số của thí nghiệm ngắn mạch (đo ở thứ cấp): 16 V; 144,3 A; 2000 WMBA trên được nối với lưới 22KV để cấp nguồn cho một động cơ không đồngbộ ba pha 50HP, 400V, 50Hz, 1450 vòng/phút, 4 cực, nối Y, hiệu suất định mứcηđm=0,95, hệ số công suất định mức cosφđm = 0,86. Động cơ có dòng khởi độngImm = 6Iđm tại hệ số công suất cosφmm = 0,2 khi khởi động trực tiếp.Sử dụng mạch tương đương gần đúng (dạng Γ) cho MBA.a/ Tính tổng trở ngắn mạch pha (điện trở và điện kháng ngắn mạch pha) qui vềthứ cấp của MBA? (2đ)b/ Nếu động cơ đang hoạt động với dòng điện định mức tại hệ số công suất 0,8.Tính điện áp dây thứ cấp của MBA? (2đ)c/ Hiệu suất của máy biến áp trong trường hợp câu b/. Cho biết tổn hao sắt củamáy biến áp là 400W. (1đ)d/ Tính dòng dây khởi động trực tiếp của động cơ tại điện áp định mức? (1đ)e/ Tính dòng dây khởi động thực tế của động cơ khi dùng MBA trên để cấpnguồn cho động cơ ? (2đ)f/ Nếu động cơ có rotor dây quấn (nối Y) và điện áp cấp cho động cơ là địnhmức. Tính điện trở ngoài cần mắc nối tiếp trên mỗi pha rotor để tốc độ động cơlà 1250 vòng/phút. Cho moment tải không đổi và bằng định mức, điện trở phacủa dây quấn rotor (chưa qui đổi) là 0,15Ω. (2đ)g/ Tìm công suất cơ mới của động cơ trong trường hợp câu f/ (giả sử bỏ qua tổnhao quay của động cơ). (1đ) --Hết--Bài giảiMatlab codeeff_im = 0.95;P2_im = 50*746PFn_im = 0.86;ndm = 1450;n1=1500;PF = 0.8;U2n = 16;I2n = 144.3;Pn = 2000;Sdm = 100000;U2dm = 400;P0 =400;U2dmp = 400/sqrt(3)%aR2n = Pn/(3*I2n^2)Z2n = U2n/(sqrt(3)*I2n)X2n = sqrt(Z2n^2 - R2n^2)%bIdm_im = P2_im/(eff_im*sqrt(3)*400*PFn_im)I2dm_mba = Sdm/(sqrt(3)*U2dm)beta = Idm_im/I2dm_mbaunr = Idm_im*R2n*100/U2dmpunx = Idm_im*X2n*100/U2dmpdU = beta*(unr*PF + unx*sqrt(1-PF^2))U2 = (100-dU)*U2dm/100%cP2 = sqrt(3)*U2*Idm_im*PFeff_mba = P2/(P2+P0+3*Idm_im^2*R2n)%dImm = 6*Idm_im%ePF_mm = 0.2;Zmm_im = (U2dmp/Imm)*(PF_mm + i*sqrt(1-PF_mm^2))Imm_mba = U2dmp/(R2n + i*X2n + Zmm_im)Imm_mba_abs = abs(Imm_mba)%fR2=0.15;n=1250;sdm =(n1-ndm)/n1s_f = (n1-n)/n1R2_f = s_f*R2/sdmRf = R2_f - R2%gTdm = P2_im*60/(2*pi*ndm)Pm = Tdm*2*pi*n/60Pm_hp = Pm/746Câu a/ (2đ)P2_im = 37300 WU2dmp = 230.9401 VR2n = 0.032 ΩZ2n = 0.0640 ΩX2n = 0.0554 ΩCâu b/ (2đ)Idm_im = 65.8971AI2dm_mba = 144.3376 Abeta = 0.4565unr = 0.9136%unx = 1.5818%dU = 0.7670U2 = 396.9321 VCâu c/ (1đ)P2 = 36.244 KWeff_mba = 0.9780Câu d/ (1đ)Imm = 395.3825 ACâu e/ (2đ)Zmm_im = 0.1168 + 0.5723i ΩImm_mba = 82.587 -348.32i AImm_mba_abs = 357.9743 ACâu f/ (2đ)sdm = 0.0333s_f = 0.1667R2_f = 0.7500Rf = 0.6 ΩCâu g/ (1đ)Tdm = 245.6474 NmPm = 32.155 KWPm_hp = 43.1034 HP

Tài liệu được xem nhiều: