Danh mục

Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPTLương Ngọc Quyến - Mã đề 018

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 68.50 KB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPTLương Ngọc Quyến - Mã đề 018 là tài liệu hay dành cho các bạn ôn tập kiểm tra HK 1. Mời các bạn tham khảo để biết được hình thức ra đề cũng như các dạng bài tập, câu hỏi trong đề thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPTLương Ngọc Quyến - Mã đề 018 SỞGD&ĐTTHÁINGUYÊN ĐỀKIỂMTRAHỌCKÌINĂMHỌC20172018 TRƯỜNGTHPT Môn:HOÁHỌCLỚP12 LƯƠNGNGỌCQUYẾN Thờigianlàmbài:50phút,khôngkểthờigianphátđề Mãđề018Họ,tênhọcsinh:................................................SBD:................Phòng............. (Thísinhkhôngđượcsửdụngtàiliệu)(Chobiếtnguyêntử khốicủacácnguyêntố:H=1;C=12;N=14;O=16;Na=23;Mg=24;Al=27; P=31;S=32;Cl=35,5;K=39;Ca=40;Rb=85,5;Fe=56;Cu=64;Zn=65;Br=80;Ag=108;Ba=137).Câu1:Kimloạinàosauđâycótínhkhửmạnhnhất? A.K. B.Fe. C.Mg. D.Al.Câu2:Đồngphâncủaglucozơlàchấtnàosauđây? A.Saccarozơ. B.Fructozơ. C.Xenlulozơ. D.Tinhbột.Câu3:DungdịchnàosauđâytácdụngđượcvớikimloạiCu? A.H2SO4loãng. B.HNO3loãng. C.HCl. D.KOH.Câu4:Nhỏdungdịchiotvàocácchấtsau,chấtnàochuyểnsangmàuxanh? A.Glucozơ. B.tinhbột. C.Lipit. D.Xenlulozơ.Câu5:HợpchấtH2NCH2COOHcótênlà? A.lysin. B.valin. C.alanin. D.glyxin.Câu6:Chấtnàosauđâylàeste? A.CH3OH. B.CH3CHO. C.CH3COOC2H5. D.HCOOH.Câu7:TrongphântửGlyAla,aminoaxitđầuCchứanhómnguyêntửnào? A.COOH. B.NO2. C.CHO. D.NH2.Câu8:Dungdịchnàosauđâylàmquỳtímchuyểnsangmàuxanh? A.Glyxin. B.Glucozơ. C.Anilin. D.Metylamin.Câu9:Chấtnàosauđâycóphảnứngtrángbạc? A.Saccarozơ. B.Xenlulozơ. C.Glucozơ. D.Tinhbột.Câu10:Ionnàosauđâycótínhoxihóamạnhnhất? A.Ca2+. B.Ag+ C.Zn2+. D.Fe2+.Câu11:Côngthứcphântửcủađimetylaminlà? A.C4H11N. B.C2H7N. C.C2H8N2. D.CH6N2.Câu12:GlucozơvàFrutozơđềukhôngthểthamgiaphảnứngnàosauđây? A.AgNO3/NH3. B.Cu(OH)2. C.NaOH. D.H2/Ni,to.Câu13:Hợpchấtđườngchiếmthànhphầnchủyếutrongmậtonglà: A.Fructozơ. B.Glucozơ. C.Saccarozơ. D.Mantozơ.Câu14:Kimloạidẫnđiệntốtnhấtlà: A.Cu. B.Al. C.Au. D.Ag.Câu15:Nhỏvàigiọtnướcbromvàoốngnghiệmchứaanilin,hiệntượngquansátđượclà? A.xuấthiệnmàutím. B.xuấthiệnmàuxanh. C.cókếttủamàutrắng. D.cóbọtkhíthoátra.Câu16:Côngthứcnàosauđâycóthểlàcôngthứccủachấtbéo? A.(C17H35COO)3C3H5. B.CH3COOCH2C6H5. C.(C17H33COO)2C2H4. D.C15H31COOCH3.Câu17:Tơnàosauđâythuộcloạitơthiênnhiên? A.Tơtằm. B.Tơnilon6. C.Tơnilon6,6. D.Tơnitron. Trang1/3Mãđề018Câu18:Hợpchấtnàodướiđâycótínhbazơyếunhất? A.Đimetylamin. B.Amoniac. C.Metylamin. D.Anilin.Câu19:Polimenàosauđâyđượcđiềuchếbằngphảnứngtrùngngưng? A.Poli(metylmetacrylat). B.Poliacrilonitrin. C.Polistiren. D.Poli(etylenterephtalat).Câu20:SốliênkếtpeptittrongphântửAlaGlyAlaGlylà A.1. B.2. C.3. D.4.Câu21: Chomgamglucozơ phản ứnghoàntoànvớilượngdư dungdịchAgNO 3 trongNH3 (đunnóng),thuđược21,6gamAg.Giátrịcủamlà: A.9,0. B.36,0 C.16,2. D.18,0.Câu22:Thủyphânhoàntoàn1molpeptitmạchhởXchỉthuđược3molGlyvà1molAla.Sốliênkết peptittrongphântửXlà A.3. B.2. C.1. D.4.Câu23:Tinhbộtthuộcloại A.lipit. B.đisaccarit. C.polisaccarit. D.monosaccarit.Câu24:XàphònghóaCH3COOC2H5trongdungdịchNaOHđunnóng,thuđượcmuốicócôngthứclà: A.C2H5ONa. B.HCOONa. C.CH3COONa. D.C2H5COONa.Câu25:Khửhoàntoàn32gamCuObằngkhíCOdư,thuđượcmgamkimloại.Giátrịcủamlà A.25,6. B.19,2. C.6,4. D.12,8.Câu26:Trongcôngnghiệpđểtránggươngvàruộtphíchnước,ngườitasửdụngchấtnàođểphảnứngvới AgNO3/NH3? A.anđehitaxetic. B.Glucozơ. C.Axetilen. D.Saccarozơ.Câu27:KếtquảthínghiệmcủacácdungdịchX,Y,Z,Tvớithuốcthửđượcghiởbảngsau: Mẫuthử Thuốcthử Hiệntượng X Quỳtím Chuyểnmàuhồng Y DungdịchI2 Cómàuxanhtím Z DungdịchAgNO3trongNH3 KếttủaAg T Nướcbrom Kếttủatrắng CácdungdịchX,Y,Z,Tlầnlượtlà: A.Anilin,tinhbột,glucozơ,axitglutamic. B.Axitglutamic,tinhbột,ani ...

Tài liệu được xem nhiều: