Danh mục

Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2018 - Sở GD&ĐT Bình Thuận - Mã đề 356

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 221.60 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2018 - Sở GD&ĐT Bình Thuận - Mã đề 356.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2018 - Sở GD&ĐT Bình Thuận - Mã đề 356SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOBÌNH THUẬNĐỀ CHÍNH THỨC(Đề này có 04 trang)KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12Năm học: 2017 – 2018Môn: HóaThời gian làm bài: 50 phút(không kể thời gian giao để)Mã đề: 356Họ và tên học sinh:.................................................... Số báo danh: .......................Lớp: ..............--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Cho nguyên tử khối: C = 12; H = 1; O = 16; N = 14; Na = 23; K = 39; Ag = 108; Cl = 35,5;Mg = 24; Fe = 56.Câu 1: Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được glixerol vàA. axit béo.B. xà phòng.C. muối clorua.D. ancol đơn chức.Câu 2: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phảnứng với Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng với Na.Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt làA. H-COO-CH3, CH3-COOH.B. CH3-COOH, CH3COOCH3.C. CH3-COOH, H-COO-CH3.D. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.Câu 3: Khối lượng của một đoạn mạch polibutađien là 8370 đvC và của một đoạn mạch tơ nilon6,6 là 27120 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch polibutađien và đoạn mạch tơ nilon-6,6 lầnlượt làA. 155 và 121.B. 113 và 114.C. 155 và 120.D. 113 và 152.Câu 4: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng dung dịch AgNO 3/NH3 dư, thu được6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ làA. 14,4 % .B. 12,4 %.C. 11,4 % .D. 13,4 %.Câu 5: Thủy phân hoàn toàn pentapeptit X, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có tripeptit GlyGly-Val và hai đipeptit Gly-Ala, Ala-Gly. Chất X có công thức làA. Gly-Ala-Gly-Ala-Val.B. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.C. Gly-Ala-Val-Gly-Gly.D. Gly-Gly-Val-Ala-Gly.Câu 6: Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime tổng hợp?A. Polipropilen, polibutađien, nilon-7,nilon-6,6.B. Polipropilen, xenlulozơ, nilon-7, nilon-6,6.C. Tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên, polibutađien.D. Polipropilen, tinh bột, nilon-7, cao su thiên nhiên.Câu 7: Polime nào sau đây được dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ?A. Poli(etylen terephtalat).B. Poli(metyl metacrylat).C. Polistiren.D. Poliacrilonitrin.Câu 8: Nhận định nào sau đây là đúng?A. Dùng nước Br2 để phân biệt anilin và phenol.B. Để phân biệt amoniac và etylamin ta dùng dung dịch HCl đậm đ c.C. Dùng u tím để phân biệt dung dịch alanin và dung dịch lysin.D. Dùng Cu(OH)2 để phân biệt Gly-Ala-Gly và Ala-Ala-Gly-Ala.Câu 9: Glyxin có thể phản ứng với dãy các chất nào sau đây?A. HCl, Cu, NaOH.B. HCl, NaCl, C2H5OH.C. NaOH, CH3OH, H2SO4.D. NaOH, HCl, Na2SO4.Trang 1/4 - Mã đề thi 356Câu 10: Saccarozơ, glucozơ, fructozơ đều tham gia vào phản ứngA. thủy phân.B. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.C. đổi màu iot.D. tráng bạc.Câu 11: Chất không tan trong nước lạnh làA. fructozơ.B. glucozơ.C. saccarozơ.D. tinh bột.Câu 12: Xà phòng hóa hoàn toàn 35,6 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,12 molNaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m làA. 36,72.B. 38,24.C. 38,08.D. 29,36.Câu 13: Dung dịch chất nào sau đây làm uỳ tím chuyển sang màu xanh?A. Anilin.B. GlucozơC. Glyxin.D. Etyl amin.Câu 14: Hợp chất hữu cơ E có công thức phân tử C4H8O2 đơn chức no, mạch hở, tác dụng đượcvới NaOH, không tác dụng với Na, không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. Số đồng phân cấutạo của E phù hợp với các tính chất trên làA. 3.B. 2.C. 4.D. 5.Câu 15: Kim loại Ni phản ứng được với tất cả các muối trong dung dịch của dãy nào sau đây?A. NaCl, AlCl3, ZnCl2.B. Pb(NO3)2, AgNO3, NaCl.C. MgSO4, CuSO4, AgNO3.D. AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2.Câu 16: Xà phòng hóa triolein thu được sản phẩm làA. C17H35COONa và glixerol.B. C15H31COONa và glixerol.C. C15H31COONa và etanol.D. C17H33COONa và glixerol.Câu 17: Hợp chất H2N–CH(CH3)–COOH có tên gọi làA. valin.B. glyxin.C. lysin.D. alanin.Câu 18: Cho 10 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,8M,thu được dung dịch chứa 15,84 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V làA. 180.B. 160.C. 200.D. 220.Câu 19: Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng vớiCu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam làA. 4.B. 2.C. 1.D. 3.Câu 20: Cho các chất: (1) buta-1,3-đien; (2) axit glutamic; (3) acrilonitrin; (4) glyxin; (5) vinylaxetat. Những chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime làA. (1), (2) và (3).B. (3), (4) và (5).C. (1), (2) và (5).D. (1), (3) và (5).Câu 21: Cho các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất bị thủy phântrong môi trường axit làA. 4.B. 3.C. 2.D. 1.Câu 22: Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?A. Poli (vinyl axetat). B. Poli acrilonitrin.C. Polietilen.D. Poli (vinyl clorua).Câu 23: Cho 2,15 gam este đơn chức mạch hở X tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch NaOH0,5M. Công thức phân tử của este X làA. C4H6O2.B. C2H4O2.C. C3H6O2.D. C ...

Tài liệu được xem nhiều: