Danh mục

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - THPT Phú Bình - Mã đề 370

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 156.82 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - THPT Phú Bình - Mã đề 370 để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - THPT Phú Bình - Mã đề 370SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊNTRƯỜNG THPT PHÚ BÌNHĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016 - 2017MÔN: HÓA HỌCThời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian giao đề)Họ, tên thí sinh:.........................................................................SBD.................. Mã đề thi 370Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: Be = 9; C = 12; N = 14; O =16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Sr=88; Mn = 55; Fe = 56;Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Cr=52; Ba = 137; Br = 80.Câu 1: Cho các chất sau: triolein, tristearin, tripanmitin, vinyl axetat, metyl axetat. Số chất thamgia phản ứng cộng H2 (Ni, to) làA. 1B. 2C. 4D. 3Câu 2: Một dung dịch có hòa tan 3,25g muối sắt clorua tác dụng với dung dịch AgNO3 dư tạo ra8,61g kết tủa trắng.Công thức của muối sắt ban đầu làA. FeCl3.B. Không xác định được.C. FeCl2.D. Hỗn hợp FeCl2 và FeCl3.Câu 3: Chất nào sau đây còn được gọi là đường mật ong ?A. AmilopectinB. GlucozơC. SaccarozơD. FructozơCâu 4: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Sau khi các phản ứngxảy ra hoàn toàn chất rắn thu được gồm:A. Cu,Al2O3, MgOB. Cu, Al, MgCâu 5: Cho hình vẽ thí nghiệm bên:Vai trò của dd Ca(OH)2 làC. Cu,Al2O3,MgD. Cu, Al, MgOBông và CuSO4(khan)C6H12O6 +CuOA. Nhận biết ra cacbonB. Nhận biết ra H2O và CO2.C. Nhận biết ra CO2.D. Nhận biết ra H2O.ddCa(OH)2Câu 6: Cho 0,01 mol Fe vào 50 ml dung dịch AgNO31M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khốilượng Ag thu được là:A. 2,16gB. 3,24gC. 5,4gD. giá trị khác.Câu 7: Chất X có công thức phân tử C2 H7O3N. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl hoặcdung dịch NaOH đun nóng nhẹ đều thấy khí thoát ra. Lấy 0,1 mol X cho vào dung dịch chứa0,25 mol KOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch được chất rắn Y, nung nóng Y đến khối lượngkhông đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là:A. 18,85B. 16,6C. 16,9D. 17,25Câu 8: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụngđược với dung dịch AgNO3 ?A. Al, Fe, CuOB. Hg, Na, CaC. Zn, Cu, MgD. Fe, Ni, SnCâu 9: Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam este X, có CT là CH3COOCH3, bằng 100 ml dung dịchNaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m làTrang 1/4 - Mã đề thi 370A. 7,4B. 8,2C. 6,7D. 6,8Câu 10: Dung dịch X chứa 19,5 gam hỗn hợp etylamin và glyxin tác dụng vừa đủ với 200 mldung dịch KOH 1M. Hãy cho biết dung dịch X đó tác dụng vừa đủ với bao nhiêu ml dung dịchHCl 1M?A. 300mlB. 250mlC. 350mlD. 200mlCâu 11: Tàu biển với lớp vỏ thép dễ bị ăn mòn bởi môi trường không khí và nước biển. Để bảo vệcác tàu thép ngoài việc sơn bảo vệ, người ta còn gắn vào vỏ tàu một số tấm kim loại. Tấm kimloại đó là:A. thiếcB. chìC. đồngD. kẽmCâu 12: Cho sơ đồ chuyển hóa sau :0t(1) C4H6O2 (M) + NaOH  (A) + (B)0t(2) (B) + AgNO3 + NH3 +H2O  (F)↓ + Ag+ NH4NO30t (A)↑ + NH3 + H2O(3) (F) + NaOH Chất M là:A. HCOO(CH2)=CH2B. CH2 =CHCOOCH3C. CH3COOCH=CH2D. HCOOCH=CHCH3Câu 13: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dungdịch gồm các chất (biết trong dãy điện hóa của kim loại, cặp oxi hóa - khử: Fe3 + / Fe2 + đứngtrước cặp: Ag+ / Ag ):A. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.B. Fe(NO3)2, AgNO3.C. Fe(NO3)3, AgNO3.D. Fe(NO3)2,AgNO3,Fe(NO3)3.Câu 14: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+?A. [Ar]3d6.B. [Ar]3d4.C. [Ar]3d5.D. [Ar]3d3.Câu 15: Cho các chất sau: CH3 COOCH3, HCOOCH3, HCOOC6H5, CH3COOC2H5. Chất cónhiệt độ sôi thấp nhất là:A. HCOOHB. HCOOCH3C. CH3 CH2OHD. CH3 COOCH3Câu 16: Để phân biệt các dung dịch: CaCl2 , HCl, Ca(OH)2 dùng dung dịch ?A. NaClB. NaHCO3C. NaNO3D. NaOHCâu 17: Tiến hành các thí nghiệm sau:(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.(d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư.Số thí nghiệm cuối cùng còn lại dung dịch chứa 1 muối tan là:A. 1B. 3C. 4D. 2Câu 18: Cho 33,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Cu, CuO vào 500 ml dung dịch HCl 2M, thuđược 1,6 gam chất rắn, 2,24 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dungdịch Y, thu được 0,56 lít khí NO (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là:Trang 2/4 - Mã đề thi 370A. 154,3 gamB. 165,1 gamC. 173,2 gamD. 143,5 gamCâu 19: Cho các chất: CuO(1), Cu2O(2), CuS(3), Cu2S(4), CuSO4(5), CuSO4.5H2O(6).Chất cóphần khối lượng đồng lớn nhất làA. Chất (6)B. Chất (2)C. Chất (1)D. Chất (4)Câu 20: Để điều chế kim loại natri người ta dùng phương pháp nào ?(1) điện phân nóng chảy NaCl(2) điện phân nóng chảy NaOH(3) điện phân dung dịch NaCl có màn ngăn(4) khử Na2O bằng H2 ở nhiệt độ cao.A. (1),(2)B. (1),(3)C. (1),(2),(4)D. (2),(3),(4)Câu 21: Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. Số côngthức cấu tạo của X là:A. 4B. 8C. ...

Tài liệu được xem nhiều: