Danh mục

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán 11 năm 2016 – THPT Phạm Văn Đồng

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 203.91 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2016 của trường THPT Phạm Văn Đồng được TaiLieu.VN sưu tầm, mời các em tham khảo để làm quen với cách thức ra đề, tích lũy kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải đề.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán 11 năm 2016 – THPT Phạm Văn ĐồngTrườngTHPT Phạm Văn Đồng MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI TOÁN11:2015-2016Tổ : ToánMA TRẬN MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÀ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC THEO CHUẨN KTKN TOÁN 11Chủ đề hoặc mạch KTKNPhương trình lương giác,6 tiếtkkQui tắc đếm, n! , An , Cn , Xác suất .10 tiếtNhị thức Niu-tơn,4 tiếtPhép vị tự và phép tịnh tiến.3 tiếtGiao tuyến và giao điểm của mp với mp và đtvới mp ,5 tiếtĐường thẳng song song với mp,2 tiếtTổng số tiết:30tiếtTầm quanTrọng số (mứctrọng (mức cơ độ nhận thứcbản củacủa chuẩnKTKN)KTKN2023311331011440333910210100%Tổngđiểm28220170XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ THEO MA TRẬN MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÀ MỨC ĐỘ NHẬN THỨCTHEO CHUẨN KTKN –TOÁN 11Trọng số (mứcTổng điểmđộ nhận thứcTheoTheo ma trậncủa chuẩnthangnhận thứcKTKN)điểm 102402.01332.03392.01101.0Chủ đề hoặc mạch KTKNPhương trình lương giác,Qui tắc đếm, n ! , Ank , Cnk , Xác suấtNhị thức Niu-tơn,Phép vị tự và phép tịnh tiến.Xác định giao tuyến và giao điểm của mp với233mp và đt với mp ,Chứng minh đường thẳng song song với mp,315Tổng số tiết:30tiết170MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN TOÁN 11: 2015-2016Chủ đề hoặc mạch KTKNPhương trình lương giácMức độ nhận thức–hình thức c bản1234Câu1 a/Câu1 b/1.51.52.01.010.0Tổng điểm22.0Câu 22.0kkQuy tắc đếm, n ! , An , Cn , Xác suấtTìm số hạng không chứa x trong khai triểncủa biểu thứcTìm ảnh của d qua phép vị tự và phép tịnhtiến12.0Câu312.0Câu 41.02.011.0Câu5 a/1.023Xác định giao tuyến và giao điểm của mp vớimp và đt với mp ,Câu5 b/1.0282.022.54.53.010.0SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬNĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2015 – 2016TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNGTỔ: TOÁNMôn: TOÁN 11 - Chương trình chuẩnThời gian làm bài: 90 phút(Không kể thời gian phát, chép đề)ĐỀ CHÍNH THỨC( Đề gồm 1 trang)ĐỀ I:Câu I: Giải các phương trình sau:a ) s in 2 x 32b) cos2x  3sinx  2  0Câu II: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức:122 3x  3  ,  x  0  .x Câu III: Một hộp chứa 8 viên bi đỏ, 7 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên đồngthời 4 bi trong hộp trên. Tính xác suất để 4 bi lấy được có đủ 3 màu trong đó số bi đỏ là số lẻ.Câu IV: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 2x + y– 1 = 0. Viết phương trìnhđường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo v  (1;0)Câu V: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.a Tìm giao tuyến của (SAC) và (SBD).b Gọi E thuộc cạnh bên SC sao cho SE = 2EC. Tìm giao điểm của đường thẳng AE và(SBD).………….Hết………….SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬNĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2015 – 2016TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNGTỔ: TOÁNMôn: TOÁN 11 - Chương trình chuẩnThời gian làm bài: 90 phút(Không kể thời gian phát, chép đề)ĐỀ CHÍNH THỨC( Đề gồm 1 trang)ĐỀ II:Câu I: Giải các phương trình sau:π 1a cos  x   5 2b cos2x  4sinx  5  0Câu II: Tìm số hạng chứa x11 trong khai triển của biểu thức.17 3 1  2x  3x  x  0Câu III: Một hộp chứa 8 viên bi đỏ, 10 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi. Tính xácsuất để trong 5 viên bi được chọn có đủ 2 màu và số bi đỏ nhiều hơn số bi vàng.Câu IV: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: 3x  2y  6  0 . Xác định ảnh của đườngthẳng d qua phép vị tự tâm I(1;-2) và tỉ số k=2.Câu V: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB là đáy lớn. Gọi M, N lầnlượt là trung điểm của AB, SC.a Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SBC) và (SAD)b Tìm giao điểm của SD với mp(AMN)………….Hết………….ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM – ĐỀ ICâu INội dungas in 2 x  2 x  3  k 2 x  6  k3 sin 2 x  sin  23 2 x      k 2 x    k33Vậy phương trình có hai nghiệm: x b/.Câu II6 k và x 3 k ( k   )Thangđiểm0.25đ0.5đ0.5đ0.25đ sin x  122cos2x  3sinx  2  0  1-2sin x  3sinx  2  0  -2sin x  3sinx  1  0  sin x  12 x  2  k 2 sin x  1(k  )    x   k 2sin x  sin66  x  5  k 265Vậy phương trình có ba nghiệm: x   k 2 ; x (k  ) k 2 và x   k 226612212 k  2 kSố hạng thứ k+1 trong khai triển  3x  3  ,  x  0  là: Tk 1  C12  3 x   3 x x 0.5đ0.5đ0.5đkkkTk 1  C12 312k.  2  .x124 k0.5đ0.5đ122Để Số hạng thứ k+1 trong khai triển  3x  3  không chứa x thì 12-4k=0  k  3x 333Với k  3 ta được T4  C12 3123. 2 .x124.3  8C12 39Vậy Số hạng thứ 4 không phụ thuộc vào xCâuIII-Việc lấy ra 4 viên bi trong hộp gồm 20 bi là tổ hợp chập 4 của 20.4Do đó Số phần tử không gian mẫu là n()  C20  4845Gọi A:” lấy được có đủ 3 màu trong đó số bi đỏ là số lẻ.” ,TH1: 1đỏ , 2 xanh , 1 vàng1+Chọn 1 bi đỏ trong 8 bi đỏ là c8  8 cách chọn0.5đ0.25đ0.25đ0.25đ0.25đ0.25đ0.25đ2+ Chọn 2 bi ...

Tài liệu được xem nhiều: