Danh mục

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Sông Lô - Mã đề 008

Số trang: 2      Loại file: doc      Dung lượng: 40.00 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 của trường THPT Sông Lô Mã đề 008 gồm các câu hỏi trắc nghiệm có đáp án giúp cho các bạn học sinh lớp 10 có thêm tư liệu tham khảo sẽ giúp bạn định hướng kiến thức ôn tập và rèn luyện kỹ năng, tư duy làm bài kiểm tra đạt được kết quả cao nhất.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Sông Lô - Mã đề 008 SỞGD&ĐTVĨNHPHÚC ĐỀKIỂMTRAHỌCKỲ1NĂMHỌC20172018 TRƯỜNGTHPTSÔNGLÔ Môn:Vậtlý.Lớp:10 (Thờigianlàmbài:45phút,khôngkểthờigiangiaođề) Mãđềthi008PHẦNI:TRẮCNGHIỆM:Câu1:Lòxocóđộcứngk1khitreovậtnặngcókhốilượng400gthìlòxodãn2cm.Lòxokháccóđộcứngk2khitreovậtnặngcókhốilượng600gthìlòxodãn6cm.Cácđộcứngcủak 1vàk2có A.k1=k2. B.k1=2k2. C.k2=2k1. D.k1= 2 k2.Câu2:Nếulấygiatốcrơitựdolàg=10m/s 2thìtốcđộ trungbìnhcủamộtvậttrongchuyển độngrơitựdotừđộcao20mxuốngtớiđấtsẽlà:A.vtb=15m/s. B.vtb=8m/s. C.vtb=10m/s. D.vtb=1m/s.Câu3:Haivậtcókhốilượngm1=3m2cùnglúcrơitựdotừcùngmộtđộcao.Thờigianrơicủa vậtm1,m2tươngứnglàt1,t2thì A.t2=9t1. B.t2=3t1. C.t1=3t2. D.t1=t2.Câu4: Mộtchiếccanôđitừ AđếnBxuôidòngmấtthờigian10phút,từ Btrở về Angượcdòngmất15phút.Nếucanôtắtmáyvàthả trôitheodòngnướcthìnóđitừ AđếnBmấtthời gianlà A.25phút. B.1giờ. C.40phút. D.30phút.Câu5:Tronggiớihạnđànhồicủalòxo,khilòxobiếndạnghướngcủalựcđànhồiởlòxosẽ A.hướngtheotrụcvàhướngvàotrong. B.hướngtheotrụcvàhướngrangoài. C.hướngvuônggócvớitrụclòxo.D.luônngượcvớihướngcủangoạilựcgâybiếndạng.Câu6:BiAcótrọnglượnglớngấpđôibiB,cùngmộtlúctạimộtmáinhàởcùngđộcao,biAđượcthả cònbiBđượcnémtheophươngngang.Bỏ quasứccảnkhôngkhí.Hãychobiếtcâu nàosauđâyđúng? A.AchạmđấttrướcB. B.AchạmđấtsauB. C.Cảhaichạmđấtcùnglúc. D.ThờigianchuyểnđộngcủabiBlớngấphailầnthờigianchuyểnđộngcủabiA.Câu7:Khixebuýtđangchuyểnđộngbỗnghãmphanhđộtngộtthìcáchànhkháchtrênxesẽ A.dừnglạingay. B.chúiđầuvềphíatrước. C.ngảngườisangbêncạnh. D.ngảngườivềphíasau.Câu8:Đạilượngđặctrưngchomứcquántínhcủamộtvậtlà A.vậntốc. B.lực. C.khốilượng. D.giatốc.Câu9:Mộtlựckhôngđổitácdụngvàomộtvậtkhốilượng5kglàmvậtchuyểntheođường thẳng,vậntốccủanótăngtừ2m/sđến8m/strong5s.Hỏilựctácdụngvàovậtlàbaonhiêu? Trang1/2Mãđềthi008 A.5N. B.6N. C.10N. D.1N. Câu10:Câunàosaitrongcáccâusau:Vectơgiatốchướngtâmtrongchuyểnđộngtrònđều A.đặtvàovậtchuyểnđộngtròn. B.luônhướngvàotâmcủaquỹđạotròn. C.cóđộlớnkhôngđổi. D.cóphươngvàchiềukhôngđổi.Câu11:Nếumộtvậtđangchuyểnđộngcógiatốcmàhợplựctácdụnglênvậtgiảmđithìvậtsẽthuđượcgiatốcnhưthếnào?A.Lớnhơn. B.Nhỏhơn. C.Khôngthayđổi. D.Bằngkhông. Câu12: Mộtngườicótrọnglượng500Nđứngtrênmặtđất.Lựcmàmặtđấttácdụnglên ngườicóđộlớn A.béhơn500N. B.lớnhơn500N. C.bằng500N. D.phụthuộcvàonơimàngườiđóđứngtrênTrái Đất. PHẦNII:TỰLUẬN Câu1:(2điểm).Mộtmáybay,bayngangvớitốcđộv0 ởđộ caohsovớimặtđấtvàthả một vật. a)Vớih=2,5km;v0=120m/s.Lậpphươngtrìnhquỹđạocủavật,xácđịnhthờigiantừlúc thảđếnlúcchạmđất,tìmquãngđườngL(tầmbayxa)theophươngngangkểtừlúcthảđếnlúc chạmđất. b)Khih=1000m.Tínhv0đểL=1500m.Bỏqualựccảnkhôngkhí. Câu2:(2điểm)Mộtvậtđượcthảrơikhôngvậntốcđầukhivừachạmđấtcóv=70m/s,g= 10m/s2 a/Xácđịnhquãngđườngrơicủavật. b/Tínhthờigianrơicủavật. Câu3:(2điểm):Mộtvậtcókhốilượng2kgđặttrênmặtbànnằmngang.Hệsốmasátgiữa vậtvàmặtbànlà =0,5.Tácdụnglênvậtmộtlực F songsongvớimặtbàn.Chog=10m/s 2. Tínhgiatốccủavậttrongmỗitrườnghợpsau: a)F=7N. b)F=14N. HẾT ...

Tài liệu được xem nhiều: