Danh mục

Đề kiểm tra HK 2 Hoá lớp 11 nâng cao năm 2015 - THPT Tháp Chàm

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 140.48 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ 2 sắp tới cùng củng cố và ôn luyện kiến thức, rèn kỹ năng làm bài thông qua việc giải Đề kiểm tra HK 2 Hoá lớp 11 nâng cao năm 2015 của trường THPT Tháp Chàm. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các bạn trong việc ôn tập.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK 2 Hoá lớp 11 nâng cao năm 2015 - THPT Tháp ChàmMA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ IMÔN HÓA HỌC – LỚP 11 NC –NĂM HỌC : 2014-2015Mức độNội dung kiếnthứcNhận biếtThông hiểu2 (Câu 1a, 1b)1,010%Số điểmTỉ lệ5. Viếtphương trìnhnhiệt phâncác muối(amoni,nitrat)Số câu hỏiSố điểmTỉ lệCộng21,0(10%)Dự đoán pHcủa dd muối1 (Câu 2a)0,55%Tính pH của ddsau phản ứng khitrộn lẫn dung dịchaxit với dung dịchkiềm1 (Câu 2b)1,010%3. pH dungdịchSố câu hỏiVận dụng hơnBản chất, điềukiện xảy ra phảnứng trao đổi iontrong dd1. Viếtphương trìnhphân tử,phương trìnhion rút gọnSố câu hỏiSố điểmTỉ lệ2. Phản ứngthủy phâncủa muốiSố câu hỏiSố điểmTỉ lệSố câu hỏiSố điểmTỉ lệ4. Hoànthành chuỗiphản ứngVận dụng thấpTính chất hóahọc và điều chếcủa nito,photpho và hợpchất1 (Câu 3a)(Pt 1, 3, 4)1,515%10,5(5%)11,0(10%)Tính chất hóahọc và điềuchế của nito,photpho vàhợp chất1 (Câu 3a)(Pt 2)0,55%12,0(20%)Tính chất hóa họccủa muối amoni,muối nitrat1 (Câu 3b)1,010%11,0(10%)6. Phân biệtcác dungdịch mấtnhãnSố câu hỏiSố điểmTỉ lệ7. Bài toán:Hỗn hợp 2kim loại tácdụng vớidung dịchHNO3Số câu hỏiSố điểmTỉ lệTổng số câuTổng số điểmTỉ lệViết phươngtrình phản ứngxảy raDựa vào tính chấtđặc trưng củatừng hợp chất đểphân biệt các chấtmất nhãn1 (Câu 4)1,515%Tính % khốiTính khối lượnglượng của kimdung dịch HNO3loại trong hỗn hợp phản ứng11,5(15%)1 (Câu 5a)1 (Câu 5b)1 (Câu 5c)Tính khốilượng kết tủathu được khicho dung dịchmuối tác dụngdung dịch NH31 (Câu 5d)0,55%22,0(20%)1,010%33,0(30%)0,55%33,0(30%)1,010%32,0(20%)43,0(30%)1110,0(100%)SỞ GD-ĐT NINH THUẬNTRƯỜNG THPT THÁP CHÀM----------------------------ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ IMÔN: HÓA HỌC 11, Chương trình : NÂNG CAONĂM HỌC : 2014-2015Thời gian làm bài : 45 phút(Không kể thời gian phát, chép đề)Đề :Câu 1: (1,0 điểm) Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng xảy ra(nếu có) trong dung dịch giữa các cặp chất sau:a) FeCl3 + NaOHb) Na2S + HClCâu 2: (1,5 điểm)a) (0,5 điểm) Cho biết dung dịch K2CO3 có pH lớn hơn, nhỏ hơn hay bằng 7 ?b) (1,0 điểm) Trộn 500 ml dung dịch HNO3 0,02M với 500ml dung dịch NaOH 0,018M. Tính pHcủa dung dịch sau phản ứng.Câu 3: (3,0 điểm)a) (2,0 điểm) Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ sau:(1)(2)(3)(4)NO2  HNO3  H3PO4  Na 3 PO4  Ag3 PO4b) (1,0 điểm) Viết phản ứng nhiệt phân các muối sau: NH4Cl, Cu(NO3)2Câu 4: (1,5 điểm) Bằng phương pháp hoá học, hãy phân biệt các dung dịch chứa trong các lọ mấtnhãn sau: Na3PO4, KNO3, NH4NO3, KCl. Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có).Câu 5: (3,0 điểm) Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam hỗn hợp Al, Cu trong dung dịch HNO3 loãng 31,5%vừa đủ thu được dung dịch A và 6,72 lít (ở đktc) một khí không màu, hóa nâu trong không khí.a) Viết phương trình phản ứng xảy ra. (0,5 điểm)b) Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. (1,0 điểm)c) Tính khối lượng dung dịch HNO3 phản ứng. (0,5 điểm)d) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch A. Tính khối lượng kết tủa thu được. (1,0 điểm)(Biết nguyên tử khối: Al=27; Cu=64; Na=23; N=14; O=16; H=1)..................HẾT.................Ghi chú: Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa họcLỜI GIẢI TÓM TẮTCâu 1:a) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaClFe3+ + 3OH- → Fe(OH)3b) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S S2- + 2H+ → H2SCâu 2:a) K2CO3 → 2K+ + CO32CO32- + H2O  HCO3- + OHdd có OH- → pH > 7b) Số mol H+ = 0,02.0,5=0,01 molSố mol OH- = 0,018.0,5=0,009 molH+ + OH- → H2O[H+]=(0,01-0,009):1=0,001MpH=3Câu 3:a) (1) 4NO2 + O2 + 2H2O  4HNO3(2) P + 5HNO3  H3PO4 + 5NO2 + H2O(3) H3PO4 + 3NaOH  Na3PO4 + 3H2O(4) Na3PO4 + 3AgNO3  Ag3PO4 + 3NaNO3ob) NH4Cl t HCl + NH32Cu(NO3)2 t 2CuO + 4NO2 + O2Câu 4:* Đánh STT mỗi lọ, trích mỗi lọ một ít ra làm thí nghiệm* Cho dung dịch AgNO3 lần lượt vào 4 dung dịch trên- Nếu có kết tủa trắng là dd KCloKCl + AgNO3  AgCl  + KNO3- Nếu có kết tủa vàng là dd Na3PO4Na3PO4 + 3AgNO3  Ag3PO4  + 3NaNO3* Cho dung dịch NaOH lần lượt vào 2 dung dịch còn lại- Nếu có khí mùi khai thoát ra là dd NH4NO3NaOH + NH4NO3  NaNO3+ NH3  + H2O- Còn lại là dd KNO3.Câu 5:a) Al + 4HNO3 → Al(NO3)3 + NO + 2H2O3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2Ob) Al + 4HNO3 → Al(NO3)3 + NO + 2H2Ox4xxx3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2Oy8y/3y2y/3Ta có27x + 64y = 21,9BIỂU ĐIỂM(1,0 điểm)0,250,250,250,25(1,5 điểm)0,250,250,250,250,250,25(3,0 điểm)0,50,50,50,50,50,5(1,5 điểm)0,250,250,250,250,250,25(3,0 điểm)0,250,250,25x + 2y/3 = 0,3x=0,1; y=0,3% mAl =0,2527  0,1100% = 12,33%21,9% mCu =100% - 12,33% = 87,67%c) Số mol HNO3 = 4x + (8y/3) = 4.0,1 + (8/3.0,3) =1,2 molKhối lượng HNO3 = 1,363=75,6gKhối lượng dd HNO3 =75, 6 100%=240g31,5%d) Al(NO3)3 + 3NH3 +3H2O → Al(OH)3  ...

Tài liệu được xem nhiều: