Danh mục

Đề kiểm tra HK 2 môn Đại số lớp 10 – THPT Lê Duẩn (Bài số 8)

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 169.56 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Xin chia sẻ đến các bạn Đề kiểm tra HK 2 môn Đại số lớp 10 của trường THPT Lê Duẩn (Bài số 8). Nhằm giúp các bạn học sinh lớp 10 có thêm nhiều đề luyện tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho kỳ thi học kỳ 2 sắp diễn ra. Chúc các em học tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK 2 môn Đại số lớp 10 – THPT Lê Duẩn (Bài số 8)KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ IITOÁN 10CB (BÀI SỐ 08) NĂM 2015-2016Cấp độVận dụngNhận biếtThông hiểuGiải bấtphương trìnhGiả hệ bấtphương trìnhSố câu: 1/2Số điểm:1.0Số câu: 1/2Số điểm:1.0Tính giá trịlượng giáccủa một cungSố câu: 1Số điểm:2.0Tên chủ đề1. Bất phương trìnhhệ bất phương trìnhSố câu: 2Số điểm:3.0 Tỉ lệ: 30%2. Giá trị lượng giáccủa một cung(góc)Số câu: 2Số điểm:3.0 Tỉ lệ: 30%3.Phương trình vô tỉSố câu: 1Số điểm:1.0 Tỉ lệ: 10%3.Đường thẳng –Đường trònSố câu: 1Số điểm:3.0 Tỉ lệ: 30%Tổng số câu: 6Tổng số điểm: 10Tỉ lệ: 100%Cấp độ thấpCấp độ caoTìm ĐKtham số mthỏa ...Số câu: 1Số điểm:1.0Chứng minhđẳng thứclượng giácSố câu: 1Số điểm:1.0Giải phươngtrìnhSố câu: 1Số điểm:1.0Viết phươngtrình đườngXác địnhthẳng đi quatâm và bánA và songkính đườngsong vớitrònđường thẳngcho trướcSố câu: 1/3Số câu: 1/3Số điểm:1.0 Số điểm:1.0Số câu: 11/6 Số câu: 11/6Số điểm: 3.0 Số điểm: 4.030%40%CộngSố câu: 23.0 điểm=30%Số câu: 23.0 điểm=30%Số câu: 11.0 điểm=10%Viết phươngtrình đườngtròn tâm A vàtiếp xúc vớiđường thẳngcho trướcSố câu: 1/3Số điểm:1.0Số câu: 7/3Số điểm: 3.030%Số câu: 13.0 điểm=30%Số câu: 6Số điểm: 10 Mô tả chi tiết:Câu 1 (2.0 điểm). a) a.x 2  bx  c  0a.x 2  bx  c  0b)  d .x  e  0Câu 2 (2.0 điểm). Cho cosx=……(x thỏa đk….).Tính GTLG còn lại.Câu 3(3.0điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A ,B;đường thẳng (d):Ax+By+C=0 vàphương trình đường tròn (C):…a)Xác định tâm và bán kính của (C)b)Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc (d)c)Viết phương trình đường thẳng qua B và vuông góc (d)Câu 4 (1.0 điểm).Tìm m để pt bậc hai có hai nghiệm trái dấuCâu 5 (1.0 điểm).Chứng minh đẳng thức lượng giác (dung HĐT lượng giác )f ( x )  g ( x ) (g(x) bậc nhất ,f(x)bậc nhất hoặcCâu 6 (1.0 điểm).Giải phương trình :bâc hai)SỞ GD & ĐT NINH THUẬNTRƯỜNG THPT LÊ DUẨNĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (BÀI SỐ 8)LỚP 10NĂM HỌC: 2015–2016Môn:TOÁN Chương trình: CHUẨNThời gian làm bài: 90 phút(Không kể thời gian phát, chép đề)(Đề chính thức)Đề:(Đề kiểm tra có 1 trang)Câu 1.(2.0điểm) Giải bất phương trình và hệ bất phương trình sau : x2  2x  8  0b)  2( x  1)  42a )2 x  x  0Câu 2.(2.0điểm) Cho cos x 33 x  2,với25Tính giá trị lượng giác còn lại ?Câu 3.(3.0điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(1;2) ;B(2;3); đường thẳng (d) :2 x  y  3  0 và đường tròn (C ) : x 2  y 2  2 y  8  0a)Xác định tọa độ tâm K và độ dài bán kính của đường tròn (C);b)Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc đường thẳng (d);c)Viết phương trình đường thẳng đi qua B và vuông góc với đường thẳng (d).Câu 4(1.0điểm) Giải phương trình:2 x2  2x  5  2x  1Câu 5.(1.0điểm) Tìm m để phương trình :(1  m) x 2  5mx 2  m2  4m  4  0 có hai nghiệm trái dấu.Câu 6.(1.0điểm) Chứng minh rằng:11 2  2tan2 x1  sinx 1  sinx-------Hết-------SỞ GD & ĐT NINH THUẬNTRƯỜNG THPT LÊ DUẨNCâuĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- NĂM 2015-2016Môn thi: TOÁN 10 CBĐáp ÁNCâu 1. Giải bất phương trình và hệ bất phương trình sau : x2  2x  8  0b)  2( x  1)  42a)2 x  x  0Điểm2.0a)Bảng xét dấu đúngTập nghiệm : S   0;2 0.5  x  2Hệ bất phương trình tương đương :  x  4x  30.5 x  2 .Hay S   ; 210.50.5Câu 2. Cho cos x 233 x  2 Tính giá trị lượng giác còn lại ?,với523 x  2 ,nên : s inx  024Suy ra : s inx   1  cos 2 x  5s inx43tan x ; cot x  cos x34Với0.51.00.5Câu 2.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(1;2) ;B(2;3); đường thẳng(d) : 2 x  y  3  0 và đường tròn (C ) : x 2  y 2  2 y  8  0a)Xác định tọa độ tâm K và độ dài bán kính của đường tròn (C);b)Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc đường thẳng (d);c)Viết phương trình đường thẳng đi qua B và vuông góc với đườngthẳng (d).a)Tâm K(0;1) và R =33b) Bán kính đường tròn cần tìm : R  d ( A, d ) 2.03.00.5+0.5=1.02.1  1.2  3212 1150.5150.5Suy ra ,phương trình đường tròn cần tìm là: ( x  1)2  ( y  2) 2 c)Gọi (a) là đường thẳng cần tìm .Vì (a) vuông góc (d),suy ra (a) có dạng : x  2 y  m  0Do B(2;3) thuộc đường thẳng (a),nên ta có :2 -2 .3+m=0  m  4Vậy ,(a): x  2 y  4  00.50.250.25Câu 4(1.0điểm) Giải phương trình:2 x 2  2 x  5  2 x  1 (1)Điều kiện : x  4Phương trình (1) x  1(n) x  2(l )12 2 x2  2 x  5  4 x 2  4 x  1 2 x2  2 x  4  0Vậy s  11.00.250.250.5Câu 5.(1.0điểm)Tìm m để phương trình :(1  m) x 2  5mx 2  m 2  4m  4  0 có hại nghiệm trái dấu.Để phương trình có 2 nghiệm trái dấu  a.c  0  (1  m)(m 2  4m  4)  00.5 m  (1; 2)  (2;  )51.00.5Câu 6.(1.0điểm)Chứng minh rằng:611 2  2 tan 2 x1  s inx 1  s inx111  s inx  1  sinx2VT =1  s inx 1  s inx (1  s inx)(1  ...

Tài liệu được xem nhiều: